Tôn kliplok ,tôn skiplok khổ 1000mm(1m)là khổ tôn mới nhất hiện nay,công nghệ mới ,giảm thiểu tối đa cho quý khách
Chúng tôi cung cấp tôn Clliplock tận công trình từ các thương hiệu tôn Hoa Sen, Đông Á … cán tôn theo quy cách ngay tại công trình, cho thuê máy cán tôn …
Thông số kỹ thuật tôn kliplok 1000/ tôn cliplock.
- Tôn có cấu tạo 4 sóng dương cao 39mm ~ 40mm.
- Tôn kliplok 1000 được thiết kế có 2 gân phụ ở sóng âm giúp tấm tôn cứng cáp hơn.
- Khổ tôn nguyên liệu sử dụng: 1200mm.
- Khổ tôn thành phẩm sau khi cán: 1035mm.
- Khổ tôn hữu dụng: 1000mm.
- Độ dày từ 0.40mm ~ 0.60mm.
- Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Màu sắc: có nhiều màu sắc cho khách hàng lựa chọn.
Ứng dụng thực tiễn:
- Tôn kliplok 1000 được sử dụng để lợp các loại nhà xưởng lớn nhỏ có độ dốc thấp.
- Lợp mái nhà dân dụng, chuồng trại…
Nguyên liệu:
- Sử dụng các loại tôn như: Tôn lạnh màu, tôn lạnh, tôn kẽm, tôn kẽm lạnh do các nhà máy trong và ngoài nước sản xuất.
- Sản phẩm tôn nguyên liệu do các nhà máy tôn Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Nam Kim, Bluescope…cung cấp.
- Sử dụng tôn nguyên liệu có độ cứng G550, độ mạ AZ30 – AZ200, độ dày 0.40mm – 0.60mm.
- Tôn lạnh màu hoặc tôn kẽm màu sử dụng các hệ sơn PE, supper PE(SPE), PVDF với các độ dày sơn mặt trên và mặt dưới của tấm tôn (back/top) từ 15/5 µm đến 25/10 µm
Phụ kiện đi kèm:
- Đai tôn kliplok 1000/ tôn cliplock
- Vít bắn qua xà gồ
- Máng xối ( Khổ Tôn tùy theo yêu cầu )
- Diềm mái, viền chỉ (theo bảng vẽ thiết kế của khách hàng)
- Tôn vòm, canopy, nóc gió, úp nóc
- Lam gió (louver)
Ưu nhược điểm:
- Tôn không cần bắn vít nên Quý khách có thể giảm được tối đa: sự rò rỉ nước, rỉ sét do mạt sắt khi bắn tôn, ít phải sử dụng silicon, giảm gãy sóng do quá trình chống dột, giảm gây hại bề mặt tôn.
- Sóng cao 39mm ~ 40mm cao hơn loại tôn sóng vuông thông thường từ 10-15mm nên giảm thiểu được sự cố tràn sóng nước, nhất là đối với các mái tôn dài.
- Tôn kliplok 1000 có 2 gân nhỏ nằm ở phần sóng âm, tăng độ cứng cho tấm tôn.
- Dễ dàng lắp ghép hệ thống pin năng lượng mặt trời mà không cần bắn vít xuống bề mặt tôn.
- Tôn kliplok 1000mm có khổ hữu dụng lớn hơn từ 3-6% so với các loại tôn kliplok 945mm và tôn kliplok 970mm. Nên sẽ giúp Quý khách giảm được giá thành sản phẩm
- Tăng thêm thu nhập từ việc cho thuê mái tôn để gắn Pin năng lượng mặt trời.
- Tôn nguyên liệu phải đảm bảo độ cứng, độ dày, đúng chất lượng.
- Lợp tôn phải lợp đúng kỹ thuật, khóa biên mái tôn. Vậy mới đảm bảo được độ an toàn của mái.
- Tôn kliplok 1000 và đai nẹp kliplok 1000 phải đồng bộ.
Báo giá tôn Cliplock tại TPHCM
Bảng báo giá tôn Hoa Sen được Trí Việt Steel kê khai đầy đủ những thông tin về độ dày sản phẩm, trọng lượng thực tế kèm theo mức giá phù hợp. Quý khách có thể đặt hàng thông qua trực tuyến: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 091 816 8000 – 0907 6666 51
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69,000 | 0.40 mm | 3.20 | 97,000 |
0.30 mm | 2.30 | 77,000 | 0.45 mm | 3.50 | 106,000 |
0.35 mm | 2.00 | 86,000 | 0.45 mm | 3.70 | 109,000 |
0.40 mm | 3.00 | 93,000 | 0.50 mm | 4.10 | 114,000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
TÔN LẠNH MÀU NAM HƯNG | TÔN LẠNH MÀU TOVICO | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 91,000 | 0.35 mm | 2.90 | 95,000 |
0.40 mm | 3.30 | 100,000 | 0.40 mm | 3.30 | 104,000 |
0.45 mm | 3.90 | 113,000 | 0.45 mm | 3.90 | 117,000 |
0.50 mm | 4.35 | 124,000 | 0.50 mm | 4.30 | 129,000 |
Chính sách ưu đãi của bảng báo giá tôn Cliplock dành cho mọi khách hàng
- Hàng hóa được công ty đảm bảo vận chuyển an toàn đến tận nơi.
- Chi phí thay đổi dựa vào khối lượng hàng hóa mà quý khách đặt mua.
- Chiết khấu hấp dẫn khi đặt hàng với số lượng lớn.
- Mức giá mà chúng tôi cung cấp qua bảng báo giá tôn kliplock luôn tốt nhất, cạnh tranh lành mạnh với thị trường.
Qúy khách đến với Tôn thép Trí Việt sẽ là lựa chọn thông minh nhất
– Sự phát triển kho hàng tại Trí Việt nhằm đẩy khách hàng tiếp cận với dịch vụ trong thời gian nhanh nhất
– Chúng tôi – Kho Thép Trí Việt được xem là đại lý cấp 1 phân phối sắt thép lớn
– Hợp tác với nhiều nhà máy sản xuất tôn xây dựng có chất lượng sản phẩm cao.
– Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam.
– Giá cả cạnh tranh và chất lượng tốt nhất thị trường vật liệu xây dựng
– Đội ngũ chuyên viên làm việc năng động & nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Gò Vấp, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Huyện Nhà Bè.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Quận Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: tontheptriviet.com
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com