Thép hình xây dựng là một loại sản phẩm thép được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để tạo ra các khung kèo, cột, và các thành phần kết cấu khác trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Loại thép này có các hình dạng khác nhau, ví dụ: thép hình chữ U, thép hình chữ H, thép hình chữ I, và nhiều hình dạng khác, tùy thuộc vào yêu cầu của từng công trình.

Các ứng dụng chính của thép hình xây dựng bao gồm:

  1. Khung kèo và cột: Thép hình được sử dụng để tạo ra khung kèo và cột trong các công trình như nhà ở, nhà máy, kho bãi, và cảng biển. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ cấu trúc và chịu tải trọng của công trình.

  2. Cầu và cống: Trong xây dựng cầu và cống, thép hình được sử dụng để tạo ra các cấu trúc chịu tải, như những bộ phận chính của cây cầu và cống.

  3. Kết cấu công nghiệp: Trong các khu công nghiệp và nhà máy, thép hình thường được sử dụng để xây dựng các kết cấu và cấu trúc công nghiệp, bao gồm những hệ thống hỗ trợ và tải trọng nặng.

  4. Kết cấu xây dựng dân dụng: Trong xây dựng các công trình dân dụng, như nhà ở, trường học, và trung tâm thương mại, thép hình được sử dụng để xây dựng các cấu trúc nội thất và ngoại thất của công trình.

Thép hình xây dựng cần phải tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và đảm bảo tính chất lượng, độ bền và an toàn cho công trình xây dựng. Việc lựa chọn loại thép hình phù hợp với yêu cầu cụ thể của mỗi công trình là rất quan trọng.

Những đặc điểm nổi bật của thép hình xây dựng

❤️Báo giá thép hình xây dựng hôm nay ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
❤️Vận chuyển tận nơi ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
❤️Đảm bảo chất lượng ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
❤️Tư vấn miễn phí ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
❤️Hỗ trợ về sau ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

sp thep hinh H dan dung tri viet 7

Tiêu chuẩn thép hình xây dựng là những quy định của pháp luật. Liên quan tới chất lượng, quy cách, kích thước… các sản phẩm thép hình.

Tiêu chuẩn thép hình này là khung để áp dụng việc đánh giá, so sánh và kiểm định chất lượng thép hình sau sản xuất. Tùy mỗi loại và kích thước thép hình khác nhau sẽ có những tiêu chuẩn được quy đình khác nhau.

Bài viết dưới đây, công ty Trí Việt tổng hợp lại những tiêu chuẩn cần thiết nhất. Cho các loại thép hình đang được sử dụng phổ biến như thép hình H, I, U, V_L. Mời các bạn cùng tìm hiểu.

Tiêu chuẩn thép hình xây dựng – trọng lượng thép hình H 

Tiêu chuẩn thép hình H

Mác thép của Nga: CT0, CT3 , … thép hình I, H theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.

Mác thép của Nhật: Theo tiêu chuẩn: JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.

Mác thép của Trung Quốc: Thép hình I, H Theo tiêu chuẩn: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500.

Mác thép của Mỹ: A36,…Theo tiêu chuẩn: A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.

Theo châu âu (EN): Theo tiêu chuẩn: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3

thep hinh h posco vina thep tri viet 20

Bảng tra trọng lượng thép hình H

Nominal Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. 
Size
(mm) H (mm)  B (mm)  t1(mm)  t2 (mm)  L (m)  W (kg/m) 
100X50 100 50 5 7 6/12 9,3
100X100 100 100 6 8 6/12 17,2
125X125 125 125 6,5 9 6/12 23,8
150X75 150 75 5 7 6/12 14
150X100 148 100 6 9 6/12 21,1
150X150 150 150 7 10 6/12 31,5
175X175 175 175 7,5 11 6/12 40,2
200X100 198 99 4,5 7 6/12 18,2
200 100 5,5 8 6/12 21,3
200X150 194 150 6 9 6/12 30,6
200X200 200 200 8 12 6/12 49,9
200 204 12 12 6/12 56,2
208 202 10 16 6/12 65,7
250×125 248 124 5 8 6/12 25,7
250 125 6 9 6/12 29,6
250×175 250 175 7 11 6/12 44,1
250×250 244 252 11 11 6/12 64,4
248 249 8 13 6/12 66,5
250 250 9 14 6/12 72,4
250 255 14 14 6/12 82,2
300×150 298 149 5,5 8 6/12 32
300 150 6,5 9 6/12 36,7
300×200 294 200 8 12 6/12 56,8
298 201 9 14 6/12 65,4
300×300 294 302 12 12 6/12 84,5
298 299 9 14 6/12 87
300 300 10 15 6/12 94
300 305 15 15 6/12 106
304 301 11 17 6/12 106
350×175 346 174 6 9 6/12 41,4
350 175 7 11 6/12 49,6
354 176 8 13 6/12 57,8
350×250 336 249 8 12 6/12 69,2
340 250 9 14 6/12 79,7
350×350 338 351 13 13 6/12 106
344 348 10 16 6/12 115
344 354 16 16 6/12 131
350 350 12 19 6/12 137
350 357 19 19 6/12 156
400×200 396 199 7 11 6/12 56,6
400 200 8 13 6/12 66
404 201 9 15 6/12 75,5
400×300 386 299 9 14 6/12 94,3
390 300 10 16 6/12 107
400×400 388 402 15 15 6/12 140
394 398 11 18 6/12 147
394 405 18 18 6/12 168
400 400 13 21 6/12 172
400 408 21 21 6/12 197
414 405 18 28 6/12 232
450X200 446 199 8 12 6/12 66,2
450 200 9 14 6/12 76
456 201 10 17 6/12 88,9
450X300 434 299 10 15 6/12 106
440 300 11 18 6/12 124
446 302 13 21 6/12 145
500X200 496 199 9 14 6/12 79,5
500 200 10 16 6/12 89,6
506 201 11 19 6/12 103
500X300 482 300 11 15 6/12 114
488 300 11 18 6/12 128
494 302 13 21 6/12 150
600X200 596 199 10 15 6/12 94,6
600 200 11 17 6/12 106
606 201 12 20 6/12 120
612 202 13 23 6/12 134
600X300 582 300 12 17 6/12 137
588 300 12 20 6/12 151
594 302 14 23 6/12 175
700X300 692 300 13 20 6/12 166
700 300 13 24 6/12 185
800X300 792 300 14 22 6/12 191
800 300 14 26 6/12 210
900×300 890 299 15 23 6/12 210
900 300 16 28 6/12 243
912 302 18 34 6/12 286

Tham khảo: Báo giá thép hình H

Tiêu chuẩn thép hình xây dựng – trọng lượng thép hình I

Tiêu chuẩn thép hình I

Thép hình I tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO.

Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn: GOST 380-88

Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JISnGn3101, SB410, 3010

Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q345B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010

Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn: ATSM A36

gia thep i gia re chat luong 14

Bảng tra trọng lượng thép hình I

quy cách thép h, trọng lượng thép hình h, kích thước thép h, quy cách thép hình h

QUY CÁCH THÉP HÌNH I ( I-CHANNEL) ​
H (mm) B (mm) t1(mm) t2 (mm) L (m) W (kg/m)
100 55 4.5 6.5 6 9.46
120 64 4.8 6.5 6 11.5
150 75 5 7 12 14,0
194 150 6 9 12 30.6
198 99 4.5 7 12 18,2
200 100 5,5 8 12 21,3
248 124 5 8 12 25.7
250 125 6 9 12 29,6
298 149 5.5 8 12 32,0
300 150 6,5 9 12 36,7
346 174 6 9 12 41,4
350 175 7 11 12 49,6
396 199 7 11 12 56,6
400 200 8 13 12 66,0
446 199 8 13 12 66,2
450 200 9 14 12 76,0
482 300 11 15 12 111,0
496 199 9 14 12 79,5
500 200 10 16 12 89,6
500 300 11 18 12 128,0
588 300 12 20 12 147,0
596 199 10 15 12 94,6
600 200 11 17 12 106,0
600 300 12 20 12 151,0
700 300 13 24 12 185,0
800 300 14 26 12 210
 900  300 16  28  12  243 

Tham khảo: Báo giá thép hình I

Tiêu chuẩn thép hình xây dựng – trọng lượng thép hình U

Tiêu chuẩn thép hình U

Mác thép của Mỹ:  A36 thép hình U đạt tiêu chuẩn là ATSM A36

Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. thép hình U đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410

Mác thép của Nhật:  SS400 thép hình U, C đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.

Mác thép của Nga: CT3 … thép hinh U, C đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88

sat hinh u cty tri viet 11

Bảng tra trọng lượng thép hình U

QUY CÁCH THÉP HÌNH U ( U-CHANNEL) ​
H (mm)  B (mm)  t1(mm)  t2(mm) L (m)  W (kg/m) 
60 36 4,4   1/6 5,90
80 40 4,5   1/6 7,05
100 46 4,5   1/6 8,59
100 50 5,0 7,5 6/12 9,36
120 52 4,8   6/12 10,48
125 65 6 8 6/12 13,4
140 58 4,9   6/12 12,30
150 75 6,5 10 6/12 18,60
160 64 5,0   6/12 14,20
180 68 6,0   1/12 18,16
180 68 6,5   1/12 18,40
180 75 7,0 10,5 1/12 21,40
200 73 6,0   1/12 21,30
200 73 7,0   1/12 23,70
200 76 5,2   1/12 18,40
200 80 7,5 11 1/12 24,60
240 90 5,6   1/12 24,00
250 90 9,0 13 1/12 34,60
250 78 6,8   1/12 25,50
280 85 9,9   1/12 34,81
300 90 9,0 13 1/12 38,10
300 82 7,0   1/12 31,00
300 87 9,5   1/12 39,20
300 88 7,0   1/12 34,60
300 90 12,0   1/12 48,60
380 100 10,5 16 1/12 54,50

Tham khảo: Báo giá thép hình U

Tiêu chuẩn thép hình xây dựng – trọng lượng thép hình V

Tiêu chuẩn thép hình V

Mác thép của Nga: CT3 theo tiêu chuẩn Gost 380-38

Mác thép của Nhật:  SS400 , Mác thép Q235B, Q345B theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030,…

Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410

Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn ATSM A36, A572 Gr50, SS400,…

kho thep v xay dung tri viet 14

Bảng tra trọng lượng thép hình V

QUY CÁCH THÉP HÌNH V ( V-CHANNEL) ​
H(mm)  B(mm)  T(mm)  L (m)  W(kg/m) 
20 20 3 6 0.382
25 25 3 6 1.12
25 25 4 6 145
30 30 3 6 1.36
30 30 4 6 1.78
40 40 3 6 1.85
40 40 4 6 2.42
40 40 5 6 2.97
50 50 3 6 2.5
50 50 4 6 2.7
50 50 5 6 3.6
60 60 5 6 4.3
63 63 5 6 4.6
63 63 6 6 5.4
65 65 6 6 5.7
70 70 5 6 5.2
70 70 6 6 6.1
75 75 6 6 6.4
75 75 8 6 8.7
80 80 6 6 7
80 80 7 6 8.51
80 80 8 6 9.2
90 90 6 10.9
100 100 7 6 10.48
100 100 8 6 11.83
100 100 10 6 15
100 100 12 6 17.8
120 120 8 6 14.7
125 125 10 6 19.1
125 125 12 6 22.7
130 130 9 6 17.9
130 130 12 6 23.4
130 130 15 6 36.75
150 150 12 6 27.3
150 150 15 6 33.6
175 175 12 6 31.8
175 175 15 6 39.4
200 200 15 6 45.3
200 200 20 6 59.7
200 200 25 6 73.6
250 250 25 6 93.7
250 250 35 6 129

