Xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm phân phối không giới hạn số lượng. Sản phẩm xây dựng này hiện đang được rất nhiều công trình tại TPHCM & các tỉnh Phía Nam sử dụng với số lượng lớn. Dễ thi công nên đáp ứng nhiều tiêu chí đưa ra
Để nhận sự tư vấn chi tiết và đặt hàng với số lượng như mong muốn, quý khách hãy liên hệ đến công ty Tôn thép Trí Việt: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
So sánh xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm mạ kẽm & xà gồ gỗ
Đặc điểm | Xà gồ thép Z150x50x52x15x2.5mm mạ kẽm | Xà gồ gỗ |
Chi phí | Tốn kém ít chi phí hơn & không cần chi phí bảo trì | Chi phí sẽ đắt đỏ hơn |
Khả năng tái chế | Xà gồ thép Z150x50x52x15x2.5mm mạ kẽm có khả năng tái chế và cần ít nguồn lực. Bảo vệ môi trường sống tốt hơn | Khả năng tái chế kém |
Khả năng lắp đặt | Dễ dàng thi công lắp ráp | Lắp đặt mất nhiều thời gian hơn |
Trọng lượng | Nhẹ | Cùng kích thước nhưng nặng hơn xà gồ thép Z150x50x52x15x2.5mm |
Độ bền | Tuổi thọ lâu dài | Tuổi thọ thấp |
Chống chọi với các điều kiện thời tiết | Sản phẩm chống cháy cao, tránh được các tác hại bởi mối mọt gây ra. Phù hợp cho nhiều kiểu địa hình & thời tiết | Xà gồ gỗ rất dễ cháy và bị mối mọt ăn |
Quy cách xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm
Quy cách xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm bao gồm các thông số như kích thước, trọng lượng, độ dày, khoảng cách đục lỗ,…
Thông số tiêu chuẩn của xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm đục lỗ
Xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm đục lỗ được sản xuất với nhiều quy cách khác nhau để tạo tính tiện lợi cho việc lựa chọn của khách hàng.
Xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm được sản xuất theo công nghệ NOF. Đây là công nghệ mới giúp cho quá trình sản xuất an toàn, tiết kiệm và bảo vệ môi trường.
Quy cách xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm đục lỗ theo tiêu chuẩn:
+ Độ dày: 2.5mm
+ Chiều dài xà gồ: 6m (hoặc cắt theo yêu cầu của từng khách hàng).
Đặc tính và ứng dụng của xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm
Quy trình sản xuất xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm mạ kẽm theo tiêu chuẩn của Nhật Bản, Châu Âu. Sử dụng nguyên liệu chính là thép cường độ cao G350 – 450mpa, được phủ 1 lớp kẽm Z120 – 275 (g/m2). Xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm mạ kẽm đục lỗ cán gân theo yêu cầu bản vẽ và từng loại công trình nên dễ dàng lắp đặt.
Tính chống ăn mòn, chống rỉ sét của môi trường rất lớn. Chịu được nhiều tác động lớn. Chi phí sản xuất thấp, thi công, lắp đặt và bảo trì dễ dàng.
Chính vì những ưu điểm vượt trội mà xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm mạ kẽm được sử dụng nhiều trong các công trình lớn và nhỏ.
Thương hiệu xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm mạ kẽm đục lỗ chất lượng
Xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm mạ kẽm Hòa Phát
Sản phẩm xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm mạ kẽm Hòa Phát là một trong những sản phẩm sắt thép xây dựng được nhiều khách hàng yên tâm & tin tưởng sử dụng . Là một trong những ông lớn có tiếng trong ngành sản xuất vật liệu xây dựng.
Xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm mạ kẽm Hoa Sen
Sản phẩm xa go Z150x50x52x15x2.5mmHoa Sen được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, có bề mặt sạch, trơn láng, dộ dày đều, khả năng chịu được lực tác động cao. Có giá thành hợp lý, được khách hàng ưa chuộng trong nhiều công trình.
Xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm phân phối không giới hạn số lượng
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP Trí Việt | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT HÔM NAY |
Cách bảo quản xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm:
– Xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm đen : loại này rất dễ bị sét gỉ nếu để chúng ở những nơi có độ ẩm cao vì không được mạ kẽm. Tuyệt đối không nên để xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm chung với các loại thép đã rỉ sét để tránh nguy cơ lây lan lẫn nhau.
– Xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm mạ kẽm : bề mặt của sản phẩm này thường mạ kẽm nên sáng bóng, nên không lo về rỉ sét. Nên sơn phủ epoxy vào các mối hàn sau khi hoàn thiện công trình.
Chất lượng xà gồ Z150x50x52x15x2.5mm mua ở đâu tại TPHCM là tốt nhất?
Chất lượng sản phẩm phải tốt, thì từ đó mới đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, an toàn trong quá trình thi công & sử dụng. Do đó, yếu tố vô cùng quan trọng là bạn phải mua được xà gồ tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như thế mới đảm bảo tốt nhất
Bạn sẽ an tâm vì công ty Tôn thép Trí Việt luôn cam kết sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn tốt nhất. Giá thành rẻ, công tác vận chuyển luôn trọn gói. Nhiều năm phân phối vật tư tại đây, Chúng tôi – Trí Việt Steel đã trở thành đối tác của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ ở nhiều tỉnh thành phía Nam. Tạo dựng sự vững chãi cho từng hạng mục thi công lớn nhỏ khác nhau