Thép hộp 25×50 (hay còn gọi là sắt hộp 25×50 hoặc xà gồ 25×50) được định nghĩa là sản phẩm sắt hộp có tiết diện cắt ngang theo hình chữ nhật, với số đo các cạnh lần lượt là 25mm và 50mm.
Thép hộp 25×50, Thép hộp chữ nhật 25×50 là loại sắt phổ biến trên thị trường hiện nay. Thép được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83.
Thép Trí Việt là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối thép hộp trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết sản phẩm được bán ra thị trường với giá cạnh tranh nhất. Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm đơn vị mua thép giá rẻ thì chúng tôi chính xác là sự lựa chọn số 1 thời điểm này.
Dịch vụ của chúng tôi gồm những công việc chính sau
✅ Giá thép hộp Thép Trí Việt | ⭐Kho sắt thép hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Sắt thép chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép hình |
Thông tin thép hộp 2022
Công Ty Thép Trí Việt chuyên phân phối các loại thép hộp vuông, thép hộp , thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm… Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam…
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
-
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
-
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của Thép hộp 25×50 : Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP 25×50 :
THÉP HỘP 25×50 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP 25×50 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
THÉP HỘP 25×50 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
CƠ TÍNH THÉP HỘP 25×50 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà Thép hộp 25×50 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.
Vui lòng liên hệ Hotline: 097 555 5055 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 để được biết thêm chi tiết.
Thông số kỹ thuật sản phẩm
- Quy cách : 25x50mm
- Độ dày thành ống : từ 0.6 đến 2.5mm
- Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m
Bảng tra trọng lượng thép hộp 25×50
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng thép hộp 25×50 |
25×50 | 0.6 | 0.704 |
0.7 | 0.820 | |
0.8 | 0.937 | |
0.9 | 1.053 | |
1.0 | 1.170 | |
1.1 | 1.286 | |
1.2 | 1.402 | |
1.4 | 1.633 | |
1.5 | 1.749 | |
1.7 | 1.979 | |
1.8 | 2.094 | |
2.0 | 2.324 | |
2.3 | 2.667 | |
2.5 | 2.895 |
Giá thép hộp 25×50 theo loại
Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp 25×50 đen, mạ kẽm của nhà máy Hòa Phát để quý khách tham khảo.
Xin lưu ý: giá Thép hộp chữ nhật 25×50 phụ thuộc vào từng thời điểm và đơn hàng cụ thể như số lượng đặt hàng, quy cách, loại thép, nhà máy, vị trí giao hàng …
Vì vậy để biết giá sắt thép hộp 25×50 chính xác theo đơn hàng của mình, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với nhân viên chúng tôi.
Để xem bảng báo giá sắt thép hộp của các nhà máy khác, vui lòng xem link phía dưới
Bảng giá thép hộp 25×50 mới nhất hôm nay
Chiều dài mỗi cây Thép hộp chữ nhật = 6m.
Thép hộp 25×50 | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp 25×50 | 0.8 | 6.64 | 24.000 |
0.9 | 7.45 | 24.000 | |
1.0 | 8.25 | 23.800 | |
1.1 | 9.05 | 23.800 | |
1.2 | 9.85 | 23.800 | |
1.4 | 11.43 | 23.800 | |
1.5 | 12.21 | 23.800 | |
1.6 | 12.99 | 23.800 | |
1.7 | 13.76 | 23.800 | |
1.8 | 14.53 | 23.800 | |
2.0 | 16.05 | 23.800 | |
2.1 | 16.81 | 24.000 | |
2.2 | 17.56 | 24.000 | |
2.4 | 19.04 | 24.000 | |
2.5 | 19.78 | 24.000 | |
2.8 | 21.97 | 24.000 | |
3.0 | 23.4 | 24.000 | |
3.5 | 28.07 | 24.000 |
Thông tin giá thép hộp hôm nay
Thép Trí Việt chuyên cung cấp báo giá thép hộp các loại tại thời điểm hiện nay
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | |||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng Cây,bó |
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 |
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 |
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 |
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 |
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 |
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 |
Thép 30×60 | 50 | 198,000 | 215,390 | 234,430 | 272,034 |
Thép 50×50 | 36 | 220,560 | 240,142 | 261,324 | 303,212 |
Thép 60×60 | 25 | # | 289,408 | 315,112 | 366,044 |
Thép 40×80 | 32 | # | 289,408 | 315,112 | 366,044 |
Thép 40×100 | 24 | # | # | # | 428,876 |
Thép 50×100 | 18 | # | # | # | 460,292 |
Thép 75×75 | 16 | # | # | # | 460,292 |
Thép 90×90 | 16 | # | # | # | 554,540 |
Thép 60×120 | 18 | # | # | # | 554,540 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Thông tin giá quy cách khác vui lòng liên hệ hotline trên màn hình
Báo giá sắt hộp 25×50 theo nhà máy
+ Giá thép hộp Hoa Sen 25×50
+ Giá thép hộp Hòa Phát 25×50
+ Giá thép hộp Nam Hưng 25×50
+ Giá thép hộp Đông Á 25×50
+ Giá thép hộp Vina One 25×50
+ Giá thép hộp Nam Kim 25×50
Các loại sắt hộp 25×50 tốt nhất hiện nay
Nếu phân chia sắt hộp theo thương hiệu sản xuất, thì có rất nhiều dòng sản phẩm khác nhau bao gồm cả sắt hộp nhập khẩu và sắt hộp nội địa. Sắt hộp 25×50 được nhiều người sử dụng nhất hiện nay phải kể đến như: sắt hộp Hoa Sen, sắt hộp Hòa Phát, sắt hộp TVP, sắt hộp Liên doanh Việt Nhật, sắt hộp Đông Á, sắt hộp Nam Kim, sắt hộp Phương Nam,… Sắt hộp nhập khẩu chủ yếu đến từ các quốc gia sau: Nhật Bản, Thái Lan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Malaysia, Đức,…
Nếu phân chia sắt hộp theo quy cách sản phẩm (hay còn gọi kích thước sản phẩm), thì có các loại sau: sắt hộp 25×50, sắt hộp 50×50, sắt hộp 10×10, sắt hộp 40×40, sắt hộp 100×100,…
Nếu phân chia sắt hộp theo công nghệ sản xuất, thì có 2 loại chính là: sắt hộp đen và sắt hộp mạ kẽm. Hầu hết các nhà máy sản xuất thép hiện nay đều 2 loại thép đen và thép mạ kẽm.
Thép đen có ưu điểm là: chịu lực và chịu nhiệt tốt, tuổi thọ trung bình từ 15-20 năm (có thể lên đến 25 năm nếu không thường xuyên tiếp xúc với nước biển, hóa chất, nhiệt độ cao), giá thành rẻ, phù hợp với những công trình có kinh phí đầu tư thấp. Tuy nhiên, thép hộp đen gặp phải hạn chế là dễ bị ăn mòn khi tiếp xúc thường xuyên với các yếu tố: hóa chất, nước biển, nhiệt độ cao,… Sau một thời gian sử dụng, thép hộp đen thường bị rỉ sét, sỉn màu, và không giữ được hình thức ban đầu.
Thép hộp mạ kẽm khắc phục được hầu hết các hạn chế của thép hộp đen. Tuổi thọ trung bình của thép hộp mạ kẽm có thể từ 50-60 năm. Sản phẩm không bị ăn mòn kể cả khi tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt nhất như: hóa chất, nước biển, nhiệt độ thường xuyên thay đổi,… Thép hộp mạ kẽm có bề mặt sáng bóng, bền đẹp, góp phần làm tăng tính thẩm mỹ cho công trình sử dụng.
Địa chỉ mua thép hộp 25×50 uy tín, giá tốt
Công ty Thép Trí Việt tự hào là một trong những địa chỉ uy tín cung cấp thép hộp chính hãng của các thương hiệu nổi tiếng hiện nay.
Tất cả các sản phẩm mà Thép Trí Việt cung cấp đều có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà máy sản xuất
Thép hộp là loại thép có kết cấu rỗng bên trong, được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng cũng như các ngành chế tạo cơ khí ở Việt Nam và các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển đi đầu như Anh, Pháp, Mỹ, Nhật…
Nguyên liệu chính để tạo nên thép hộp là thép và kết hợp với cacbon theo tỉ lệ để tăng độ bền, tính chịu lực của sản phẩm – loại này gọi là thép hộp đen.
Đồng thời, để tăng tính bền và chống ăn mòn cho lớp thép bên trong, người ta mạ một lớp kẽm trên bề mặt thép hộp, loại này gọi là thép hộp mạ kẽm.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn