Mức giá thép tấm S275 đầy đủ kích thước mới nhất trên thị trường đang được nhiều chủ thầu xây dựng tìm hiểu và cân nhắc lựa chọn cho công trình. Trong quá trình xây dựng, việc xác định bảng giá chi tiết của nguyên vật liệu là việc làm vô cùng quan trọng và ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng cũng như chi phí xây dựng.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối và kinh doanh các loại tôn thép xây dựng. Thép Trí Việt đảm bảo chất lượng thép S275 chuẩn chính hãng với mức giá cực kỳ ưu đãi. Để nhận báo giá mới nhất của sản phẩm, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để biết thêm thông tin chi tiết.
Bảng báo giá thép tấm S275 cập nhật mới nhất tại Thép Trí Việt
Việc tính toán khối lượng thép tấm S275 cần sử dụng trong suốt quá trình xây dựng là khâu vô cùng quan trọng trước khi bắt đầu thực hiện dự án. Nhờ đó, các nhà thầu có thể dự toán mức chi phí cần thiết cho từng giai đoạn thi công và có những kế hoạch xây dựng và biện pháp dự phòng phù hợp cho công trình của mình. Tuy nhiên, do ảnh hưởng của nhiều yếu tố khách quan như tình hình cung cầu, giá nguyên vật liệu đầu vào,… mà mức giá thép tấm S275 trên thị trường hiện nay luôn thay đổi thất thường.
Để đáp ứng nhu cầu tham khảo của quý khách hàng, Thép Trí Việt luôn cập nhật bảng giá thép S275 đủ kích thước mới nhất trên thị trường. Ngoài ra, chúng tôi luôn mang đến nhiều chương trình khuyến mãi cực kỳ hấp dẫn, đảm bảo giúp quý khách tiết kiệm được một khoản chi phí xây dựng đáng kể.
Bảng báo giá thép tấm S275 tại Thép Trí Việt:
STT | QUY CÁCH | Kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
Xuất xứ |
Thép tấm trơn SS400 – Tấm gân chống trượt – Tấm kẽm – Thép lá mỏng – Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | ||||
Tấm trơn SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
1 | 3x1500x6000mm | 211.95 | 4,005,855 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản |
2 | 4x1500x6000mm | 282.6 | 5,341,140 | |
3 | 5x1500x6000mm | 353.25 | 6,676,425 | |
4 | 6x1500x6000mm | 423.9 | 8,011,710 | |
5 | 8x1500x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
6 | 10x1500x6000mm | 706.5 | 13,352,850 | |
7 | 12x1500x6000mm | 847.8 | 16,023,420 | |
8 | 14x1500x6000mm | 989.1 | 18,693,990 | |
9 | 16x1500x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
10 | 18x1500x6000mm | 1271.7 | 24,035,130 | |
Tấm trơn SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | 8,901,900 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ |
12 | 6x2000x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
13 | 8x2000x6000mm | 753.6 | 14,243,040 | |
14 | 10x2000x6000mm | 942 | 17,803,800 | |
15 | 12x2000x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
16 | 14x2000x6000mm | 1318.8 | 24,925,320 | |
17 | 16x2000x6000mm | 1507.2 | 28,486,080 | |
18 | 18x2000x6000mm | 1695.6 | 32,046,840 | |
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | 35,607,600 | |
20 | 22x2000x6000mm | 2072.4 | 39,168,360 | |
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | 44,509,500 | |
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | 53,411,400 | |
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | 62,313,300 | |
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | 71,215,200 | |
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | 80,117,100 | |
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | 89,019,000 | |
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | 97,920,900 | |
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | 106,822,800 | |
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | 124,626,600 | |
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | 142,430,400 | |
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | 178,038,000 | |
Thép lá đen – 1x2m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
32 | 0.5x1000x2000mm | 7.85 | 172,700 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ |
33 | 0.6x1000x2000mm | 9.42 | 207,240 | |
34 | 0.7x1000x2000mm | 10.99 | 241,780 | |
35 | 0.8x1000x2000mm | 12.56 | 276,320 | |
36 | 0.9x1000x2000mm | 14.13 | 310,860 | |
37 | 1.0x1000x2000mm | 15.70 | 345,400 | |
38 | 1.1x1000x2000mm | 17.27 | 379,940 | |
39 | 1.2x1000x2000mm | 18.84 | 414,480 | |
40 | 1.4x1000x2000mm | 21.98 | 483,560 | |
41 | 1.5x1000x2000mm | 23.55 | 518,100 | |
42 | 1.8x1000x2000mm | 28.26 | 621,720 | |
43 | 2.0x1000x2000mm | 31.40 | 690,800 | |
44 | 2.5x1000x2000mm | 39.25 | 863,500 | |
45 | 2.8x1000x2000mm | 43.96 | 967,120 | |
46 | 3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,036,200 | |
Thép lá đen – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
47 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 269,844 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen |
48 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 323,813 | |
49 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 377,781 | |
50 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 431,750 | |
51 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 485,719 | |
52 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 539,688 | |
53 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 593,656 | |
54 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 647,625 | |
55 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 755,563 | |
56 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 809,531 | |
57 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 971,438 | |
58 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,079,375 | |
59 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,349,219 | |
60 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,511,125 | |
61 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,619,063 | |
Tấm gân/ chống trượt – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
62 | 3x1500x6000mm | 238.95 | 4,659,525 | China / Nhật Bản |
63 | 4x1500x6000mm | 309.6 | 6,037,200 | |
64 | 5x1500x6000mm | 380.25 | 7,414,875 | |
65 | 6x1500x6000mm | 450.9 | 8,792,550 | |
66 | 8x1500x6000mm | 592.2 | 11,547,900 | |
67 | 10x1500x6000mm | 733.5 | 14,303,250 | |
68 | 12x1500x6000mm | 874.8 | 17,058,600 | |
69 | 14x1500x6000mm | 1016.1 | 19,813,950 | |
70 | 16x1500x6000mm | 1157.4 | 22,569,300 | |
71 | 18x1500x6000mm | 1298.7 | 25,324,650 | |
Tấm kẽm – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
72 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 306,641 | Hoa Sen/ Hòa Phát/ Nam Kim/ Đông Á/ China/ TVP/ Phương Nam -nhận cắt quy cách |
73 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 367,969 | |
74 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 429,297 | |
75 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 490,625 | |
76 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 551,953 | |
77 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 613,281 | |
78 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 674,609 | |
79 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 735,938 | |
80 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 858,594 | |
81 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 919,922 | |
82 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 1,103,906 | |
83 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,226,563 | |
84 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,533,203 | |
85 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,717,188 | |
86 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,839,844 | |
Các loại thép tấm chịu nhiệt A515 – A516/ chịu lực A572 – Q345 – Q355 / chống mài mòn Hardox và hàng quy cách theo bản vẽ- Quý khách vui lòng liên hệ hotline | ||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅Xem Chi Tiết Bảng Giá Thép Tấm Mới Nhất ✅✅✅
Thép Trí Việt cam kết:
- Sản phẩm thép tấm S275 tại Thép Trí Việt có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy sản xuất. Tất cả sản phẩm của chúng tôi trước khi gửi đến tay khách hàng đều được kiểm tra, kiểm định chất lượng kỹ càng không cong vênh hay gỉ sét.
- Nếu thép S275 có bất kỳ lỗi hỏng nào từ nhà sản xuất, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt để được đổi trả nhanh chóng trong vòng 7-10 ngày.
- Thép Trí Việt luôn cập nhật nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cao cho khách hàng lâu năm cũng như khách hàng mua số lượng lớn thép tấm S275.
- Thép tấm S275 luôn có sẵn hàng tại kho của Thép Trí Việt nên khách hàng không cần phải chờ đợi khi đặt hàng. Chỉ cần yêu cầu của bạn, số lượng bao nhiêu cũng được chúng tôi đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng đến công trường, đảm bảo kịp tiến độ thi công cho công trình.
- Thép S275 tại Thép Trí Việt luôn có đầy đủ mọi quy cách, kích thước thông dụng nhất, phù hợp cho mọi công trình.
- Miễn phí giao hàng trong nội thành TP HCM cũng như các tỉnh thành lân cận trong vòng bán kính 500km.
- Thủ tục mua bán, thanh toán nhanh gọn, minh bạch, thuận tiện.

Tùy vào từng thời điểm trên thị trường mà báo giá thép tấm S275 sẽ thay đổi ít nhiều nên nếu quý khách có nhu cầu nhận báo giá nhanh nhất 24/7 vui lòng liên hệ trực tiếp tới phòng kinh doanh của công ty Thép Trí Việt theo hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để nhận thông tin báo giá cập nhật mới nhất.
Các bước đặt hàng thép tấm S275 nhanh chóng tại Thép Trí Việt
Để đặt mua sắt thép tấm S275 tại Thép Trí Việt, quý khách có thể tham khảo quy trình mua hàng nhanh gọn gồm 4 bước sau đây:
- Bước 1: Thép Trí Việt tiếp nhận đơn đặt hàng qua thông tin đặt hàng bằng số hotline, email (hoặc quý khách hàng có thể đến trực tiếp văn phòng để được tư vấn)
- Bước 2: Sau khi tiếp nhận đơn hàng, đội ngũ nhân viên tư vẫn sẽ báo giá ngay cho từng số lượng cụ thể cho từng đối tượng khách hàng. Đồng thời, chúng tôi sẽ tiến hành tư vấn và hỗ trợ các vấn đề mà khách hàng đang gặp phải trong quá trình mua hàng.
- Bước 3: Khách hàng và Thép Trí Việt tiến hành ký kết hợp đồng giữa hai bên. Đồng thời, khách hàng đặt cọc cho chúng tôi theo yêu cầu có ghi rõ trong hợp đồng. Ngay sau đó, Trí Việt sẽ tiến hành giao hàng ngay trong ngày hoặc giao theo yêu cầu của khách hàng.
- Bước 4: Quý khách hàng sau khi nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán nốt số tiền còn lại theo 2 hình thức là tiền mặt hoặc chuyển khoản cho Thép Trí Việt.
Với quy trình mua hàng cực kì đơn giản và nhanh chóng, Thép Trí Việt tin chắc khách hàng sẽ không mất nhiều thời gian mà vẫn có thể sở hữu được sản phẩm thép tấm S275 chất lượng cho công trình của mình.
Thép tấm S275 là gì?
Thép tấm S275 được biết là loại thép tấm cán nóng không hợp kim được sử dụng phổ biến trong công nghiệp xây dựng, công nghiệp chế tạo, xây dựng kết cấu nhà xưởng và đóng tàu thuyền, quảng cáo, cầu đường, cầu cảng, bồn chứa xăng dầu, tủ hồ sơ, tủ điện, ngành công nghiệp ô tô , cơ khí chế tạo máy và nhiều ứng dụng khác,…

Thép tấm S275 được hội đồng tiêu chuẩn Thép Châu Âu giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1990 và được Viện Tiêu Chuẩn Anh Quốc BSI giám định đạt tiêu chuẩn EN, tiêu chuẩn DIN, tiêu chuẩn JIS, BS EN 10025 & S275JR. Loại thép này có sức cong trung bình tối thiểu là 275N/mm2 nên được gọi là S275 .Do thép tấm S275 là loại thép kết cấu cacbon thông thường nên khả năng chịu oxy hóa tốt, có tính đàn hồi bền kéo cao, khả năng chịu va đập tốt với năng suất tối đa lên đến 36 ksi .
Thông số kỹ thuật của thép tấm S275
- Xuất xứ: Nga – Thái Lan– Nhật Bản – Hàn Quốc – Châu Âu
- Tiêu chuẩn: AISI, ASTM, JIS, EN, DIN…
- Mác thép: S275
- Độ dày: 3mm đến 400mm
- Chiều rộng: 1500mm đến 4000 mm
- Chiều dài: 6000mm đến 15000mm (có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | V(max) | N(max) | Cu(max) | Nb(max) | Ti(max) | |
S275JR | 0.21 | – | 1.5 | 0.035 | 0.035 | – | 0.012 | 0.55 | – | – |
S275J0 | 0.18 | – | 1.5 | 0.03 | 0.03 | – | 0.012 | 0.55 | – | – |
S275J2 | 0.18 | – | 1.5 | 0.025 | 0.025 | – | – | 0.55 | – | – |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
S275JR | 20 | 275 | 410-560 | 23 |
S275J0 | 0 | 275 | 410-560 | 23 |
S275J2 | -20 | 275 | 410-560 | 21 |
Ưu điểm của thép tấm S275
Thép tấm S275 có thành phần chứa nồng độ cacbon trung bình, chịu oxy hóa tốt cùng tính đàn hồi cộng với độ bền kéo cao và khả năng chịu va đập tốt nên đặc biệt phù hợp với công trình xây dựng có kết cấu cơ bản và được ứng dụng rộng rãi trong kết cấu thép, kết cấu nhà xưởng, lĩnh vực đóng tàu.

Thép S275 có cường độ năng suất tối thiểu là 275Mpa, cụ thể từng loại như sau:
- S275JR là thử nghiệm tác động với môi trường 200C.
- S275J0 là thử nghiệm tác động với môi trường 00C.
- S275J2 là thử nghiệm tác động với môi trường -200C.
- S275G1 là thép được đóng kiện.
- S275G2 là thép không được đóng kiện.
- S275G3 là thép đã được chuẩn hóa.
- S275G4 là thép được sản xuất theo yêu cầu.
Thép Trí Việt – Đơn vị cung cấp thép tấm S275 uy tín trên toàn quốc
Với những ưu điểm vượt trội kể trên, trên thị trường hiện nay, thép tấm S275 được rất nhiều khách hàng tìm kiếm và lựa chọn sử dụng cho công trình của mình. Tuy nhiên, có nhiều đơn vị vì lợi nhuận nên đã cung cấp các sản phẩm thép tấm S275 kém chất lượng, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng của công trình sử dụng. Do đó, quý khách hàng không nên ham rẻ chọn mua vội vàng mà thay vào đó, bạn cần cân nhắc, xem xét cẩn thận để hạn chế rủi ro gặp phải lừa đảo.
Thép Trí Việt – Đơn vị cung cấp thép S275 uy tín.
Tự hào là một trong những địa chỉ cung cấp tôn thép xây dựng chất lượng tốt nhất trên thị trường Việt Nam, Thép Trí Việt luôn đảm bảo mang đến cho quý khách những tấm thép S275 tốt nhất. Chúng tôi tự hào:
- Là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong thị trường phân phối tôn thép xây dựng trong đó có thép tấm S275.
- Được nhiều khách hàng tin tưởng, lựa chọn sử dụng cho nhiều công trình lớn nhỏ trải dài trên khắp toàn quốc.
- Báo giá thép S275 nhanh chóng, luôn cập nhật bảng giá công khai trên website công ty.
- Là đại lý cấp 1 tiêu chuẩn của các nhà máy sản xuất thép tấm S275 chính hãng, có đầy đủ chứng từ, hồ sơ và các giấy tờ liên quan đến sản phẩm từ nhà sản xuất.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, trách nhiệm cũng như hiểu rõ về sản phẩm và luôn sẵn sàng tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc từ phía khách hàng.
- Mang đến quý khách hàng chính sách đổi trả nhanh chóng, tiện lợi nếu sản phẩm có bất kỳ lỗi nào từ nhà sản xuất.
Để biết thêm thông tin chi tiết về báo giá thép tấm S275 hoặc cần giải đáp các thắc mắc, quý khách hàng xin vui lòng liên hệ trực tiếp đến Thép Trí Việt theo hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được hỗ trợ nhanh nhất. Chúc quý khách nhanh chóng sở hữu cho mình công trình bền đẹp và an toàn.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn