Thông tin “Xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm” mô tả một loại xà gồ thép với các thông số cụ thể như sau:
- Kích thước (Z200x72x78x20x2.3mm):
- Z200: Đây có thể là mã số hoặc mã loại của xà gồ, thường được sử dụng để xác định kích thước và đặc tính cụ thể của sản phẩm.
- 72×78: Đây có thể là kích thước của xà gồ. Số 72 và 78 có thể liên quan đến chiều dài và chiều rộng của xà gồ.
- 20: Có thể là chiều cao hoặc chiều sâu của xà gồ.
- 2.3mm: Đây là độ dày của xà gồ, thường đo bằng đơn vị milimét.
Xà gồ là sản phẩm thép được sử dụng trong xây dựng để tạo ra các khung xương và kết cấu chịu tải. Thông qua các thông số kích thước và đặc tính cụ thể như trên, sản phẩm này có thể được thiết kế và sử dụng cho các mục đích cụ thể trong các dự án xây dựng.
Những đặc điểm nổi bật của Xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm
❤️Báo giá Xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Để có xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm được cắt theo yêu cầu, bạn cần liên hệ với một nhà cung cấp dịch vụ cắt thép chuyên nghiệp hoặc một nhà máy gia công kim loại. Họ sẽ có máy móc và kỹ thuật chuyên nghiệp để cắt xà gồ thành các kích thước và hình dạng cụ thể mà bạn yêu cầu, đảm bảo tính chính xác và độ bền của sản phẩm cuối cùng.
Thông tin về “Xà Gồ Z200x72x78x20x2.3mm” cho thấy rằng đây là một loại xà gồ có kích thước và đặc điểm cụ thể như sau:
- Kích thước:
- Chiều cao: 200mm
- Chiều ngang (đỉnh): 72mm
- Chiều ngang (đáy): 78mm
- Độ dày: 20mm
- Độ dày của vật liệu: 2.3mm
Xà gồ thường được sử dụng trong xây dựng và công nghiệp để tạo ra các kết cấu khung, vật liệu nền và các ứng dụng khác. Việc cắt xà gồ theo yêu cầu là một phương pháp thông thường để tạo ra các phần tử có kích thước và hình dạng cụ thể cho các dự án xây dựng và công nghiệp.
Đặc điểm nổi bật xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm cắt theo yêu cầu
⭕️ Báo giá xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm cắt theo yêu cầu hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
⭕️ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
⭕️ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
⭕️ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
⭕️ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm cắt theo yêu cầu để ứng dụng xây dựng giúp cho chủ đầu tư tiết kiệm nhiều chi phí hơn. Thay thế cho xà gồ gỗ truyền thống, sản phẩm này dễ dàng lắp đặt, đúng thông số kỹ thuật, bền chắc theo thời gian,..
Để nhận hàng với số lượng như mong muốn, xin liên hệ đến công ty Kho thép Trí Việt tại TPHCM: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 để đội ngũ tư vấn hỗ trợ 24/7
Bảng báo giá xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm xây dựng trong 24h qua
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP TRÍ VIỆT | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tontheptriviet.com | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
TƯ VẤN & BÁO GIÁ LINH HOẠT THÔNG QUA HOTLINE 0907 6666 51 ! |
Quy cách xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm
Xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm đục lỗ được sản xuất với nhiều quy cách phong phú để thuận tiện cho việc lựa chọn của khách hàng.
Xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm được sản xuất theo công nghệ NOF. Đây là công nghệ mới giúp cho quá trình sản xuất an toàn, tiết kiệm & bảo vệ môi trường.
+ Độ dày: 2.3mm.
+ Chiều rộng thông thường: 200mm.
+ Chiều dài xà gồ: 6m – 12m (> 12m đối với hàng nhập khẩu).
Các loại xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm hiện được thị trường tiêu thụ với số lượng lớn
Xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm mạ kẽm
Ưu điểm: độ phủ sóng rộng. Công nghệ tân tiến, và tuân thủ đúng quy trình sản xuất, dây chuyền mạ kẽm bao phủ lên bề mặt. Vì thế, chất lượng xa go Z200x72x78x20x2.3mm được rất nhiều khách hàng đánh giá tốt nhất. Tùy theo từng hạng mục xây dựng mà tiến hành các công đoạn lắp đặt hợp lý
Nhờ có lớp mạ kẽm nên sẽ giảm thiểu tình trạng ăn mòn do môi trường tác động. Quy trình sản xuất nhanh, nghiêm ngặc, thông qua công đoạn cán khô, không sử dụng nước
Xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm đen
Phôi thép nguyên chất là nguyên liệu chính để tạo ra thành phẩm xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm đen, bỏ qua công đoạn mạ kẽm. Chính vì thế, chúng rất dễ nhận biết vì sở hữu màu đen đặc trưng
Tính chất thiết kế vô cùng độc đáo. Hiện nay, thi công xây dựng người ta rất hay ứng dụng xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm đen.
Xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm mạ kẽm nhúng nóng
Để cho ra đời xa go Z200x72x78x20x2.3mm mạ kẽm ứng ý thì phải trải qua dây chuyền công nghệ vô cùng gắt gao. Chúng còn được nhúng vào bể nóng với khoảng hơn 1000 độ C. Độ cứng của sản phẩm phải được đảm bảo hoàn hảo nhất
Ưu điểm của sản phẩm?
- Mạ kẽm toàn bộ bề mặt sản phẩm nhờ ứng dụng công nghệ cao NOF
- Nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình xây dựng và kéo dài tuổi thọ qua nhiều năm tháng
- Tại công ty Kho thép Trí Việt, xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm mạ kẽm được cán gân, đục lỗ chuẩn & gia công quy cách kích thước theo yêu cầu xây dựng. Giúp cho khách hàng tiết kiệm chi phí tối đa
- Xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm sở hữu cường độ cao có khả năng chịu lực rất tốt. Luôn đảm bảo được độ vòng ở phạm vi cho phép
- Dễ dàng vệ sinh sau khi thi công, trọng lượng nhẹ hơn xà gồ gỗ
Làm sao để bảo quản tốt xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm?
– Xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm đen : rất dễ bị sét gỉ nếu để chúng ở những nơi có độ ẩm cao. Tuyệt đối không nên để chúng chung với các loại thép đã rỉ sét để tránh nguy cơ lây lan lẫn nhau. Sau khi công trình đã được hoàn thiện thì tốt nhất nên phủ 1 đến 2 lớp sơn chống rỉ sét nhằm giúp công trình tăng độ bền
– Xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm mạ kẽm : bề mặt của sản phẩm này thường mạ kẽm nên sáng bóng, nên không lo về rỉ sét. Nên sơn phủ epoxy vào các mối hàn sau khi hoàn thiện công trình.
Chất lượng xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm mạ kẽm ở đâu tại TPHCM là tốt nhất?
Quy cách về chiều dài của xà gồ Z200x72x78x20x2.3mm mạ kẽm trên thị trường vô cùng phong phú, cắt gọt nhằm phù hợp cho từng hạng mục xây dựng
Tại Kho thép Trí Việt, chúng tôi nhận cung cấp đầy đủ số lượng vật tư đến cho công trình. Tư vấn nhanh, chốt đơn kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn khác
Cung cấp hình ảnh sản phẩm thực tế, đúng độ dày mà công trình mong muốn. Mọi hỗ trợ xin gọi đến số: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777.
“Sự Đa Dạng và Ứng Dụng Của Các Loại Thép và Tôn tại Thép Trí Việt”
Thép và tôn là những nguyên liệu cốt lõi trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng, từ xây dựng và công nghiệp đến sản xuất và nghệ thuật. Thép Trí Việt, một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp sản phẩm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và các loại tôn tại Việt Nam, đã nỗ lực không ngừng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng và mang lại chất lượng hàng đầu. Chúng tôi sẽ khám phá sự đa dạng và ứng dụng của các sản phẩm chất lượng từ Tôn Thép Trí Việt trong các ngành công nghiệp và xây dựng.
1. Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống:
- Mô tả các loại thép hình, thép hộp và thép ống và cách chúng được sử dụng trong xây dựng và công nghiệp.
- Sự đa dạng trong kích thước và hình dạng để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của từng dự án.
- Ứng dụng trong việc xây dựng tòa nhà, cầu đường, và công trình công nghiệp.
2. Thép Tấm và Thép Cuộn:
- Mô tả về thép tấm và thép cuộn và vai trò của chúng trong công nghiệp và sản xuất.
- Sự linh hoạt trong việc tùy chỉnh độ dày và kích thước để phù hợp với các ứng dụng khác nhau.
- Sử dụng trong việc sản xuất máy móc, nội thất, và các sản phẩm khác.
3. Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á và Tôn Cách Nhiệt:
- Trình bày về các sản phẩm tôn như tôn hoa sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt và tính năng đặc biệt của từng loại.
- Ứng dụng trong xây dựng các công trình nhà ở và công nghiệp, đặc biệt là trong việc cải thiện hiệu suất năng lượng.
4. Sắt Thép Xây Dựng và Các Loại Tôn Khác:
- Giới thiệu về sắt thép xây dựng và các loại tôn khác như tôn sóng, tôn lạnh và tôn tráng kẽm.
- Sử dụng trong xây dựng nhà cửa, cầu đường, và các công trình xây dựng lớn khác.
5. Cam Kết Chất Lượng của Thép Trí Việt:
- Trình bày về cam kết của Thép Trí Việt đối với chất lượng sản phẩm và dịch vụ khách hàng.
- Lợi ích của việc lựa chọn sản phẩm thép và tôn từ Thép Trí Việt.
6. An Toàn Lao Động và Bảo Vệ Môi Trường:
- Thảo luận về các tiêu chuẩn an toàn và quy định môi trường cần tuân thủ khi làm việc với thép và tôn.
- Đóng góp của ngành công nghiệp thép và tôn vào bảo vệ môi trường và giảm tác động tiêu cực.
Nhấn mạnh vai trò quan trọng của các sản phẩm thép và tôn từ Công ty Thép Trí Việt trong xây dựng, công nghiệp và nghệ thuật, đồng thời tôn vinh tính đa dạng và linh hoạt của vật liệu này trong các dự án khác nhau.