Tham khảo: Báo giá thép hình V

Tiêu chuẩn thép hình C

Bảng tra thép hình này giúp tra cứu chi tiết barem thép hình Ctrọng lượng riêng thép hình C, tỉ trọng, khối lượng thép hình C… với các mác thép của Nga (CT3), Nhật (SS400), Trung Quốc (SS400, Q235), Mỹ (A36) theo tiêu chuẩn kỹ thuật: JIS G3350 – 2009

Quy Cách Thép Hình C 
(mm)
Độ dày
(mm)
a x b x r 1,2 1,4 1,5 1,8 2 2,2 2,3 2,5 2,8 3 3,2
C80x40x10 1,62 1,88 2,00 2,38 2,62 2,86 2,98 3,21 3,55    
C80x40x15 1,72 1,99 2,12 2,51 2,78 3,03 3,16 3,4 3,77    
C80x50x10 1,81 2,1 2,24 2,66 2,93 3,2 3,34 3,6 4    
C80x50x15 1,9 2,21 2,36 2,8 3,09 3,38 3,52 3,8 4,21    
C100x40x15 1,9 2,21 2,36 2,8 3,09 3,38 3,52 3,8 4,21 4,48 4,78
C100x45x13 1,96 2,27 2,43 2,89 3,19 3,48 3,63 3,92 4,34 4,62 4,93
C100x45x15 2 2,32 2,47 2,94 3,24 3,55 3,7 4 4,43 4,71 5,03
C100x45x20 2,09 2,42 2,59 3,08 3,4 3,72 3,88 4,19 4,65 4,95 5,28
C100x50x13 2,06 2,38 2,55 3,03 3,34 3,65 3,81 4,11 4,56 4,86 5,18
C100x50x15 2,09 2,43 2,59 3,08 3,4 3,72 3,88 4,19 4,65 4,95 5,28
C100x50x20 2,19 2,54 2,71 3,22 3,56 3,9 4,06 4,39 4,87 5,19 5,53
C120x45x15     2,71 3,22 3,56 3,9 4,06 4,39 4,87 5,19 5,53
C120x45x20     2,83 3,37 3,72 4,07 4,24 4,58 5,09 5,42 5,78
C120x50x15     2,83 3,37 3,72 4,07 4,24 4,58 5,09 5,42 5,78
C120x50x20     2,95 3,51 3,88 4,24 4,42 4,78 5,31 5,66 6,04
C125x45x15     2,77 3,3 3,64 3,98          
C125x45x20     2,89 3,44 3,8 4,15          
C140x50x15       3,65 4,03 4,41 4,6 4,98 5,53 5,89 6,29
C140x50x20       3,79 4,19 4,59 4,78 5,17 5,75 6,13 6,54
C140x60x15       3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C140x60x20       4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C150x50x15       3,79 4,19 4,59 4,78 5,17 5,75 6,13 6,54
C150x50x20     3,3 3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C150x60x15     3,42 4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C150x60x20     3,53 4,21 4,66 5,1 5,32 5,76 6,4 6,83 7,29
C150x65x15     3,53 4,213 4,66 5,1 5,32 5,76 6,4 6,84 7,29
C150x65x20     3,65 4,35 4,82 5,28 5,5 5,96 6,63 7,07 7,54
C160x65x15       3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C160x65x20       4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C180x55x15       4,35 4,82 5,28 5,5 5,96 6,63 7,07 7,54
C180x55x20       4,5 4,98 5,45 5,69 6,15 6,85 7,31 7,79
C180x60x15       4,5 4,98 5,45 5,69 6,15 6,85 7,31 7,79
C180x60x20       4,64 5,13 5,62 5,87 6,35 7,07 7,54 8,04
C180x65x15       4,64 5,13 5,62 5,87 6,35 7,07 7,54 8,04
C180x65x20       4,78 5,29 5,8 6,05 6,55 7,29 7,78 8,3
C200x50x15       4,5 4,98 5,45 5,69 6,15 6,85 7,31 7,79
C200x50x20       4,64 5,13 5,62 5,87 6,35 7,07 7,54 8,05
C200x65x15       4,92 5,45 5,97 6,23 6,74 7,51 8,01 8,55
C200x65x20       5,06 5,6 6,14 6,41 6,94 7,73 8,25 8,8
C200x70x15       5,06 5,6 6,14 6,41 6,94 7,73 8,25 8,8
C200x70x20       5,2 5,76 6,31 6,59 7,14 7,95 8,49 9,05
C220x65x15         5,76 6,31 6,59 7,14 7,95 8,49 9,05
C220x65x20         5,92 6,49 6,77 7,33 8,17 8,72 9,3
C220x70x15         5,92 6,49 6,77 7,33 8,17 8,72 9,3
C220x70x20         6,07 6,66 6,95 7,53 8,39 8,96 9,55
C220x75x15         6,07 6,66 6,95 7,53 8,39 8,96 9,55
C220x75x20         6,23 6,83 7,13 7,72 8,61 9,19 9,8
C250x75x15         6,55 7,18 7,49 8,12 9,05 9,66 10,31
C250x75x20         6,7 7,35 7,67 8,31 9,27 9,9 10,56
C250x80x15         6,7 7,35 7,67 8,31 9,27 9,9 10,56
C250x80x20         6,86 7,52 7,85 8,51 9,49 10,13 10,81
C300x75x15         7,33 8,04 8,39 9,1 10,15 10,84 11,56
C300x75x20         7,49 8,21 8,57 9,29 10,37 11,08 11,81
C300x80x15         7,49 8,21 8,57 9,29 10,37 11,08 11,81
C300x80x20         7,64 8,39 8,76 9,49 10,59 11,31 12,07

Tham khảo thêm: Báo giá thép hình C

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: theptriviet@gmail.com

Website: tontheptriviet.com – tonthepsangchinh.vn

Kho Thép Trí Việt: Khám Phá Sự Đa Dạng và Chất Lượng trong Các Loại Thép

Tôn Thép Trí Việt đã xây dựng danh tiếng vững chắc trong việc cung cấp các sản phẩm thép đa dạng và chất lượng cao cho nhiều ngành công nghiệp. Bài viết này sẽ khám phá sự đa dạng của các thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmtônthép cuộnxà gồ và sắt thép xây dựng và lý do tại sao Kho Thép Trí Việt là một trong những địa chỉ hàng đầu cho vật liệu xây dựng và sản xuất:

1. Thép Hình và Thép Hộp: Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt sản phẩm thép hình và thép hộp với các kích thước và hình dạng đa dạng, giúp bạn tùy chỉnh cấu trúc xây dựng và sản phẩm của mình một cách linh hoạt.

2. Thép Ống: Sản phẩm thép ống tại đây có nhiều đường kính và độ dày khác nhau, phù hợp với nhu cầu của nhiều ngành công nghiệp và dự án xây dựng.

3. Thép Cuộn và Thép Tấm: Sản phẩm thép cuộn và thép tấm từ Kho Thép Trí Việt được sản xuất với sự cam kết đảm bảo chất lượng, giúp đảm bảo tính ổn định cho sản xuất và xây dựng.

4. Tôn: Đa dạng về loại tôn, từ tôn lợp mái đến tôn mạ kẽm, để bạn có thể lựa chọn sản phẩm tôn phù hợp với dự án xây dựng và công nghiệp của bạn.

5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Sản phẩm xà gồ và sắt thép xây dựng từ Công ty Thép Trí Việt có nhiều loại và kích thước khác nhau, giúp bạn xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình dễ dàng hơn.

Thép Trí Việt là nơi bạn có thể tìm thấy sự đa dạng và cam kết về chất lượng trong các sản phẩm thép. Hãy liên hệ với họ để biết thêm thông tin và tìm hiểu cách sản phẩm thép đa dạng này có thể giúp bạn thực hiện dự án của mình một cách thành công.

Sáng Chinh Steel - Nhà cung cấp thép uy tín
Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Translate »
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED
Translate »