Thép hộp 60×60 được cấp phối tới tận công trình bởi công ty Tôn Thép Trí Việt. Rất nhiều các dự án xây dựng ở TPHCM và các tỉnh thành Phía Nam sử dụng số lượng thép này cực kì lớn. Chất lượng thép hộp 60×60 bền bỉ, là nguyên liệu chính nhằm sản xuất những phụ kiện máy móc cho ngành công nghiệp đóng tàu, chế tạo ô tô, hàng không,.. Trong xây dựng, chúng góp phần quan trọng cho kết cấu của công trình trở nên vững chắc hơn
Giới Thiệu về Thép hộp 60×60
Sản xuất thép hộp 60×60 từ thép tấm là một quy trình kỹ thuật chất lượng cao, đòi hỏi sự chăm sóc và kiểm soát cẩn thận từ khâu chọn nguyên liệu đến bước cuối cùng của quá trình sản xuất. Điều này giúp đảm bảo rằng sản phẩm cuối cùng đáp ứng đầy đủ các yêu cầu và tiêu chuẩn chất lượng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 26/03
Đặc điểm nổi bật của thép hộp 60×60 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Báo giá thép hộp 60×60 mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá thép hộp 60×60 cập nhật mới nhất tại Thép Trí Việt
Dưới đây là bảng giá thép hộp 60×60 cập nhật mới nhất tại công ty Thép Trí Viết cho khách hàng tham khảo:
Bảng giá thép hộp 60×60 đen
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Hộp 60×60 đen | 0.80 | 8.85 | 202,050 |
0.90 | 9.96 | 227,580 | |
1.00 | 11.06 | 252,880 | |
1.10 | 12.16 | 278,180 | |
1.20 | 13.24 | 303,020 | |
1.40 | 15.38 | 352,240 | |
1.50 | 16.45 | 376,850 | |
1.80 | 19.61 | 449,530 | |
2.00 | 21.70 | 497,600 | |
2.30 | 24.80 | 568,900 | |
2.50 | 26.85 | 616,050 | |
2.80 | 29.88 | 685,740 | |
3.00 | 31.88 | 731,740 | |
3.20 | 33.86 | 777,280 | |
3.50 | 36.79 | 844,670 | |
3.80 | 39.65 | 910,404 | |
4.00 | 41.56 | 954,288 | |
5.00 | 51.81 | 1,190,130 | |
6.00 | 61.04 | 1,402,420 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅Xem Chi Tiết Bảng Thép Hộp Vuông Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Bảng giá thép hộp 60×60 mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Hộp 60×60 mạ kẽm | 0.80 | 8.85 | 203,550 |
0.90 | 9.96 | 229,080 | |
1.00 | 11.06 | 254,380 | |
1.10 | 12.16 | 279,680 | |
1.20 | 13.24 | 304,520 | |
1.40 | 15.38 | 353,740 | |
1.50 | 16.45 | 378,350 | |
1.80 | 19.61 | 451,030 | |
2.00 | 21.70 | 499,100 | |
2.30 | 24.80 | 570,400 | |
2.50 | 26.85 | 617,550 | |
2.80 | 29.88 | 687,240 | |
3.00 | 31.88 | 733,240 | |
3.20 | 33.86 | 778,780 | |
3.50 | 36.79 | 846,170 | |
3.80 | 39.65 | 911,904 | |
4.00 | 41.56 | 955,788 | |
5.00 | 51.81 | 1,191,630 | |
6.00 | 61.04 | 1,403,920 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅ Xem Chi Tiết Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Ghi chú:
- Bảng giá thép hộp 60×60 chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể tăng hoặc giảm ở thời điểm hiện tại.
- Chiết khấu từ 300 đến 500 đồng/kg cho những đơn hàng sắt hộp 40×40 với số lượng lớn
- Giảm ngay 10% cho đơn hàng sắt thép hộp kế tiếp và có % hoa hồng hấp hấp dẫn cho người giới thiệu thành công đến người thân, bạn bè.
- Khách hàng chỉ cần thanh toán khi đã kiểm tra đầy đủ chất lượng, chứng từ sản xuất, hóa đơn, chất lượng và số lượng sản phẩm.
- Linh hoạt về các phương thức thanh toán bao gồm: chuyển khoản và trả tiền mặt.
- Hỗ trợ miễn phí vận chuyển hoàn toàn ra tận chân công trình trong bán kính 100km.
Có thể, thời điểm mà quý khách mua hàng sẽ có một vài sự thay đổi về giá do sự biến động thị trường. Do đó, cách tốt nhất là quý khách hãy nhấc máy và gọi đến hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được Thép Trí Việt gửi bảng giá mới nhất và chính xác nhất.
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 26 / 03 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá
có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 6 | 2.41 | 14,545 | 35,055 | 16,000 | 38,560 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 6 | 2.63 | 14,545 | 38,255 | 16,000 | 42,080 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 6 | 2.84 | 14,545 | 41,309 | 16,000 | 45,440 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 6 | 3.25 | 14,545 | 47,273 | 16,000 | 52,000 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 6 | 2.79 | 14,545 | 40,582 | 16,000 | 44,640 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 6 | 3.04 | 14,545 | 44,218 | 16,000 | 48,640 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 6 | 3.29 | 14,545 | 47,855 | 16,000 | 52,640 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 6 | 3.78 | 14,545 | 54,982 | 16,000 | 60,480 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 6 | 3.54 | 14,545 | 51,491 | 16,000 | 56,640 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 6 | 3.87 | 14,545 | 56,291 | 16,000 | 61,920 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 6 | 4.2 | 13,223 | 55,535 | 14,545 | 61,089 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 6 | 4.83 | 13,223 | 63,866 | 14,545 | 70,252 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 6 | 5.14 | 14,545 | 74,764 | 16,000 | 82,240 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6 | 6.05 | 13,223 | 79,998 | 14,545 | 87,997 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 | 6 | 4.48 | 14,545 | 65,164 | 16,000 | 71,680 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 | 6 | 4.91 | 14,545 | 71,418 | 16,000 | 78,560 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 | 6 | 5.33 | 14,545 | 77,527 | 16,000 | 85,280 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 | 6 | 6.15 | 14,545 | 89,455 | 16,000 | 98,400 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 | 6 | 6.56 | 14,545 | 95,418 | 16,000 | 104,960 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 | 6 | 7.75 | 14,545 | 112,727 | 16,000 | 124,000 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 | 6 | 8.52 | 14,545 | 123,927 | 16,000 | 136,320 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 | 6 | 5.88 | 14,545 | 85,527 | 16,000 | 94,080 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 | 6 | 7.31 | 14,545 | 106,327 | 16,000 | 116,960 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 | 6 | 8.02 | 14,545 | 116,655 | 16,000 | 128,320 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 | 6 | 8.72 | 14,545 | 126,836 | 16,000 | 139,520 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 | 6 | 10.11 | 14,545 | 147,055 | 16,000 | 161,760 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 | 6 | 10.8 | 14,545 | 157,091 | 16,000 | 172,800 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 | 6 | 12.83 | 14,545 | 186,618 | 16,000 | 205,280 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 | 6 | 14.17 | 14,545 | 206,109 | 16,000 | 226,720 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 6 | 16.14 | 14,545 | 234,764 | 16,000 | 258,240 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 | 6 | 17.43 | 14,545 | 253,527 | 16,000 | 278,880 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 | 6 | 20.57 | 14,545 | 299,200 | 16,000 | 329,120 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 | 6 | 10.98 | 14,545 | 159,709 | 16,000 | 175,680 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 | 6 | 12.74 | 14,545 | 185,309 | 16,000 | 203,840 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 | 6 | 13.62 | 14,545 | 198,109 | 16,000 | 217,920 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 | 6 | 16.22 | 14,545 | 235,927 | 16,000 | 259,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 | 6 | 17.94 | 14,545 | 260,945 | 16,000 | 287,040 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 | 6 | 20.47 | 14,545 | 297,745 | 16,000 | 327,520 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 | 6 | 22.14 | 14,545 | 322,036 | 16,000 | 354,240 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 | 6 | 24.6 | 14,545 | 357,818 | 16,000 | 393,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 | 6 | 26.23 | 14,545 | 381,527 | 16,000 | 419,680 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 | 6 | 27.83 | 14,545 | 404,800 | 16,000 | 445,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
72 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
73 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
74 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
75 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
76 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
77 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
78 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
79 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
80 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
81 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
82 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 13,223 | 849,031 | 14,545 | 933,934 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng báo giá thép hộp vuông đen mới nhất hôm nay ngày 26 / 03 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
Báo giá thép hộp đen vuông | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
✅ Thép hộp đen 14×14 | 1.00 | 2.41 | 14,500 | 34,945 |
1.10 | 2.63 | 14,500 | 38,135 | |
1.20 | 2.84 | 14,500 | 41,180 | |
1.40 | 3.25 | 14,500 | 47,125 | |
✅ Thép hộp đen 16×16 | 1.00 | 2.79 | 14,500 | 40,455 |
1.10 | 3.04 | 14,500 | 44,080 | |
1.20 | 3.29 | 14,500 | 47,705 | |
1.40 | 3.78 | 14,500 | 54,810 | |
✅ Thép hộp đen 20×20 | 1.00 | 3.54 | 14,500 | 51,330 |
1.10 | 3.87 | 14,500 | 56,115 | |
1.20 | 4.20 | 14,500 | 60,900 | |
1.40 | 4.83 | 14,500 | 70,035 | |
1.50 | 5.14 | 14,500 | 74,530 | |
1.80 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
✅ Thép hộp đen 25×25 | 1.00 | 4.48 | 14,500 | 64,960 |
1.10 | 4.91 | 14,500 | 71,195 | |
1.20 | 5.33 | 14,500 | 77,285 | |
1.40 | 6.15 | 14,500 | 89,175 | |
1.50 | 6.56 | 14,500 | 95,120 | |
1.80 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.00 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
✅ Thép hộp đen 30×30 | 1.00 | 5.43 | 14,500 | 78,735 |
1.10 | 5.94 | 14,500 | 86,130 | |
1.20 | 6.46 | 14,500 | 93,670 | |
1.40 | 7.47 | 14,500 | 108,315 | |
1.50 | 7.97 | 14,500 | 115,565 | |
1.80 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.00 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.30 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.50 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
✅ Thép hộp đen 40×40 | 1.10 | 8.02 | 14,500 | 116,290 |
1.20 | 8.72 | 14,500 | 126,440 | |
1.40 | 10.11 | 14,500 | 146,595 | |
1.50 | 10.80 | 14,500 | 156,600 | |
1.80 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.00 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.30 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.50 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.80 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.00 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
✅ Thép hộp đen 50×50 | 1.10 | 10.09 | 14,500 | 146,305 |
1.20 | 10.98 | 14,500 | 159,210 | |
1.40 | 12.74 | 14,500 | 184,730 | |
1.50 | 13.62 | 14,500 | 197,490 | |
1.80 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.00 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.30 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.50 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.80 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.00 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.20 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
✅ Thép hộp đen 60×60 | 1.10 | 12.16 | 14,500 | 176,320 |
1.20 | 13.24 | 14,500 | 191,980 | |
1.40 | 15.38 | 14,500 | 223,010 | |
1.50 | 16.45 | 14,500 | 238,525 | |
1.80 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.00 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.30 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.50 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.80 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.00 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.20 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
✅ Thép hộp đen 90×90 | 1.50 | 24.93 | 14,500 | 361,485 |
1.80 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.00 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.30 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.50 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.80 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.00 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.20 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.50 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.80 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.00 | 64.21 | 14,500 | 931,045 | |
✅ Thép hộp đen 100×100 | 2.0 | 36.78 | 18,150 | 667,557 |
2.5 | 45.69 | 18,150 | 829,274 | |
2.8 | 50.98 | 18,150 | 925,287 | |
3.0 | 54.49 | 18,150 | 988,994 | |
3.2 | 57.97 | 18,150 | 1,052,156 | |
3.5 | 79.66 | 18,150 | 1,445,829 | |
3.8 | 68.33 | 18,150 | 1,240,190 | |
4.0 | 71.74 | 18,150 | 1,302,081 | |
5.0 | 89.49 | 18,150 | 1,624,244 | |
10.0 | 169.56 | 18,150 | 3,077,514 | |
✅ Thép hộp đen 120×120 | 5.0 | 108.33 | 18,150 | 1,966,190 |
6.0 | 128.87 | 18,150 | 2,338,991 | |
✅ Thép hộp đen 140×140 | 5.0 | 127.17 | 18,150 | 2,308,136 |
6.0 | 151.47 | 18,150 | 2,749,181 | |
8.0 | 198.95 | 18,150 | 3,610,943 | |
✅ Thép hộp đen 150×150 | 2.0 | 55.62 | 18,150 | 1,009,503 |
2.5 | 69.24 | 18,150 | 1,256,706 | |
2.8 | 77.36 | 18,150 | 1,404,084 | |
3.0 | 82.75 | 18,150 | 1,501,913 | |
3.2 | 88.12 | 18,150 | 1,599,378 | |
3.5 | 96.14 | 18,150 | 1,744,941 | |
3.8 | 104.12 | 18,150 | 1,889,778 | |
4.0 | 109.42 | 18,150 | 1,985,973 | |
5.0 | 136.59 | 18,150 | 2,479,109 | |
✅ Thép hộp đen 160×160 | 5.0 | 146.01 | 18,150 | 2,650,082 |
6.0 | 174.08 | 18,150 | 3,159,552 | |
8.0 | 229.09 | 18,150 | 4,157,984 | |
12.0 | 334.80 | 18,150 | 6,076,620 | |
✅ Thép hộp đen 180×180 | 5.0 | 165.79 | 18,150 | 3,009,089 |
6.0 | 196.69 | 18,150 | 3,569,924 | |
8.0 | 259.24 | 18,150 | 4,705,206 | |
10.0 | 320.28 | 18,150 | 5,813,082 | |
✅ Thép hộp đen 200×200 | 10.0 | 357.96 | 18,150 | 6,496,974 |
12.0 | 425.03 | 18,150 | 7,714,295 | |
✅ Thép hộp đen 300×300 | 8.0 | 440.10 | 18,150 | 7,987,815 |
10.0 | 546.36 | 18,150 | 9,916,434 | |
12.0 | 651.11 | 18,150 | 11,817,647 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng tra quy cách, trọng lượng sắt hộp 60×60
Dựa vào bảng tra quy cách mà chúng tôi cung cấp ở dưới đây, bạn sẽ hiểu rõ về cấu trúc của thép hộp vuông 60×60 và dễ dàng lựa chọn được những sản phẩm phù hợp với công trình mà mình đang xây dựng:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) |
Sắt hộp 60×60 | 0.80 | 8.85 |
0.90 | 9.96 | |
1.00 | 11.06 | |
1.10 | 12.16 | |
1.20 | 13.24 | |
1.40 | 15.38 | |
1.50 | 16.45 | |
1.80 | 19.61 | |
2.00 | 21.70 | |
2.30 | 24.80 | |
2.50 | 26.85 | |
2.80 | 29.88 | |
3.00 | 31.88 | |
3.20 | 33.86 | |
3.50 | 36.79 | |
3.80 | 39.65 | |
4.00 | 41.56 | |
5.00 | 51.81 | |
6.00 | 61.04 |
Thép hộp 60×60 là gì?
Thép hộp vuông 60×60 là một trong những loại thép có dạng hình hộp và kết cấu rỗng bên trong. Sản phẩm này đã được ứng dụng từ lâu tại các nước phát triển mạnh về ngành công nghiệp quặng như Anh, Mỹ, Pháp, Nga, Nhật Bản,…
Sắt hộp 60×60 là sản phẩm có độ bền và khả năng chống ăn mòn cao. Nên có rất nhiều công dụng khác nhau và được ứng dụng trong nhiều ngành nghề, công trình lớn nhỏ. Tuy nhiên, nổi bật nhất vẫn là trong ngành công nghiệp vật liệu xây dựng. Một số sản phẩm tiêu biểu được làm từ thép hộp 60×60 như khung xe, khung tủ, mái nhà, cảng biển và giàn khoan,…
Trong môi trường hóa chất, tính chống ăn mòn của thép hộp 60×60 được kiểm soát như thế nào?
Kiểm Soát Chống Ăn Mòn cho Thép Hộp 60×60 trong Môi Trường Hóa Chất
Trong môi trường hóa chất, việc kiểm soát chống ăn mòn cho thép hộp 60×60 là quan trọng để đảm bảo độ bền và an toàn của vật liệu. Dưới đây là các phương pháp kiểm soát chống ăn mòn hiệu quả:
-
Chọn Thép Hợp Kim Chống ăn Mòn:
- Thép hộp 60×60 có thể được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim.
- Thép hợp kim, với các nguyên tố như crom, niken, molypden, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn.
- Các loại thép hợp kim chống ăn mòn như SUS 304, SUS 316, và SUS 316L thích hợp cho môi trường hóa chất.
-
Bề Mặt Xử Lý Chống ăn Mòn:
- Bề mặt nhẵn của thép hộp 60×60 giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn.
- Phương pháp xử lý bề mặt bao gồm sơn phủ (sử dụng sơn epoxy, sơn polyurethane), mạ kẽm, và mạ crom.
-
Kiểm Soát Môi Trường Sử Dụng:
- Môi trường sử dụng sạch sẽ ảnh hưởng đến tính chống ăn mòn của thép hộp 60×60.
- Thực hiện vệ sinh và bảo dưỡng định kỳ để loại bỏ chất ăn mòn bám trên bề mặt thép.
-
Lựa Chọn Loại Thép và Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Phù Hợp:
- Dựa vào môi trường cụ thể, lựa chọn loại thép hợp kim và phương pháp xử lý bề mặt thích hợp.
- Sử dụng thép hợp kim như SUS 304, SUS 316, hoặc SUS 316L để đáp ứng yêu cầu về chống ăn mòn.
-
Bảo Dưỡng Định Kỳ:
- Thực hiện các biện pháp bảo dưỡng như kiểm tra, vệ sinh, và sơn phủ lại khi cần thiết để duy trì tính chống ăn mòn.
Qua việc kết hợp chọn loại thép, xử lý bề mặt, và duy trì môi trường sử dụng, chúng ta có thể đảm bảo tính chống ăn mòn của thép hộp 60×60 trong môi trường hóa chất.
Phân loại thép hộp 60×60 dựa vào dung sai, độ dày
Dựa vào dung sai kích thước và độ dày, thép hộp 60×60 được phân loại thành nhiều nhóm khác nhau:
1. Phân loại dựa vào dung sai kích thước:
-
Thép hộp 60×60 tiêu chuẩn:
- Dung sai kích thước theo tiêu chuẩn TCVN 1658-2018.
- Dung sai chiều rộng và chiều cao là ± 2,5mm.
-
Thép hộp 60×60 không tiêu chuẩn:
- Dung sai kích thước lớn hơn so với thép hộp 60×60 tiêu chuẩn.
- Dung sai thường được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
2. Phân loại dựa vào độ dày:
-
Thép hộp 60×60 dày 1.0mm:
- Thường có độ bền thấp, phù hợp cho các ứng dụng không đòi hỏi cao về độ bền như làm hàng rào, khung bảo vệ,…
-
Thép hộp 60×60 dày 1.2mm:
- Độ bền cao hơn so với thép hộp 60×60 dày 1.0mm.
- Thường được sử dụng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao hơn như làm giàn giáo, khung mái,…
-
Thép hộp 60×60 dày 1.4mm:
- Độ bền cao nhất trong các loại thép hộp 60×60.
- Thường được sử dụng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền rất cao như làm cầu thang, khung nhà thép,…
3. Phân loại dựa vào hình dạng:
- Thép hộp 60×60 vuông và thép hộp 60×60 chữ nhật, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án.
Thông qua việc phân loại này, người sử dụng có thể lựa chọn linh hoạt dựa trên yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng cụ thể của công trình xây dựng hoặc dự án sản xuất.
Nếu so sánh với các loại thép khác, thép hộp 60×60 có những ưu điểm đặc biệt nào?
So với các loại thép khác, thép hộp 60×60 đặc biệt nổi bật nhờ những ưu điểm sau:
1. Khả năng chịu lực cao:
- Cấu tạo rỗng của thép hộp 60×60, với thành thép dày, giúp tăng cường khả năng chịu lực.
- Thép hộp 60×60 có khả năng chịu tải trọng lớn, là lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao như làm khung nhà thép, cầu thang, giàn giáo,…
2. Khả năng chống ăn mòn tốt:
- Thép hộp 60×60 có thể được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim.
- Thép hợp kim với các nguyên tố như crom, niken, molypden… giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn.
3. Khả năng hàn tốt:
- Thép hộp 60×60 dễ dàng hàn bằng các phương pháp hàn thông thường như hàn điện, hàn khí, giúp quá trình thi công và lắp đặt trở nên thuận tiện.
4. Tính thẩm mỹ cao:
- Bề mặt nhẵn, bóng của thép hộp 60×60 và khả năng sơn phủ nhiều màu sắc khác nhau giúp nó phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ cao.
5. Giá thành hợp lý:
- Thép hộp 60×60 có giá thành phải chăng, đáp ứng nhu cầu sử dụng của đa dạng đối tượng khách hàng.
Những ưu điểm đặc biệt này làm cho thép hộp 60×60 trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp và sử dụng dân dụng.
Điều kiện sắp xếp thép hộp vuông 60×60 vào kho lưu trữ
Để đảm bảo việc bảo quản thép hộp vuông 60×60 trong kho lưu trữ diễn ra hiệu quả, quan trọng phải tuân thủ các điều kiện sau:
-
Môi trường kho lưu trữ:
- Kho lưu trữ cần được duy trì ở mức khô ráo, sạch sẽ và thoáng mát.
- Đảm bảo vệ sinh trong kho bằng cách tránh bụi bẩn và rác thải tích tụ.
- Kiểm soát độ ẩm dưới 70% để ngăn chặn hiện tượng gỉ sét trên thép hộp.
-
Sắp xếp ngăn nắp:
- Thép hộp cần được xếp gọn gàng và ngăn nắp để tránh chồng chất quá cao, gây nguy cơ rơi hoặc đổ.
- Đặt thép hộp lên các giá đỡ chắc chắn để tránh các vấn đề có thể xảy ra do trọng lực.
-
Bọc kín bảo vệ:
- Thép hộp cần phải được bọc kín bằng vật liệu như bạt, nylon để ngăn chặn tác động của môi trường, bảo vệ khỏi tác động của nắng, mưa, gió, và bụi bẩn.
-
Kiểm tra định kỳ:
- Thực hiện kiểm tra định kỳ về tình trạng của thép hộp để phát hiện và xử lý ngay lập tức các vấn đề phát sinh.
- Trong trường hợp phát hiện gỉ sét, cần thực hiện biện pháp xử lý ngay bằng cách sơn phủ hoặc mạ kẽm để bảo vệ và gia tăng tuổi thọ của sản phẩm.
Nên mua thép hộp vuông 60×60 ở đâu chất lượng và uy tín?
Đối với các chủ đầu tư xây dựng hay khách hàng, chất lượng của vật liệu và chi phí xây dựng là hai thứ cần phải chú ý nhất. Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực sắt thép, Trí Việt luôn đặt hai yếu tố trên lên hàng đầu để đem đến sự hài lòng nhất cho những khách hàng.
Quý khách hãy tin tưởng và yên tâm khi hợp tác với chúng tôi, bởi số lượng sản phẩm mà chúng tôi phân phối cho các công ty, doanh nghiệp nhỏ lẻ, lên đến hàng ngàn tấn,…và không để lại bất kỳ sự sai sót hay thất vọng cho bất kỳ ai.
Thép Trí Việt cam kết:
- Sản phẩm mà Thép Trí Việt phân phối và đưa đến tay khách hàng đều đã qua các khâu kiểm định và đều đạt tiêu chuẩn, đầy đủ các loại giấy chứng nhận CO-CQ.
- Miễn phí vận chuyển tận nơi công trình cực kỳ nhanh chóng, đáp ứn kịp thời tiến độ thi công
- Số lượng hàng chứa kho lớn, hoàn đổi cả các sản phẩm hoàn toàn miễn phí khi đến tay không đúng hóa đơn, số lượng.
- Các chương trình ưu đãi khủng dành riêng cho các đối tượng khách hàng khi mua số lượng thép hộp 60×60, vừa tiết kiệm chi phí thời gian lại vừa tiết kiệm công sức, vận chuyển.
Thép hộp 60×60 là loại thép được sử dụng phổ biến nhất, do đó nếu như quý khách có như cầu hãy liên hệ ngay với công ty chúng tôi qua hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 . Thép Trí Việt rất vui vẻ và hân hoan khi được hỗ trợ nhanh chóng và hợp tác với quý khách.
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép hộp 60×60
✅ Thép hộp 60×60 có khả năng chống ăn mòn như thế nào?
⭕⭕⭕ Khả năng chống ăn mòn của thép hộp 60×60 phụ thuộc vào thành phần hóa học và quy trình sản xuất. Thép hộp có thể được gia công bằng cách phủ một lớp chất chống ăn mòn để tăng khả năng bảo vệ chống lại ảnh hưởng của môi trường, đặc biệt là khi sử dụng ở các khu vực có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với các chất ăn mòn.
✅ Thép hộp 60×60 có thể được mua ở đâu?
⭕⭕⭕ Thép hộp 60×60 có thể mua từ các nhà cung cấp vật liệu xây dựng, cửa hàng kim loại, hoặc các đại lý thép chuyên nghiệp. Nhiều công ty sản xuất và phân phối thép cung cấp nhiều loại thép hộp khác nhau, bao gồm cả thép hộp 60×60, để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
✅ Thép hộp 60×60 có yêu cầu kỹ thuật cụ thể khi sử dụng trong xây dựng không?
⭕⭕⭕ Khi sử dụng thép hộp 60×60 trong xây dựng, quy trình và yêu cầu kỹ thuật nên tuân thủ theo các tiêu chuẩn ngành và quy định cụ thể của dự án. Điều này bao gồm cả việc xác định loại thép hộp, đặc điểm kỹ thuật, và cách lắp đặt để đảm bảo tính an toàn và hiệu suất của công trình xây dựng.
✅ Thép hộp 60×60 thường có trọng lượng như thế nào?
⭕⭕⭕ Trọng lượng của thép hộp 60×60 sẽ phụ thuộc vào độ dài và dày của nó. Thông thường, trọng lượng có thể được tính dựa trên đơn vị chiều dài hoặc khối lượng cụ thể của từng mét đối với các kích thước cụ thể. Việc tính toán trọng lượng này quan trọng để đảm bảo tính chịu lực của cấu trúc xây dựng.
✅ Thép hộp 60×60 có tính năng chống cháy không?
⭕⭕⭕ Tính năng chống cháy của thép hộp 60×60 thường phụ thuộc vào loại thép và quá trình sản xuất. Một số loại thép có khả năng chống cháy tốt hơn nhờ vào thành phần hóa học cụ thể hoặc các phương pháp xử lý đặc biệt. Tuy nhiên, trong môi trường xây dựng, thường sẽ sử dụng các vật liệu chống cháy khác như lớp phủ chống cháy hoặc vật liệu chịu nhiệt để đảm bảo an toàn.
✅ Có những tiêu chuẩn nào đối với thép hộp 60×60?
⭕⭕⭕ Thép hộp 60×60 thường phải tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định của ngành công nghiệp. Điều này có thể bao gồm các tiêu chuẩn của Tổ chức Tiêu chuẩn Hóa Quốc tế (ISO), tiêu chuẩn quốc gia hoặc các quy định cụ thể của dự án xây dựng. Việc sử dụng thép hộp tuân thủ tiêu chuẩn giúp đảm bảo chất lượng và hiệu suất của vật liệu.
Nhớ rằng, để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, bạn nên tham khảo nguồn thông tin chính thức từ các nhà sản xuất, tổ chức ngành, hoặc các đơn vị có chuyên môn trong lĩnh vực vật liệu xây dựng và thép.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn