Thép hộp 90×90 hiện tại đang đóng vai trò vô cùng quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng hiện nay. Lý do mà sản phẩm này có sức tiêu thụ lớn là bởi chúng có khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, kéo dài tuổi thọ & hạn sử dụng cho công trình.
Bảng giá thép hộp 90×90 hôm nay vừa được Tôn Thép Trí Việt cập nhật mới nhất. Thép Trí Việt luôn cập nhật giá thép hộp nhanh và báo giá chính xác nhất cho quý khách hàng. Nếu quý khách đang có nhu cầu mua thép hộp vuông 90×90 cho công trình của mình thì hãy liên hệ ngay đến phòng kinh doanh Thép Trí Việt qua hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để nhận bảng báo giá chi tiết kèm nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Giới Thiệu về Thép hộp 90×90
Thị trường đang chứng kiến một sự quan tâm đặc biệt đối với thép hộp 90×90, được thể hiện qua sự gia tăng đáng kể trong nhu cầu tiêu thụ. Theo các số liệu thống kê, nhu cầu tiêu thụ thép hộp 90×90 tại Việt Nam dự kiến sẽ đạt mức 1 triệu tấn trong năm 2023. Con số này không chỉ là một con số thống kê mà còn là một dấu hiệu rõ ràng về tiềm năng phát triển mạnh mẽ của thị trường thép hộp 90×90 trong thời gian tới.
Đây là dấu hiệu tích cực cho thấy sự ưu tiên và sự tin tưởng từ phía người tiêu dùng và các doanh nghiệp trong việc sử dụng và ứng dụng sản phẩm thép hộp 90×90. Cùng với xu hướng xây dựng và phát triển ngành công nghiệp, thị trường thép hộp 90×90 có thể mong đợi một sự bứt phá đáng kể và đóng góp tích cực vào sự phát triển chung của ngành công nghiệp thép tại Việt Nam.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 26/03
Đặc điểm nổi bật của thép hộp 90×90 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Báo giá thép hộp 90×90 mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hộp 90×90 cập nhật mới nhất
Thời gian gần đây, giá sắt thép xây dựng các loại có nhiều biến động cũng ít nhiều ảnh hưởng tới giá thành thép hộp vuông 90×90. Quý khách có thể xem chi tiết bảng giá thép hộp vuông mới nhất với từng quy cách mà chúng tôi đưa ra ngay sau đây để đưa ra lựa chọn phù hợp cho công trình của mình.
Dưới đây là bảng giá thép hộp 90×90 mới nhất. Kính gửi quý khách hàng tham khảo.
Bảng giá thép hộp vuông 90×90 đen
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Hộp 90×90 đen | 1.00 | 16.65 | 381,450 |
1.10 | 18.31 | 419,630 | |
1.20 | 19.98 | 458,040 | |
1.40 | 23.30 | 534,400 | |
1.50 | 24.93 | 571,890 | |
1.80 | 29.79 | 683,670 | |
2.00 | 33.01 | 757,730 | |
2.30 | 37.80 | 867,900 | |
2.50 | 40.98 | 941,040 | |
2.80 | 45.70 | 1,049,600 | |
3.00 | 48.83 | 1,121,590 | |
3.20 | 51.94 | 1,193,120 | |
3.50 | 56.58 | 1,299,840 | |
3.80 | 61.17 | 1,405,410 | |
4.00 | 64.21 | 1,475,330 | |
5.00 | 79.11 | 1,818,030 | |
5.50 | 86.39 | 1,985,424 | |
6.00 | 93.56 | 2,150,334 | |
6.50 | 100.61 | 2,312,484 | |
7.00 | 107.55 | 2,472,150 | |
8.00 | 123.60 | 2,841,300 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng giá thép hộp vuông 90×90 mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Hộp 90×90 mạ kẽm | 1.00 | 16.65 | 382,950 |
1.10 | 18.31 | 421,130 | |
1.20 | 19.98 | 459,540 | |
1.40 | 23.30 | 535,900 | |
1.50 | 24.93 | 573,390 | |
1.80 | 29.79 | 685,170 | |
2.00 | 33.01 | 759,230 | |
2.30 | 37.80 | 869,400 | |
2.50 | 40.98 | 942,540 | |
2.80 | 45.70 | 1,051,100 | |
3.00 | 48.83 | 1,123,090 | |
3.20 | 51.94 | 1,194,620 | |
3.50 | 56.58 | 1,301,340 | |
3.80 | 61.17 | 1,406,910 | |
4.00 | 64.21 | 1,476,830 | |
5.00 | 79.11 | 1,819,530 | |
5.50 | 86.39 | 1,986,924 | |
6.00 | 93.56 | 2,151,834 | |
6.50 | 100.61 | 2,313,984 | |
7.00 | 107.55 | 2,473,650 | |
8.00 | 123.60 | 2,842,800 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅ Mời Quý Khách Tham Khảo Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Mới Nhất ✅✅✅
Ghi chú:
- Trên đây là bảng giá thép hộp 90×90 mới nhất. Tuy nhiên, tùy vào từng thời điểm mà mức giá sẽ có sự chênh lệch ít nhiều.
- Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT cũng như chi phí vận chuyển.
- Chính sách chiết khấu từ 300-500 đồng/kg khi mua tôn thép với số lượng lớn.
- Đa dạng các phương thức thanh toán mang lại sự thuận tiện cho khách hàng.
- Hỗ trợ miễn phí vận chuyển trong phạm vi bán kính dưới 100km. Với đầy đủ các phương tiện vận tải trọng lượng lớn, Thép Trí Việt tự tin đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng.
- Giảm ngay 10% cho khách hàng khi quay lại đặt đơn hàng kế tiếp.
- Tặng kèm chính sách % hoa hồng cho những ai giới thiệu khách hàng mới.

Nếu có bất cứ thắc mắc hoặc có nhu cầu sử dụng mua thép hộp vuông 90×90, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được hỗ trợ trong thời gian sớm nhất.
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 26 / 03 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá
có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 6 | 2.41 | 14,545 | 35,055 | 16,000 | 38,560 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 6 | 2.63 | 14,545 | 38,255 | 16,000 | 42,080 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 6 | 2.84 | 14,545 | 41,309 | 16,000 | 45,440 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 6 | 3.25 | 14,545 | 47,273 | 16,000 | 52,000 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 6 | 2.79 | 14,545 | 40,582 | 16,000 | 44,640 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 6 | 3.04 | 14,545 | 44,218 | 16,000 | 48,640 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 6 | 3.29 | 14,545 | 47,855 | 16,000 | 52,640 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 6 | 3.78 | 14,545 | 54,982 | 16,000 | 60,480 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 6 | 3.54 | 14,545 | 51,491 | 16,000 | 56,640 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 6 | 3.87 | 14,545 | 56,291 | 16,000 | 61,920 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 6 | 4.2 | 13,223 | 55,535 | 14,545 | 61,089 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 6 | 4.83 | 13,223 | 63,866 | 14,545 | 70,252 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 6 | 5.14 | 14,545 | 74,764 | 16,000 | 82,240 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6 | 6.05 | 13,223 | 79,998 | 14,545 | 87,997 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 | 6 | 4.48 | 14,545 | 65,164 | 16,000 | 71,680 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 | 6 | 4.91 | 14,545 | 71,418 | 16,000 | 78,560 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 | 6 | 5.33 | 14,545 | 77,527 | 16,000 | 85,280 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 | 6 | 6.15 | 14,545 | 89,455 | 16,000 | 98,400 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 | 6 | 6.56 | 14,545 | 95,418 | 16,000 | 104,960 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 | 6 | 7.75 | 14,545 | 112,727 | 16,000 | 124,000 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 | 6 | 8.52 | 14,545 | 123,927 | 16,000 | 136,320 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 | 6 | 5.88 | 14,545 | 85,527 | 16,000 | 94,080 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 | 6 | 7.31 | 14,545 | 106,327 | 16,000 | 116,960 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 | 6 | 8.02 | 14,545 | 116,655 | 16,000 | 128,320 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 | 6 | 8.72 | 14,545 | 126,836 | 16,000 | 139,520 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 | 6 | 10.11 | 14,545 | 147,055 | 16,000 | 161,760 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 | 6 | 10.8 | 14,545 | 157,091 | 16,000 | 172,800 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 | 6 | 12.83 | 14,545 | 186,618 | 16,000 | 205,280 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 | 6 | 14.17 | 14,545 | 206,109 | 16,000 | 226,720 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 6 | 16.14 | 14,545 | 234,764 | 16,000 | 258,240 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 | 6 | 17.43 | 14,545 | 253,527 | 16,000 | 278,880 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 | 6 | 20.57 | 14,545 | 299,200 | 16,000 | 329,120 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 | 6 | 10.98 | 14,545 | 159,709 | 16,000 | 175,680 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 | 6 | 12.74 | 14,545 | 185,309 | 16,000 | 203,840 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 | 6 | 13.62 | 14,545 | 198,109 | 16,000 | 217,920 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 | 6 | 16.22 | 14,545 | 235,927 | 16,000 | 259,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 | 6 | 17.94 | 14,545 | 260,945 | 16,000 | 287,040 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 | 6 | 20.47 | 14,545 | 297,745 | 16,000 | 327,520 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 | 6 | 22.14 | 14,545 | 322,036 | 16,000 | 354,240 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 | 6 | 24.6 | 14,545 | 357,818 | 16,000 | 393,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 | 6 | 26.23 | 14,545 | 381,527 | 16,000 | 419,680 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 | 6 | 27.83 | 14,545 | 404,800 | 16,000 | 445,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
72 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
73 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
74 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
75 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
76 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
77 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
78 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
79 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
80 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
81 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
82 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 13,223 | 849,031 | 14,545 | 933,934 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Thông tin chung về thép hộp 90×90
Thép hộp vuông 90×90 là dòng thép hộp vuông có chiều dài bằng chiều rộng và bằng 90mm. Thành phần chính có trong sắt hộp 9 chủ yếu là thép và cacbon được pha trộn theo tỉ lệ nhất định nhằm đảm bảo độ cứng cho sản phẩm. Nhờ được sản xuất bằng nguyên liệu dễ tìm và áp dụng công nghệ hiện đại nên giá thành loại thép này khá rẻ, quý khách hàng có thể dễ dàng tìm mua tại nhiều cửa hàng, đại lý cung cấp vật liệu xây dựng trên cả nước.

Thép hộp 90×90 phân loại theo cấu trúc, độ dày
Phân Loại Thép Hộp 90×90 Theo Cấu Trúc và Độ Dày
Phân Loại Theo Cấu Trúc:
- Thép Hộp 90×90 Vuông:
- Hình dạng vuông với cạnh lớn là 90mm.
- Thép Hộp 90×90 Chữ Nhật:
- Hình dạng chữ nhật, với chiều rộng 90mm và chiều cao khác nhau.
Phân Loại Theo Độ Dày:
- Thép Hộp 90×90 Độ Dày 1.8mm:
- Độ bền thấp, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tải trọng nhẹ.
- Thép Hộp 90×90 Độ Dày 2.0mm:
- Độ bền trung bình, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tải trọng trung bình.
- Thép Hộp 90×90 Độ Dày 2.5mm:
- Độ bền cao, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tải trọng lớn.
- Thép Hộp 90×90 Độ Dày 3.0mm:
- Độ bền rất cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tải trọng đặc biệt lớn.
Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế, bạn có thể lựa chọn loại thép hộp 90×90 với cấu trúc và độ dày phù hợp.
Thông số kỹ thuật của thép hộp vuông 90×90
Dưới đây, chúng tôi xin cung cấp cho quý khách hàng thông số kỹ thuật của thép hộp vuông 90×90 để bạn tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình của mình.
- Tên sản phẩm: thép hộp 90×90, thép hộp vuông 90×90, sắt hộp 90×90, hộp vuông 9
- Mác thép: CT3, SS400, SM490, Q345, SS490, S235, S275, S355, Q195, Q235 theo tiêu chuẩn ASTM, GOST, BS, GB, JIS, EN, DIN,…
- Độ dày tiêu chuẩn: từ 1,5 – 12mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6 – 12m ( có thể cắt theo yêu cầu của quý khách)
- Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nga, Nhật Bản,…
- Bảng tra trọng lượng sắt hộp 90×90:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) |
Hộp 90×90 | 1.00 | 16.65 |
1.10 | 18.31 | |
1.20 | 19.98 | |
1.40 | 23.30 | |
1.50 | 24.93 | |
1.80 | 29.79 | |
2.00 | 33.01 | |
2.30 | 37.80 | |
2.50 | 40.98 | |
2.80 | 45.70 | |
3.00 | 48.83 | |
3.20 | 51.94 | |
3.50 | 56.58 | |
3.80 | 61.17 | |
4.00 | 64.21 | |
5.00 | 79.11 | |
5.50 | 86.39 | |
6.00 | 93.56 | |
6.50 | 100.61 | |
7.00 | 107.55 | |
8.00 | 123.60 |

Làm sao để tăng độ bền cho Thép Hộp 90×90?
Cách Tăng Độ Bền cho Thép Hộp 90×90 – Hướng Dẫn Chi Tiết
-
Chọn Loại Thép Hộp Chất Lượng Cao:
- Bạn nên lựa chọn thép hộp 90×90 từ các thương hiệu uy tín, tuân thủ tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
- Thép hộp chất lượng cao thường được sản xuất từ thép nguyên chất hoặc thép hợp kim có hàm lượng cacbon cao, tăng độ bền và khả năng chịu lực.
-
Chọn Độ Dày Thép Hộp Phù Hợp:
- Độ dày của thép hộp ảnh hưởng đến độ bền; độ dày càng lớn thì độ bền càng cao.
- Tuy nhiên, cân nhắc giữa độ dày, trọng lượng và chi phí để chọn độ dày phù hợp với nhu cầu và điều kiện kinh tế của bạn.
-
Sử Dụng Thép Hộp Mạ Kẽm:
- Thép hộp mạ kẽm có lớp mạ bảo vệ, tăng khả năng chống ăn mòn và gỉ sét.
- Sử dụng thép hộp mạ kẽm trong môi trường có điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
-
Bảo Quản Thép Hộp Đúng Cách:
- Bảo quản thép hộp ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc với hóa chất, axit, để tránh bong tróc lớp mạ kẽm và ngăn chặn ăn mòn, gỉ sét.
-
Sử Dụng và Lắp Đặt Đúng Kỹ Thuật:
- Sử dụng thép hộp với tải trọng thiết kế đúng.
- Lắp đặt theo kỹ thuật, đảm bảo độ chắc chắn và an toàn.
- Kiểm tra thường xuyên để phát hiện và xử lý kịp thời các hư hỏng, đảm bảo sự bền vững của sản phẩm.
Tuân thủ các biện pháp trên sẽ giúp bạn tăng độ bền cho thép hộp 90×90 và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
Thép Trí Việt – Địa chỉ cung cấp thép hộp 90×90 uy tín, giá rẻ và chất lượng
Nếu bạn đang gặp khó khăn không biết lựa chọn địa chỉ cung ứng thép hộp 90×90 chính hãng với số lượng lớn thì Thép Trí Việt là địa chỉ mà bạn không nên bỏ qua. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép, vật liệu xây dựng, trở thành đơn vị cung ứng thép hàng đầu tại các tỉnh phía Nam, Thép Trí Việt tự tin mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm chất lượng với giá cả tốt nhất thị trường.

Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp luôn sẵn sàng lắng nghe, hỗ trợ và báo giá chi tiết 24/7 cho quý khách hàng bất kể ngày lễ Tết hay chủ nhật. Chỉ cần quý khách liên hệ qua hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 , Trí Việt sẵn sàng vận chuyển hàng trăm tấn thép hộp 90×90 tới tận chân công trình ngay trong ngày. Không chỉ vậy, chúng tôi còn dành tặng quý khách hàng chính sách chiết khấu cực ưu đãi lên tới 500 đồng/kg khi mua sắt, thép với số lượng lớn. Chắc chắn, quý khách hàng sẽ luôn hài lòng từ khâu phục vụ cho đến chính sách giá cả ngay từ lần đầu tiên hợp tác với Thép Trí Việt.
Hy vọng thông tin báo giá thép hộp 90×90 phía trên giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về loại thép xây dựng này. Nếu cần được tư vấn thêm, bạn có hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt theo địa chỉ bên dưới để được hỗ trợ sớm nhất.
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép hộp 90×90
✅ Làm thế nào để lựa chọn kích thước thép hộp phù hợp cho dự án xây dựng?
✅ Thép hộp 90×90 thường được vận chuyển và lưu trữ như thế nào để đảm bảo an toàn?
✅ Làm thế nào để bảo quản thép hộp 90×90 tránh ăn mòn?
✅ Có những yếu tố nào ảnh hưởng đến giá cả của thép hộp 90×90?
✅ Làm thế nào để kiểm tra chất lượng của thép hộp 90×90 khi nhận hàng?
✅ Thép hộp 90×90 có thể tái chế được không?
✅ Làm thế nào để xác định trọng lượng của thép hộp 90×90?
✅ Thép hộp 90×90 thường được sử dụng trong các dự án xây dựng như thế nào để tối ưu hóa hiệu suất?
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn