Thép hộp 75×75 là loại thép xây dựng đang được Tôn thép Trí Việt cung cấp đến mọi công trình với số lượng lớn nhỏ khác nhau. Tính chất xây dựng tại khu vực TPHCM và các tỉnh phía Nam đang tăng cao, cần nguồn nguyên liệu sắt thép có độ bền tốt, chịu được tải trọng lớn, chắc chắn, tuổi thọ lâu dài,.. thì đây được xem là sản phẩm phù hợp nhất
Chưa kể, thép hộp 75×75 rất dễ gia công để đáp ứng những thông số kĩ thuật đưa ra trong quá trình xây dựng. Để nhận báo giá vật tư chính xác nhất trong ngày hôm nay, quý khách hãy gọi điện tới số: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Giới Thiệu về Thép hộp 75×75
Với kích thước cạnh lớn là 75mm, thép hộp 75×75 có thể dễ dàng tích hợp vào nhiều dự án xây dựng, từ cơ sở hạ tầng đến nhà ở và công trình công nghiệp. Sự linh hoạt trong việc điều chỉnh kích thước và độ dày của sản phẩm này cung cấp một giải pháp tùy chỉnh, đáp ứng hiệu quả nhu cầu đa dạng từ phía khách hàng.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 26/03
Đặc điểm nổi bật của thép hộp 75×75 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Báo giá thép hộp 75×75 mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng giá thép hộp 75×75 tại Thép Trí Việt
Thép Trí Việt cam kết toàn bộ sản phẩm thép hộp mà chúng tôi cung cấp đều là sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
Dưới đây là bảng giá thép hộp 75×75 hôm nay tại Thép Trí Việt:
Bảng giá thép hộp vuông 75×75 đen
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Hộp 75×75 đen | 1.00 | 13.82 | 316,360 |
1.10 | 15.20 | 348,100 | |
1.20 | 16.58 | 379,840 | |
1.40 | 19.34 | 443,320 | |
1.50 | 20.69 | 474,370 | |
1.80 | 24.70 | 566,600 | |
2.00 | 27.36 | 627,780 | |
2.30 | 31.30 | 718,400 | |
2.50 | 33.91 | 778,430 | |
2.80 | 37.79 | 867,670 | |
3.00 | 40.36 | 926,780 | |
3.20 | 42.90 | 985,200 | |
3.50 | 46.69 | 1,072,370 | |
3.80 | 50.43 | 1,158,390 | |
4.00 | 52.90 | 1,215,200 | |
4.50 | 59.77 | 1,373,210 | |
5.00 | 65.94 | 1,515,120 | |
6.00 | 78.00 | 1,792,500 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng giá thép hộp vuông 75×75 mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Hộp 75×75 mạ kẽm | 1.00 | 13.82 | 317,860 |
1.10 | 15.20 | 349,600 | |
1.20 | 16.58 | 381,340 | |
1.40 | 19.34 | 444,820 | |
1.50 | 20.69 | 475,870 | |
1.80 | 24.70 | 568,100 | |
2.00 | 27.36 | 629,280 | |
2.30 | 31.30 | 719,900 | |
2.50 | 33.91 | 779,930 | |
2.80 | 37.79 | 869,170 | |
3.00 | 40.36 | 928,280 | |
3.20 | 42.90 | 986,700 | |
3.50 | 46.69 | 1,073,870 | |
3.80 | 50.43 | 1,159,890 | |
4.00 | 52.90 | 1,216,700 | |
4.50 | 59.77 | 1,374,710 | |
5.00 | 65.94 | 1,516,620 | |
6.00 | 78.00 | 1,794,000 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Ghi chú:
- 100% sản phẩm sắt thép tại Trí Việt đều là sản phẩm chính hãng từ các thương hiệu nổi tiếng trên thị trường.
- Chúng tôi đảm bảo cung cấp đủ số lượng sắt thép trong thời gian ngắn nhất cho mọi công trình.
- Hỗ trợ quá trình kiểm kê chất lượng, hỗ trợ đổi trả sản phẩm trong vòng 7-10 ngày nếu có sai sót về phía chúng tôi.
- Chính sách thanh toán linh hoạt: tiền mặt, quẹt thẻ, chuyển khoản
- Giá thành tốt nhất thị trường với nhiều chương trình ưu đãi lớn, chiết khấu lên đến 300 – 500 đồng/kg thép tùy vào số lượng đơn hàng.
- Miễn phí vận chuyển trong bán kính 100km trên toàn quốc.
- Chiết khấu % hoa hồng hấp dẫn cho người giới thiệu mới sử dụng sản phẩm tại Thép Trí Việt.
Do giá thép hộp vuông 75×75 luôn có biến động lên xuống tùy vào từng thời điểm trên thị trường nên để biết chính sách bảng giá quý khách hãy nhấc máy liên hệ ngay bộ phận kinh doanh của Thép Trí Việt qua hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để nhận được báo giá nhanh chóng, chính xác nhất.
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 26 / 03 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá
có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 6 | 2.41 | 14,545 | 35,055 | 16,000 | 38,560 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 6 | 2.63 | 14,545 | 38,255 | 16,000 | 42,080 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 6 | 2.84 | 14,545 | 41,309 | 16,000 | 45,440 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 6 | 3.25 | 14,545 | 47,273 | 16,000 | 52,000 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 6 | 2.79 | 14,545 | 40,582 | 16,000 | 44,640 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 6 | 3.04 | 14,545 | 44,218 | 16,000 | 48,640 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 6 | 3.29 | 14,545 | 47,855 | 16,000 | 52,640 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 6 | 3.78 | 14,545 | 54,982 | 16,000 | 60,480 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 6 | 3.54 | 14,545 | 51,491 | 16,000 | 56,640 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 6 | 3.87 | 14,545 | 56,291 | 16,000 | 61,920 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 6 | 4.2 | 13,223 | 55,535 | 14,545 | 61,089 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 6 | 4.83 | 13,223 | 63,866 | 14,545 | 70,252 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 6 | 5.14 | 14,545 | 74,764 | 16,000 | 82,240 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6 | 6.05 | 13,223 | 79,998 | 14,545 | 87,997 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 | 6 | 4.48 | 14,545 | 65,164 | 16,000 | 71,680 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 | 6 | 4.91 | 14,545 | 71,418 | 16,000 | 78,560 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 | 6 | 5.33 | 14,545 | 77,527 | 16,000 | 85,280 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 | 6 | 6.15 | 14,545 | 89,455 | 16,000 | 98,400 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 | 6 | 6.56 | 14,545 | 95,418 | 16,000 | 104,960 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 | 6 | 7.75 | 14,545 | 112,727 | 16,000 | 124,000 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 | 6 | 8.52 | 14,545 | 123,927 | 16,000 | 136,320 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 | 6 | 5.88 | 14,545 | 85,527 | 16,000 | 94,080 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 | 6 | 7.31 | 14,545 | 106,327 | 16,000 | 116,960 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 | 6 | 8.02 | 14,545 | 116,655 | 16,000 | 128,320 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 | 6 | 8.72 | 14,545 | 126,836 | 16,000 | 139,520 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 | 6 | 10.11 | 14,545 | 147,055 | 16,000 | 161,760 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 | 6 | 10.8 | 14,545 | 157,091 | 16,000 | 172,800 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 | 6 | 12.83 | 14,545 | 186,618 | 16,000 | 205,280 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 | 6 | 14.17 | 14,545 | 206,109 | 16,000 | 226,720 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 6 | 16.14 | 14,545 | 234,764 | 16,000 | 258,240 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 | 6 | 17.43 | 14,545 | 253,527 | 16,000 | 278,880 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 | 6 | 20.57 | 14,545 | 299,200 | 16,000 | 329,120 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 | 6 | 10.98 | 14,545 | 159,709 | 16,000 | 175,680 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 | 6 | 12.74 | 14,545 | 185,309 | 16,000 | 203,840 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 | 6 | 13.62 | 14,545 | 198,109 | 16,000 | 217,920 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 | 6 | 16.22 | 14,545 | 235,927 | 16,000 | 259,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 | 6 | 17.94 | 14,545 | 260,945 | 16,000 | 287,040 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 | 6 | 20.47 | 14,545 | 297,745 | 16,000 | 327,520 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 | 6 | 22.14 | 14,545 | 322,036 | 16,000 | 354,240 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 | 6 | 24.6 | 14,545 | 357,818 | 16,000 | 393,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 | 6 | 26.23 | 14,545 | 381,527 | 16,000 | 419,680 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 | 6 | 27.83 | 14,545 | 404,800 | 16,000 | 445,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
72 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
73 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
74 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
75 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
76 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
77 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
78 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
79 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
80 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
81 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
82 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 13,223 | 849,031 | 14,545 | 933,934 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Quy trình đặt mua thép hộp 75×75 tại Thép Trí Việt
Để đặt mua được thép hộp vuông tại Thép Trí Việt để sử dụng cho công trình của mình bạn cần thực hiện tuần tự theo các bước sau:
- Bước 1: Khi bạn liên hệ với Thép Trí Việt bạn sẽ được báo giá qua về khối lượng sản phẩm qua điện thoại hoặc email.
- Bước 2: Bạn có thể đến trực tiếp địa chỉ của công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể.
- Bước 3: Hai bên đưa ra thống nhất về giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao hàng, cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó mới tiến hành ký hợp đồng cung cấp theo thỏa thuận của hai bên.
- Bước 4: Thép Trí Việt lên kế hoạch vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD.
- Bước 5: Bạn lên kế hoạch chuẩn bị nhận hàng đồng thời thanh toán số dư cho chúng tôi.
Thông tin về sản phẩm thép hộp 75×75
Để quý khách hiểu rõ hơn về sản phẩm thép hộp vuông 75×75, ngay sau đây, Thép Trí Việt sẽ cung cấp tới quý khách thông tin cơ bản về thông số kỹ thuật của loại thép này:
- Chất liệu: S355J2H/ SS490/ S275JR/S355JR/S355J0/Q235/Q345/ASTM A500/SS400/ S235JR/ S275JR//S355J2G3/S355J2HA36/CT3/Q195/Q215/….
- Tiêu chuẩn: ASTM A500, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grade B -C, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN, …
- Kích thước: Độ dài cạnh 75mm và cắt chiều dài theo yêu cầu của khách hàng.
- Độ dày: từ 1mm – 6mm
- Xuất xứ : Việt Nam/Mỹ/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan/Trung Quốc/Ấn Độ/EU…
- Bảng tra trọng lượng thép hộp 75×75:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) |
Hộp 75×75 | 1.00 | 13.82 |
1.10 | 15.20 | |
1.20 | 16.58 | |
1.40 | 19.34 | |
1.50 | 20.69 | |
1.80 | 24.70 | |
2.00 | 27.36 | |
2.30 | 31.30 | |
2.50 | 33.91 | |
2.80 | 37.79 | |
3.00 | 40.36 | |
3.20 | 42.90 | |
3.50 | 46.69 | |
3.80 | 50.43 | |
4.00 | 52.90 | |
4.50 | 59.77 | |
5.00 | 65.94 | |
6.00 | 78.00 |
Đặc tính của từng loại thép hộp 75×75
Hiện nay, sắt hộp 75×75 có 2 loại khá phổ biến là thép hộp 75 đen và thép hộp 75 mạ kẽm. Vậy để chọn loại thép hộp75x75 phù hợp, đầu tiên bạn nên chọn loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng và phù hợp với môi trường thi công xây dựng.
- Thép hộp mạ kẽm: nhờ được phủ lớp kẽm bên ngoài nên loại thép này chịu được những tác động của môi trường cũng như sở hữu khả năng chống bị oxy hóa và chống ăn mòn tốt. Ngoài ra, thép hộp vuông 75×75 mạ kẽm còn được chia thành 2 loại là thép hộp mạ kẽm nhúng nóng và điện phân với tính năng khác nhau. Do vậy, bạn nên tìm hiểu kỹ về 2 loại thép hộp mạ kẽm này để lựa chọn loại thép hộp 75×75 phù hợp nhất.
- Thép hộp đen: là loại thép nguyên chất có màu đen, chịu được tác động bên ngoài, khả năng chịu lực tốt, có độ bền cao. Nhưng thép hộp 75×75 đen dễ bị oxy hóa trong môi trường có khí ẩm. Vì vậy, bạn nên sơn thêm một lớp ở bên ngoài thép thì khi bắt đầu sử dụng, giúp thép hộp đen được bảo vệ tốt hơn từ đó kéo dài tuổi thọ của thép hộp đen.
Ưu điểm nổi bật của thép hộp vuông 75×75
Thép Hộp Vuông 75×75 và Những Ưu Điểm Nổi Bật
Thép hộp vuông 75×75 đang là một trong những loại thép hộp được ưa chuộng rộng rãi trong thị trường hiện nay. Các ưu điểm chính của loại thép này bao gồm:
Khả Năng Chịu Lực Tốt:
- Thép hộp vuông 75×75 được sản xuất từ thép nguyên chất, độ cứng cao, nên có khả năng chịu lực tốt. Loại thép này đảm bảo có thể chịu được tải trọng lớn, là lựa chọn phù hợp cho các công trình đòi hỏi độ bền cao.
Khả Năng Chịu Nhiệt Tốt:
- Thép hộp vuông 75×75 có khả năng chịu nhiệt độ cao mà vẫn giữ nguyên độ dẻo và không biến dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ cao. Do đó, nó thường được ưa chuộng trong các môi trường làm việc có nhiệt độ cao như nhà máy hay lò hơi.
Khả Năng Chống ăn Mòn Tốt:
- Thép hộp vuông 75×75 thường được xử lý bề mặt bằng cách mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, tăng cường khả năng chống ăn mòn. Điều này đảm bảo độ bền lâu và tính ổn định của công trình.
Giá Thành Hợp Lý:
- Với giá thành tương đối hợp lý, thép hộp vuông 75×75 là lựa chọn kinh tế cho đa dạng đối tượng khách hàng, từ cá nhân đến doanh nghiệp xây dựng.
Dễ Dàng Thi Công:
- Với kích thước lớn, thép hộp vuông 75×75 thuận tiện cho quá trình thi công, từ việc cắt, hàn cho đến lắp ráp. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
Tính Thẩm Mỹ Cao:
- Bề mặt nhẵn, sáng bóng của thép hộp vuông 75×75 không chỉ tăng tính thẩm mỹ cho công trình mà còn làm nổi bật sự chắc chắn và hiện đại của sản phẩm.
Lưu ý khi chọn mua thép hộp 75×75.
Các tiêu chuẩn trong nước và ngoài nước thép hộp 75×75
Thép Hộp Vuông 75×75 và Tiêu Chuẩn Chất Lượng
Thép hộp vuông 75×75 được sản xuất tuân theo nhiều tiêu chuẩn chất lượng khác nhau, bao gồm cả tiêu chuẩn trong nước và tiêu chuẩn quốc tế.
Tiêu Chuẩn Trong Nước:
- TCVN 1651:1998 – Thép hình các loại – Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 5862:2008 – Thép hộp hình chữ nhật và hình vuông – Yêu cầu kỹ thuật.
Tiêu Chuẩn Quốc Tế:
- ASTM A500: Quy định về sắt rèn và thép rèn theo yêu cầu cơ học.
- JIS G3466: Thể hiện yêu cầu kỹ thuật về thép hình các loại.
- EN 10210-1: Quy định về thép tấm và thép hình, bao gồm cả thép rèn và thép rèn theo yêu cầu cơ học.
Các tiêu chuẩn này đều chi tiết quy định về kích thước, thành phần hóa học, cơ tính, và các phương pháp thử nghiệm của thép hộp vuông 75×75.
Thông Số Kích Thước: Theo các tiêu chuẩn trong nước và ngoài nước, thép hộp vuông 75×75 có kích thước chiều rộng (b) và chiều cao (h) là 75mm. Độ dày (t) có thể dao động từ 1,5mm đến 6mm.
Thành Phần Hóa Học: Thành phần hóa học của thép hộp vuông 75×75 theo các tiêu chuẩn bao gồm:
- Cacbon (C): Ảnh hưởng đến chất lượng, độ cứng, và độ bền của thép.
- Mangan (Mn): Tăng độ cứng và độ dẻo, cũng như khả năng chống oxy hóa.
- Sắt (Fe): Thành phần chính của thép.
- Silic (Si): Tăng độ cứng, độ bền, và khả năng chống ăn mòn của thép.
- Photpho (P), Lưu huỳnh (S): Ảnh hưởng đến độ dẻo và độ bền của thép.
Cơ Tính: Các cơ tính chủ yếu của thép hộp vuông 75×75 theo các tiêu chuẩn bao gồm giới hạn chảy (σy), giới hạn bền kéo (σb), độ giãn dài (ε), và độ cứng (HB).
Phương Pháp Thử Nghiệm: Các phương pháp thử nghiệm quy định bởi tiêu chuẩn bao gồm thử kéo, thử uốn, và thử va đập. Những thử nghiệm này được thực hiện để xác định các chỉ tiêu cơ tính của thép hộp vuông 75×75.
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng cụ thể, việc lựa chọn tiêu chuẩn phù hợp là quan trọng để đảm bảo chất lượng và hiệu suất của sản phẩm thép hộp vuông 75×75.
Thép hộp 75×75 có quy trình sản xuất thế nào?
Quy Trình Sản Xuất Thép Hộp 75×75:
-
Chuẩn Bị Nguyên Liệu: Nguyên liệu chính để sản xuất thép hộp 75×75 là thép tấm. Thép tấm này được cán từ thép cuộn, với thành phần hóa học và cơ tính tuân theo các tiêu chuẩn yêu cầu.
-
Cắt Thép Tấm: Thép tấm được cắt theo kích thước yêu cầu của thép hộp. Kích thước này được xác định theo các tiêu chuẩn trong và ngoài nước.
-
Hàn Thép: Thép tấm sau khi cắt được hàn ở các mép để tạo hình hộp vuông. Có thể sử dụng hai phương pháp hàn phổ biến là hàn hồ quang điện và hàn khí.
-
Mạ Kẽm Hoặc Sơn Tĩnh Điện: Sau quá trình hàn, thép hộp được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để tăng khả năng chống ăn mòn. Mạ kẽm thực hiện thông qua nhúng nóng hoặc mạ điện phân, trong khi sơn tĩnh điện được áp dụng bằng phương pháp phun sơn.
-
Kiểm Tra Chất Lượng: Thép hộp sau khi sản xuất phải trải qua kiểm tra chất lượng theo các tiêu chuẩn. Các chỉ tiêu kiểm tra bao gồm kích thước, thành phần hóa học, cơ tính và nhiều yếu tố khác.
Quy Trình Sản Xuất: Quy trình sản xuất thép hộp 75×75 có thể thực hiện thủ công hoặc tự động. Sản xuất thủ công sử dụng thiết bị đơn giản, có quy trình không đồng nhất và chất lượng sản phẩm không ổn định. Ngược lại, sản xuất tự động sử dụng thiết bị hiện đại, với quy trình đồng nhất và chất lượng ổn định.
Nguyên Liệu Phụ Khác: Ngoài thép tấm, thép hộp 75×75 còn có thể được sản xuất từ các nguyên liệu khác như thép không gỉ, thép hợp kim, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng và tiêu chuẩn sản xuất.
Thép Trí Việt – Đại lý cung cấp thép hộp 75×75 chất lượng, giá rẻ
Nếu bạn chưa biết tìm mua thép hộp vuông 75×75 ở đâu uy tín, chất lượng vậy thì Thép Trí Việt là một gợi ý dành cho bạn.Thép Trí Việt là địa chỉ chuyên cung cấp các loại thép xây dựng, tôn lợp, dây lưới thép, thép hình, xà gồ, thép ống,… với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy tại Việt Nam.
Thép Trí Việt cam kết:
- Mang đến khách hàng sản phẩm sắt hộp 75×75 giá tốt nhất.
- Với sản lượng lưu kho lớn, Thép Trí Việt cam kết đáp ứng tiến độ mà công trình đưa ra.
- Giảm trừ chiết khấu cho những đơn hàng lớn, giảm ngay 10% cho lần đặt hàng tiếp theo.
- Cam kết vận chuyển an toàn, không lỗi hỏng sản phẩm theo cam kết ban đầu.
Thép Trí Việt hy vọng trở thành địa chỉ mà quý khách có thể tin tưởng lựa chọn sử dụng thép hộp 75×75 cho công trình của mình. Nếu có nhu cầu mua thép hộp 75×75 hay bất kì loại thép xây dựng nào với giá tốt cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn, bạn hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo địa chỉ bên dưới để được hỗ trợ nhanh nhất.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn