Thép hộp 20×20 là loại thép có độ bền cao, dễ dàng cho việc thao tác, vận chuyển trong quá trình sử dụng là sản phẩm thép hộp sau khi định hình sẽ được nhúng vào dung dịch kẽm để tạo lớp phủ kẽm bên ngoài nhằm tăng tính bảo vệ cho thép trước tác động của môi trường.
Rất nhiều công trình hiện nay đang áp dụng thép hộp 20×20 trong vấn đề xây dựng, vì chúng sở hữu tính bền cao, chống gỉ sét tốt. Ứng dụng dễ dàng cho nhiều hạng mục thi công khác nhau. Vì sự thay đổi của thị trường nên giá cả sẽ tăng giảm liên tục
Giới thiệu thép hộp 20×20
Việc sơn phủ thép hộp 20×20 với đa dạng màu sắc không chỉ mang lại tính thẩm mỹ đặc biệt mà còn mở ra không gian sáng tạo cho các ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Sự đa dạng trong màu sắc giúp sản phẩm có thể được tích hợp một cách hài hòa vào các thiết kế xây dựng, nội thất, hoặc các công trình khác.
Khả năng tùy chỉnh màu sắc của thép hộp 20×20 cũng làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong các dự án nghệ thuật và trang trí. Từ các công trình kiến trúc hiện đại đến nghệ thuật đô thị, sự linh hoạt của thép hộp với màu sắc đa dạng cho phép nó thích ứng với mọi ý tưởng sáng tạo.
Bằng cách này, sự kết hợp giữa chất lượng kỹ thuật và sự sáng tạo trong việc sử dụng màu sắc khiến cho thép hộp 20×20 trở thành một vật liệu xây dựng đa dạng và linh hoạt, đáp ứng nhu cầu không chỉ về chức năng mà còn về thẩm mỹ và phong cách.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 26/03
Đặc điểm nổi bật của thép hộp 20×20 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Báo giá thép hộp 20×20 mới nhất | ⭐ Đại lý sắt Tôn thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hộp 20×20 mới nhất tại Thép Trí Việt
Bảng giá thép hộp 20×20 được cập nhật chính xác và mới nhất đến thời điểm hiện tại. Tùy vào từng thời điểm, mức giá có thể có sự chênh lệch nhất định nhưng không đáng kể. Báo giá dưới đây đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển tại TP HCM và các tỉnh Trí Việt khác. Nếu khách hàng có nhu cầu đặt hàng với số lượng lớn, hãy liên hệ ngay đến hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 Thép Trí Việt để được tư vấn và nhận được ưu đãi cùng chiết khấu mới nhất.
Dưới đây là bảng báo giá thép hộp 20×20 chi tiết, mời quý khách hàng tham khảo.
Bảng giá thép hộp 20×20 đen
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Thép hộp 20×20 đen | 0.70 | 2.53 | 56,690 |
0.80 | 2.87 | 64,510 | |
0.90 | 3.21 | 72,330 | |
1.00 | 3.54 | 79,920 | |
1.10 | 3.87 | 87,510 | |
1.20 | 4.20 | 95,100 | |
1.40 | 4.83 | 109,590 | |
1.50 | 5.14 | 116,720 | |
1.80 | 6.05 | 137,650 | |
2.00 | 6.63 | 150,990 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅Xem Chi Tiết Bảng Sắt Hộp Vuông Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Bảng giá thép hộp 20×20 mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Thép hộp 20×20 mạ kẽm | 0.70 | 2.53 | 58,190 |
0.80 | 2.87 | 66,010 | |
0.90 | 3.21 | 73,830 | |
1.00 | 3.54 | 81,420 | |
1.10 | 3.87 | 89,010 | |
1.20 | 4.20 | 96,600 | |
1.40 | 4.83 | 111,090 | |
1.50 | 5.14 | 118,220 | |
1.80 | 6.05 | 139,150 | |
2.00 | 6.63 | 152,490 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅ Xem Chi Tiết Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Ghi chú:
- Mức giá thép hộp vuông 20×20 sẽ có phần chênh lệch tùy vào từng thời điểm khác nhau của thị trường.
- Cam kết giá thép hộp 20×20 cạnh tranh nhất trên thị trường bởi chúng tôi là đại lý cấp 1 của rất nhiều nhà sản xuất sắt thép lớn trên cả nước.
- Chính sách chiết khấu vô cùng hấp dẫn từ 300-500 đồng/kg được áp dụng cho tất cả khách hàng mua tôn thép với số lượng lớn.
- Đa dạng các hình thức thanh toán và miễn phí vận chuyển trong bán kính dưới 100km khi mua sắt hộp 20×20.
- Giảm ngay 10% cho đơn đặt hàng bất kỳ kế tiếp, kèm theo đó chính sách % hoa hồng cho những ai giới thiệu thành công.
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 26 / 03 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá
có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 6 | 2.41 | 14,545 | 35,055 | 16,000 | 38,560 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 6 | 2.63 | 14,545 | 38,255 | 16,000 | 42,080 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 6 | 2.84 | 14,545 | 41,309 | 16,000 | 45,440 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 6 | 3.25 | 14,545 | 47,273 | 16,000 | 52,000 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 6 | 2.79 | 14,545 | 40,582 | 16,000 | 44,640 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 6 | 3.04 | 14,545 | 44,218 | 16,000 | 48,640 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 6 | 3.29 | 14,545 | 47,855 | 16,000 | 52,640 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 6 | 3.78 | 14,545 | 54,982 | 16,000 | 60,480 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 6 | 3.54 | 14,545 | 51,491 | 16,000 | 56,640 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 6 | 3.87 | 14,545 | 56,291 | 16,000 | 61,920 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 6 | 4.2 | 13,223 | 55,535 | 14,545 | 61,089 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 6 | 4.83 | 13,223 | 63,866 | 14,545 | 70,252 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 6 | 5.14 | 14,545 | 74,764 | 16,000 | 82,240 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6 | 6.05 | 13,223 | 79,998 | 14,545 | 87,997 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 | 6 | 4.48 | 14,545 | 65,164 | 16,000 | 71,680 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 | 6 | 4.91 | 14,545 | 71,418 | 16,000 | 78,560 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 | 6 | 5.33 | 14,545 | 77,527 | 16,000 | 85,280 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 | 6 | 6.15 | 14,545 | 89,455 | 16,000 | 98,400 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 | 6 | 6.56 | 14,545 | 95,418 | 16,000 | 104,960 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 | 6 | 7.75 | 14,545 | 112,727 | 16,000 | 124,000 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 | 6 | 8.52 | 14,545 | 123,927 | 16,000 | 136,320 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 | 6 | 5.88 | 14,545 | 85,527 | 16,000 | 94,080 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 | 6 | 7.31 | 14,545 | 106,327 | 16,000 | 116,960 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 | 6 | 8.02 | 14,545 | 116,655 | 16,000 | 128,320 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 | 6 | 8.72 | 14,545 | 126,836 | 16,000 | 139,520 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 | 6 | 10.11 | 14,545 | 147,055 | 16,000 | 161,760 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 | 6 | 10.8 | 14,545 | 157,091 | 16,000 | 172,800 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 | 6 | 12.83 | 14,545 | 186,618 | 16,000 | 205,280 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 | 6 | 14.17 | 14,545 | 206,109 | 16,000 | 226,720 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 6 | 16.14 | 14,545 | 234,764 | 16,000 | 258,240 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 | 6 | 17.43 | 14,545 | 253,527 | 16,000 | 278,880 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 | 6 | 20.57 | 14,545 | 299,200 | 16,000 | 329,120 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 | 6 | 10.98 | 14,545 | 159,709 | 16,000 | 175,680 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 | 6 | 12.74 | 14,545 | 185,309 | 16,000 | 203,840 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 | 6 | 13.62 | 14,545 | 198,109 | 16,000 | 217,920 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 | 6 | 16.22 | 14,545 | 235,927 | 16,000 | 259,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 | 6 | 17.94 | 14,545 | 260,945 | 16,000 | 287,040 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 | 6 | 20.47 | 14,545 | 297,745 | 16,000 | 327,520 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 | 6 | 22.14 | 14,545 | 322,036 | 16,000 | 354,240 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 | 6 | 24.6 | 14,545 | 357,818 | 16,000 | 393,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 | 6 | 26.23 | 14,545 | 381,527 | 16,000 | 419,680 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 | 6 | 27.83 | 14,545 | 404,800 | 16,000 | 445,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
72 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
73 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
74 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
75 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
76 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
77 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
78 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
79 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
80 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
81 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
82 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 13,223 | 849,031 | 14,545 | 933,934 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng báo giá thép hộp vuông đen mới nhất hôm nay ngày 26 / 03 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
Báo giá thép hộp đen vuông | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
✅ Thép hộp đen 14×14 | 1.00 | 2.41 | 14,500 | 34,945 |
1.10 | 2.63 | 14,500 | 38,135 | |
1.20 | 2.84 | 14,500 | 41,180 | |
1.40 | 3.25 | 14,500 | 47,125 | |
✅ Thép hộp đen 16×16 | 1.00 | 2.79 | 14,500 | 40,455 |
1.10 | 3.04 | 14,500 | 44,080 | |
1.20 | 3.29 | 14,500 | 47,705 | |
1.40 | 3.78 | 14,500 | 54,810 | |
✅ Thép hộp đen 20×20 | 1.00 | 3.54 | 14,500 | 51,330 |
1.10 | 3.87 | 14,500 | 56,115 | |
1.20 | 4.20 | 14,500 | 60,900 | |
1.40 | 4.83 | 14,500 | 70,035 | |
1.50 | 5.14 | 14,500 | 74,530 | |
1.80 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
✅ Thép hộp đen 25×25 | 1.00 | 4.48 | 14,500 | 64,960 |
1.10 | 4.91 | 14,500 | 71,195 | |
1.20 | 5.33 | 14,500 | 77,285 | |
1.40 | 6.15 | 14,500 | 89,175 | |
1.50 | 6.56 | 14,500 | 95,120 | |
1.80 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.00 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
✅ Thép hộp đen 30×30 | 1.00 | 5.43 | 14,500 | 78,735 |
1.10 | 5.94 | 14,500 | 86,130 | |
1.20 | 6.46 | 14,500 | 93,670 | |
1.40 | 7.47 | 14,500 | 108,315 | |
1.50 | 7.97 | 14,500 | 115,565 | |
1.80 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.00 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.30 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.50 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
✅ Thép hộp đen 40×40 | 1.10 | 8.02 | 14,500 | 116,290 |
1.20 | 8.72 | 14,500 | 126,440 | |
1.40 | 10.11 | 14,500 | 146,595 | |
1.50 | 10.80 | 14,500 | 156,600 | |
1.80 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.00 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.30 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.50 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.80 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.00 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
✅ Thép hộp đen 50×50 | 1.10 | 10.09 | 14,500 | 146,305 |
1.20 | 10.98 | 14,500 | 159,210 | |
1.40 | 12.74 | 14,500 | 184,730 | |
1.50 | 13.62 | 14,500 | 197,490 | |
1.80 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.00 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.30 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.50 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.80 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.00 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.20 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
✅ Thép hộp đen 60×60 | 1.10 | 12.16 | 14,500 | 176,320 |
1.20 | 13.24 | 14,500 | 191,980 | |
1.40 | 15.38 | 14,500 | 223,010 | |
1.50 | 16.45 | 14,500 | 238,525 | |
1.80 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.00 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.30 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.50 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.80 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.00 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.20 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
✅ Thép hộp đen 90×90 | 1.50 | 24.93 | 14,500 | 361,485 |
1.80 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.00 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.30 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.50 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.80 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.00 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.20 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.50 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.80 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.00 | 64.21 | 14,500 | 931,045 | |
✅ Thép hộp đen 100×100 | 2.0 | 36.78 | 18,150 | 667,557 |
2.5 | 45.69 | 18,150 | 829,274 | |
2.8 | 50.98 | 18,150 | 925,287 | |
3.0 | 54.49 | 18,150 | 988,994 | |
3.2 | 57.97 | 18,150 | 1,052,156 | |
3.5 | 79.66 | 18,150 | 1,445,829 | |
3.8 | 68.33 | 18,150 | 1,240,190 | |
4.0 | 71.74 | 18,150 | 1,302,081 | |
5.0 | 89.49 | 18,150 | 1,624,244 | |
10.0 | 169.56 | 18,150 | 3,077,514 | |
✅ Thép hộp đen 120×120 | 5.0 | 108.33 | 18,150 | 1,966,190 |
6.0 | 128.87 | 18,150 | 2,338,991 | |
✅ Thép hộp đen 140×140 | 5.0 | 127.17 | 18,150 | 2,308,136 |
6.0 | 151.47 | 18,150 | 2,749,181 | |
8.0 | 198.95 | 18,150 | 3,610,943 | |
✅ Thép hộp đen 150×150 | 2.0 | 55.62 | 18,150 | 1,009,503 |
2.5 | 69.24 | 18,150 | 1,256,706 | |
2.8 | 77.36 | 18,150 | 1,404,084 | |
3.0 | 82.75 | 18,150 | 1,501,913 | |
3.2 | 88.12 | 18,150 | 1,599,378 | |
3.5 | 96.14 | 18,150 | 1,744,941 | |
3.8 | 104.12 | 18,150 | 1,889,778 | |
4.0 | 109.42 | 18,150 | 1,985,973 | |
5.0 | 136.59 | 18,150 | 2,479,109 | |
✅ Thép hộp đen 160×160 | 5.0 | 146.01 | 18,150 | 2,650,082 |
6.0 | 174.08 | 18,150 | 3,159,552 | |
8.0 | 229.09 | 18,150 | 4,157,984 | |
12.0 | 334.80 | 18,150 | 6,076,620 | |
✅ Thép hộp đen 180×180 | 5.0 | 165.79 | 18,150 | 3,009,089 |
6.0 | 196.69 | 18,150 | 3,569,924 | |
8.0 | 259.24 | 18,150 | 4,705,206 | |
10.0 | 320.28 | 18,150 | 5,813,082 | |
✅ Thép hộp đen 200×200 | 10.0 | 357.96 | 18,150 | 6,496,974 |
12.0 | 425.03 | 18,150 | 7,714,295 | |
✅ Thép hộp đen 300×300 | 8.0 | 440.10 | 18,150 | 7,987,815 |
10.0 | 546.36 | 18,150 | 9,916,434 | |
12.0 | 651.11 | 18,150 | 11,817,647 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Thép hộp 20×20 là gì?
Thép hộp 20×20 là loại thép được sản xuất với kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau và được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp đa dạng khác nhau bao gồm công trình xây dựng và chế tạo cơ khí. Thép hộp vuông 20×20 có kết cấu rỗng bên trong, từ lâu đã được ứng dụng phổ biến trong các công trình lớn nhỏ của đất nước có ngành công nghiệp phát triển.
Nguyên liệu để chế tạo nên thép hộp vuông đó là thép và một phần cacbon để gia tăng đặc điểm độ bền và chịu lực của sản phẩm. Bên cạnh đó, sản phẩm thép hộp vuông còn hay được mạ kẽm, nhúng nóng để tăng cường đặc tính bền và chống ăn mòn cho các lớp thép bên trong.
Bảng tra quy cách thép hộp 20×20
Thép Trí Việt từ lâu là một công ty chuyên cung cấp và phân phối sắt thép, vật liệu xây dựng số 1 tại Việt Nam. Chúng tôi luôn tự hào về những thành tựu đã đạt được trong thời gian qua và tự tin mang sản phẩm đến với khách hàng chất lượng tốt nhất.Tại đây, quý khách hàng có thể thoải mái lựa chọn những mẫu thép chữ thép hộp vuông 20×20 và số lượng theo mong muốn.
Tham khảo ngay bảng quy cách thép hộp vuông 20×20:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) |
Thép hộp vuông 20×20 | 0.70 | 2.53 |
0.80 | 2.87 | |
0.90 | 3.21 | |
1.00 | 3.54 | |
1.10 | 3.87 | |
1.20 | 4.20 | |
1.40 | 4.83 | |
1.50 | 5.14 | |
1.80 | 6.05 | |
2.00 | 6.63 |
Ưu điểm và ứng dụng thực tiễn của thép hộp 20×20
Thép Hộp 20×20: Vật Liệu Xây Dựng Đa Dụng
Thép hộp 20×20 là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến và đa dụng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Loại thép này mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, bao gồm:
1. Khả Năng Chịu Lực Tốt: Thép hộp 20×20 có cấu trúc hình hộp chữ nhật, với các cạnh vuông góc và các mặt phẳng song song. Điều này giúp nó chịu được các tác động lực lớn và thích hợp cho việc làm kết cấu trong xây dựng.
2. Độ Bền Cao: Sản xuất từ các loại thép chất lượng cao, thép hộp 20×20 có độ bền cao, khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt. Trong môi trường ổn định, nó có thể đảm bảo tuổi thọ lên đến hơn 60 năm.
3. Dễ Dàng Thi Công: Kích thước nhỏ gọn của thép hộp 20×20 làm cho việc vận chuyển và thi công trở nên dễ dàng. Nó có thể được cắt, hàn, uốn,… theo yêu cầu của từng công trình.
4. Giá Thành Hợp Lý: Với giá thành hợp lý, thép hộp 20×20 là lựa chọn phù hợp với nhu cầu của đa dạng khách hàng.
Ứng Dụng của Thép Hộp 20×20: Thép hộp 20×20 không chỉ đa dạng trong ưu điểm mà còn ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Xây Dựng: Sử dụng làm kết cấu khung nhà, mái nhà, giàn giáo, lan can,…
- Cơ Khí: Làm khung sườn xe, khung máy và các ứng dụng trong ngành cơ khí.
- Nội Thất: Sử dụng làm bàn ghế, giá đỡ và các chi tiết nội thất khác.
Với những ưu điểm và ứng dụng đa dạng, thép hộp 20×20 đã khẳng định vị thế của mình là một vật liệu xây dựng được nhiều khách hàng tin dùng.
Quy trình sản xuất thép hộp 20×20 mạ kẽm điện phân như thế nào?
Quy Trình Sản Xuất Thép Hộp 20×20 Mạ Kẽm Điện Phân: Từ Nguyên Liệu Đến Sản Phẩm Cuối Cùng
1. Chuẩn Bị Nguyên Liệu: Nguyên liệu đầu vào là thép cuộn cán nóng có độ dày từ 0,7mm đến 2,0mm. Thép cuộn được kiểm tra chất lượng và cắt thành các tấm thép có kích thước phù hợp.
2. Tạo Hình: Các tấm thép được đưa vào máy cán để tạo hình thành ống thép hộp. Máy cán sử dụng các trục cán để định hình ống thép theo kích thước yêu cầu.
3. Hàn: Ống thép sau khi tạo hình được hàn dọc thân để tạo thành ống thép hộp hoàn chỉnh. Hàn có thể được thực hiện bằng máy hàn tự động hoặc máy hàn thủ công.
4. Cắt Khẩu Độ: Ống thép hộp sau khi hàn được cắt thành các đoạn có chiều dài phù hợp.
5. Mạ Kẽm Điện Phân: Ống thép hộp được đưa vào bể mạ kẽm điện phân. Trong bể mạ, ống thép được đặt vào giữa hai điện cực và được cung cấp dòng điện. Dưới tác dụng của dòng điện, kẽm sẽ được mạ lên bề mặt ống thép.
6. Kiểm Tra Chất Lượng: Ống thép hộp sau khi mạ kẽm được kiểm tra chất lượng về kích thước, độ dày, lớp mạ kẽm,…
7. Đóng Gói và Phân Phối: Cuối cùng, thép hộp 20×20 mạ kẽm được đóng gói và phân phối đến tay người tiêu dùng.
Quy trình sản xuất này được tự động hóa hoàn toàn, giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm và nâng cao năng suất, từ việc chuẩn bị nguyên liệu đến sản phẩm cuối cùng trên thị trường.
Nhãn mác thép hộp 20×20
Nhãn Mác Thép Hộp 20×20: Định Danh Sản Phẩm và Thông Tin Quan Trọng
Nhãn mác thép hộp 20×20 cung cấp các thông tin quan trọng giúp người tiêu dùng dễ dàng nhận biết và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu. Thông tin chi tiết trên nhãn mác bao gồm:
1. Tên Sản Phẩm:
- Thép hộp 20×20
2. Mác Thép:
- CT3, S235, S275, S355,…
3. Độ Dày:
- 0.7mm, 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm
4. Chiều Dài:
- 6m, 9m, 12m
5. Hình Thức:
- Mạ kẽm, đen
6. Hãng Sản Xuất:
- Hòa Phát, Việt Đức, Tôn Đông Á,…
Nhãn mác này được in trực tiếp lên bề mặt sản phẩm, có thể sử dụng sơn hoặc tem để tạo nên. Thông tin chi tiết và rõ ràng từ nhãn mác giúp người tiêu dùng xác định chính xác các đặc tính của sản phẩm, từ chất liệu đến kích thước và nguồn gốc sản xuất.
Ngoài các thông tin cơ bản, nhãn mác thép hộp 20×20 còn có thể chứa các thông tin khác như:
-
Số Hiệu Lô Sản Xuất:
- Dùng để truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
-
Ngày Sản Xuất:
- Xác định thời hạn sử dụng của sản phẩm.
-
Mã QR:
- Dùng để truy cập thông tin sản phẩm trên hệ thống trực tuyến.
Nhãn mác thép hộp 20×20 không chỉ là một phần của quá trình sản xuất mà còn là đảm bảo chất lượng và an toàn cho người sử dụng, tăng tính minh bạch và thông tin cho thị trường.
Tính năng chống ăn mòn của thép hộp 20×20 là như thế nào?
Tính Năng Chống Ăn Mòn của Thép Hộp 20×20: Sự Ảnh Hưởng của Mác Thép, Độ Dày và Hình Thức
Tính năng chống ăn mòn của thép hộp 20×20 phụ thuộc vào nhiều yếu tố quan trọng, bao gồm:
1. Mác Thép:
- Thép hộp 20×20 được sản xuất từ các loại thép khác nhau với thành phần hóa học đặc biệt. Các loại thép có hàm lượng cacbon cao thường có khả năng chống ăn mòn cao hơn. Mác thép như CT3, S235, S275, S355,… ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn của sản phẩm.
2. Độ Dày:
- Độ dày của thép hộp 20×20 là một yếu tố quan trọng. Thép hộp có độ dày càng lớn thì khả năng chống ăn mòn càng tốt. Lớp thép dày và chắc chắn giúp ngăn chặn sự xâm nhập của chất ăn mòn.
3. Hình Thức:
- Thép hộp 20×20 có hình thức mạ kẽm thường có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với thép hộp 20×20 đen. Lớp mạ kẽm bên ngoài có độ dày từ 25 đến 100 micromet, tạo ra một lớp bảo vệ vững chắc, ngăn chặn sự xâm nhập của oxy và các chất ăn mòn.
So Sánh Thép Hộp 20×20 Đen và Mạ Kẽm:
- Thép hộp 20×20 đen có lớp oxit tự nhiên mỏng và không đồng đều trên bề mặt, dễ bị bong tróc, gây ăn mòn kém. Trong khi đó, thép hộp 20×20 mạ kẽm với lớp mạ bảo vệ có thể chống ăn mòn hiệu quả.
Tuổi Thọ Tùy Thuộc vào Môi Trường:
- Trong môi trường khô ráo, thép hộp 20×20 có thể có tuổi thọ lên đến 50 năm. Trong môi trường ẩm ướt, thép hộp 20×20 mạ kẽm có thể có tuổi thọ lên đến 20 năm, trong khi thép hộp 20×20 đen có thể chỉ có tuổi thọ từ 5 đến 10 năm.
Phương Pháp Tăng Cường Chống Ăn Mòn:
- Sử dụng thép hộp 20×20 mạ kẽm.
- Sử dụng sơn phủ bảo vệ trên bề mặt thép hộp.
- Sử dụng các vật liệu chống ăn mòn khác.
Thép Trí Việt – Nhà cung cấp thép hộp 20×20 hàng đầu thị trường
Kho sắt thép hộp của Thép Trí Việt sở hữu sản phẩm đa dạng với số lượng luôn có sẵn để phục vụ quý khách. Đến với công ty của chúng tôi, khách hàng có thể mua được những sản phẩm phù hợp với mức giá cạnh tranh nhất. Những sản phẩm tại Trí Việt đều có đầy đủ giấy chứng nhận chính hãng 100% kèm với chính sách bảo hành. Khi mua hàng trực tiếp tại cửa hàng, khách hàng sẽ được đội ngũ nhân viên chăm sóc, hỗ trợ tận tình và tư vấn những thông tin cần thiết về sản phẩm.
Hãy yên tâm tuyệt đối và trải nghiệm mua hàng tại Thép Trí Việt bởi những lý do sau:
- Sản phẩm hộp vuông 2 đa dạng quy cách, mẫu mã khác nhau tùy theo nhu cầu của khách hàng
- Bảo hành đầy đủ từ quy trình mua hàng đến sản phẩm chính hãng và chất lượng cao
- Sẵn sàng cung cấp sản phẩm 24/24 ngay khi khách hàng yêu cầu bởi hàng luôn có sẵn với số lượng lớn trong kho
- Hệ thống nhân viên Thép Trí Việt nhiệt tình, chuyên nghiệp phục vụ ngoài sự mong đợi
Bài viết trên là những thông tin cần thiết nhất về thép hộp 20×20. Hy vọng rằng qua đây, bạn sẽ hiểu rõ hơn về thép hộp vuông 20×20 nói riêng và các loại vật liệu xây dựng sắt, thép nói chung. Nếu cần tư vấn và mua hàng, hãy liên hệ với Thép Trí Việt qua hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để hỗ trợ nhanh nhất nhé.
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép hộp 20×20
Thép hộp 20×20 cán nóng và cán nguội khác nhau như thế nào?
Thép hộp 20×20 cán nóng: Thường được sản xuất bằng cách đưa thép qua quy trình cán nóng, có nghĩa là nó được định hình trong khi nóng chảy. Có bề mặt nhám và độ cứng cao, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu lực và có thể chịu đựng nhiệt độ cao hơn.
Thép hộp 20×20 cán nguội: Sản xuất thông qua quá trình cán nguội, có nghĩa là thép được định hình trong khi ở nhiệt độ phòng. Thường có bề mặt nhẵn và độ cứng thấp hơn, phù hợp cho các ứng dụng không đòi hỏi tính chịu lực cao.
Thép hộp 20×20 có ảnh hưởng đến trọng lượng của công trình xây dựng như thế nào?
Trọng lượng của thép hộp 20×20 sẽ phụ thuộc vào kích thước và chiều dài cụ thể của sản phẩm. Tuy nhiên, vì kích thước nhỏ, nó thường góp phần nhẹ vào trọng lượng toàn bộ của công trình xây dựng.
Cách chọn lựa thép hộp 20×20 cho dự án xây dựng là gì?
Khi chọn lựa thép hộp 20×20, quan trọng để xác định yêu cầu cụ thể của dự án, bao gồm cả khối lượng, tính chất cơ học, và yêu cầu về hình dạng. Điều này sẽ quyết định liệu bạn nên chọn thép hộp cán nóng hay cán nguội, và liệu cần sự chịu lực cao hay không.
Thép hộp 20×20 có khả năng chống ăn mòn không?
Thép hộp 20×20 có khả năng chống ăn mòn tùy thuộc vào loại thép và liệu có các phương pháp chống ăn mòn nào được áp dụng. Sơn phủ chống rỉ và các lớp bảo vệ có thể được thêm vào để tăng cường khả năng chống ăn mòn.
Thép hộp 20×20 có thể được sơn phủ để tăng tính thẩm mỹ không?
Có, thép hộp 20×20 có thể được sơn phủ để cảm giác thẩm mỹ và tăng khả năng chống ăn mòn. Sơn phủ có thể có nhiều màu sắc và tùy chọn thiết kế để phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ của dự án.
Thép hộp 20×20 có ưu điểm gì so với các vật liệu khác trong xây dựng?
Thép hộp 20×20 có ưu điểm như độ bền cao, tính chịu lực tốt, khả năng chống ăn mòn, và khả năng tái chế. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng trong xây dựng so với các vật liệu khác.
Thép hộp 20×20 có thể được sử dụng trong các dự án xây dựng nhỏ như thế nào?
Trong các dự án xây dựng nhỏ, thép hộp 20×20 có thể được sử dụng để xây dựng các cột, kèo, khung nhỏ, và các chi tiết cấu trúc khác. Sự linh hoạt và tính chính xác của nó làm cho nó phù hợp cho các công trình có kích thước nhỏ và yêu cầu đặc biệt.
Thép hộp 20×20 có tính chất cơ học như thế nào?
Tính chất cơ học của thép hộp 20×20 sẽ phụ thuộc vào quá trình sản xuất và loại thép cụ thể. Thép hộp cán nóng thường có độ cứng cao hơn so với thép hộp cán nguội, nhưng cả hai đều có đặc tính chịu lực tốt.
Thép hộp 20×20 cần được bảo quản và bảo dưỡng như thế nào để tăng tuổi thọ?
Để tăng tuổi thọ của thép hộp 20×20, nó cần được bảo quản và bảo dưỡng đúng cách. Điều này bao gồm việc sử dụng các phương pháp chống ăn mòn, như sơn phủ, và kiểm tra định kỳ để phát hiện và xử lý sớm các dấu hiệu của sự hủy hoại.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn