Xà gồ thép C250x65x20x2.0mm đen – Cập nhật báo giá hôm nay. Tìm hiểu đặc điểm thi công từng khu vực địa hình, nhu cầu tiêu dùng, kinh phí,.. nhà sản xuất đã tạo ra loại xà gồ C250x65x20x2.0mm đen đáp ứng được mọi mong muốn cho từng đối tượng khách hàng.
Mọi hóa đơn bán hàng sẽ được chúng tôi xuất trình đủ theo yêu cầu của quý vị. Gọi ngay: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Xà gồ thép C250x65x20x2.0mm đen – Cập nhật báo giá hôm nay
Bảng báo giá xà gồ đen C xây dựng – xà gồ C250x65x20x2.0mm đen có sự thay đổi dựa vào mức số lượng đặt hàng, cũng như là tính chất xây dựng. Tôn thép Trí Việt hôm nay xin cung cấp chi tiết sau đây để quý vị tham khảo nhanh chóng:
Bảng báo giá xà gồ C
CÔNG TY TNHH Trí Việt | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C ĐEN | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 27,984 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 29,832 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 33,581 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 37,303 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 42,900 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 46,728 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 52,272 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 55,968 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 34,188 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 36,472 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 41,026 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 45,593 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 52,430 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 56,984 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 63,822 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 68,389 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 37,356 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 39,864 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 44,880 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 49,764 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 57,288 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 62,172 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 69,696 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 74,580 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 39,600 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 42,240 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 47,520 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 52,800 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 60,720 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 66,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 73,920 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 79,200 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 43,520 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 46,422 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 52,224 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 58,027 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 66,731 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 72,534 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 81,238 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 87,041 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 47,388 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 50,547 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 56,866 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 63,184 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 72,662 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 78,980 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 88,458 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 94,776 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 51,348 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 57,767 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 64,185 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 73,813 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 80,231 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 89,859 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 96,278 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 54,780 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 61,628 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 68,475 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 78,746 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 85,594 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 95,865 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 115,038 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 59,664 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 67,122 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 74,580 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 85,767 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 93,225 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 104,412 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 111,870 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 62,964 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 70,835 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 78,705 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 90,511 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 98,381 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 110,187 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 118,058 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 67,980 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 76,478 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 84,975 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 97,721 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 106,219 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 118,965 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 127,463 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 71,280 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 80,190 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 89,100 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 102,465 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 111,375 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 124,740 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 133,650 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 76,164 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 85,685 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 95,205 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 109,486 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 119,006 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 133,287 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 142,808 |
Phân loại xà gồ C250x65x20x2.0mm
Tùy vào hình dáng bề ngoài mà chúng ta có thể đánh giá phân loại xà gồ C250x65x20x2.0mm đen.
Xà gồ hình chữ C
Rất nhiều công trình trên địa bàn hiện tại đang ưu tiên sử dụng xà gồ C250x65x20x2.0mm nhiều nhất. Lý do là vì nhà xưởng, nhà máy, bệnh viện và các công trình dân dụng có bước cột nhỏ hơn 6m.
Mỗi phân loại xà gồ C nói chung sẽ có vô số quy cách rất đa dạng. Thế nhưng phổ biến nhất vẫn là từ 4 – 8cm, từ 4,5 – 12,5cm và từ 6,5 – 25cm.
Quy cách xà gồ C250x65x20x2.0mm mạ kẽm
Sản phẩm có chất lượng tốt, xà gồ C250x65x20x2.0mm mạ kẽm nhờ vào dây chuyền sản xuất ứng dụng theo công nghệ NOF. Đây là công nghệ hiện đại nhất, đã giúp cho quá trình sản xuất được diễn ra an toàn hơn , tuân thủ đầy đủ các khâu, tiết kiệm thời gian, cũng như bảo vệ môi trường.
Quy cách xà gồ C250x65x20x2.0mm mạ kẽm đục lỗ theo tiêu chuẩn:
+ Độ dày: 2.0mm
+ Chiều dài xà gồ: 6m (hoặc cắt theo yêu cầu của từng khách hàng).
+ Lượng mạ: Z100 – Z350.
+ Độ bền kéo: G350 – G450 – G550.
+ Các vị trí lỗ đục theo tiêu chuẩn của bản vẽ.
Xà gồ thép C250x65x20x2.0mm đen
Chúng được trải qua khâu quy trình cán mỏng. Ưu điểm chính của xà gồ C250x65x20x2.0mm đen là nhẹ, chắc, bền và khi gặp những tác động mạnh thì không bị võng cũng như uốn cong. Bên cạnh đó, chúng còn chống cháy rất tốt, hạn chế sự mối mọt .
Tuy nhiên sản phẩm lại có nhược điểm là có độ nhám thấp, tính thẩm mỹ thấp, không có mạ kẽm nên dễ bị rỉ sét nhanh. Do quy định của nhà sản xuất mà chúng chỉ có giới hạn về độ dài là 6 mét
Ưu điểm của xà gồ C250x65x20x2.0mm đen là gì?
Hiện nay, rất nhiều hạng mục áp dụng xà gồ C250x65x20x2.0mm đen để thi công như mái nhà, có tác dụng rất lớn trong việc chống đỡ tải trọng của tầng mái. Vì vậy, trong thiết kế thì chúng cần phải thể hiện đúng vai trò của mình để đảm bảo độ an toàn cho công trình.
Đối với xa go thep C250x65x20x2.0mm đen chuyên làm khung, mái nhà chúng thể hiện những ưu điểm:
- Chống cháy nổ tốt
- Nhà thầu tiết kiệm kinh tế so với sử dụng sắt thép thông thường
- Có tính ổn định cao về mặt chất lượng, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
- Trọng lượng siêu nhẹ, độ bền và chắc chắn cao
- An toàn cho môi trường & người sử dụng
Đặc tính và ứng dụng của xà gồ C250x65x20x2.0mm đen?
Sản xuất thông qua quy trình khép kín từ Nhật Bản, Châu Âu. Sử dụng nguyên liệu chính vẫn là thép cường độ cao G350 – 450mpa. Xà gồ C250x65x20x2.0mm đen đục lỗ cán gân theo yêu cầu bản vẽ và cụ thể cho từng loại công trình nên dễ dàng lắp đặt.
Sản phẩm chịu được áp lực lớn. Chi phí sản xuất thấp, thi công, lắp đặt và bảo trì dễ dàng. Xà gồ C250x65x20x2.0mm đen có khả năng vượt nhịp lớn mà không bị võng trong quá trình sử dụng,…
Hiện nay, chúng được sử dụng nhiều trong các công trình lớn và nhỏ. Được làm khung, vì kèo cho các nhà xưởng. Làm đòn tay thép cho gác đúc,…
Khi thiết kế xà gồ C250x65x20x2.0mm đen cần lưu ý những gì?
Mái nhà vừa phải đáp ứng tính cân đối, vừa phải tồn tại dài lâu theo thời gian nhằm tránh mọi tác động của thời tiết, chính vì thế phần thiết kế & lắp đặt xà gồ C250x65x20x2.0mm đen vô cùng quan trọng.
Mái lợp được sử dụng như một màng chắn động đất, gió với hệ thống được giằng ngang bên dưới. Và khoảng cách giữa các xà gồ tường và xà gồ mái thông thường là từ 4 – 6ft.
Công Ty Tôn thép Trí Việt tại khu vực Trí Việt chuyên cấp phối xà gồ thép C250x65x20x2.0mm đen chất lượng tốt nhất
Công Ty Tôn thép Trí Việt với nhiều kinh nghiệm phân phối vật liệu xây dựng lâu năm tại Phía Nam, sẽ cung cấp bảng giá xà gồ C250x65x20x2.0mm đen – xà gồ C xây dựng uy tín. Hàng hóa được kiểm tra kĩ lưỡng trước khi vận chuyển, mác thép nêu đầy đủ thông tin
Theo yêu cầu của quý khách, chúng tôi nhận gia công xà gồ C250x65x20x2.0mm đen:
– Chỉ trong thời gian ngắn, có thể tự động thay khuôn
– Chạy bất kỳ kích cỡ các cạnh, rìa mép nào quý khách yêu cầu
– Tự động đột lỗ đôi, lỗ đơn ở bất kỳ vị trí nào trên cây xà gồ C250x65x20x2.0mm đen, khoảng tâm các lỗ có thể thay đổi theo ý muốn.
– Độ rộng gân có thể tùy chỉnh theo yêu cầu.
– Tuổi thọ của xà gồ C250x65x20x2.0mm đen sẽ không bị ảnh hưởng, chạy khô và không sử dụng đến nước