Thương hiệu thép Hòa Phát – thép chất lượng cho mọi công trình, Công ty Kho thép Trí Việt xin gửi đến quý khách bảng báo giá sản phẩm hôm nay, mới nhất trong 24 h qua. Biến động của thị trường làm cho khách hàng gặp nhiều lo lắng, nhưng đến với chúng tôi thì bạn hoàn toàn an tâm
Thép thanh vằn/ thép cuộn Hòa Phát nắm giữ vai trò quan trọng trong từng công trình. Độ bền của chúng được đánh giá rất cao, đẹp về mặt hình thức, chịu nhiệt độ lớn & chịu lực rất tốt. Qúy khách muốn đặt hàng ngay trong hôm nay, hãy gọi đến số: 0907 6666 51 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 091 816 8000
Báo giá thép các loại
Báo giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 |
Báo giá thép Việt Mỹ
BÁO GIÁ THÉP VIỆT MỸ | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,500 | ||
P8 | 1 | 19,500 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.20 | 18,500 | ||
P12 | 9.85 | 18,400 | ||
P14 | 13.55 | 18,400 | ||
P16 | 17.20 | 18,400 | ||
P18 | 22.40 | 18,400 | ||
P20 | 27.70 | 18,400 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,500 | ||
P12 | 9.89 | 18,400 | ||
P14 | 13.59 | 18,400 | ||
P16 | 17.80 | 18,400 | ||
P18 | 22.48 | 18,400 | ||
P20 | 27.77 | 18,400 | ||
P22 | 33.47 | 18,400 | ||
P25 | 43.69 | 18,400 | ||
P28 | 54.96 | 18,400 | ||
P32 | 71.74 | 18,400 |
Báo giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ |
Báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 |
Báo giá thép Trí Việt
BÁO GIÁ THÉP Trí Việt |
||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 |
Thép Hòa Phát có chất lượng như thế nào?
Ưu điểm của thép Hòa Phát
- Thép thanh vằn/ thép cuộn Hòa Phát ngày càng được đông đảo chủ thầu xây dựng biết đến và lựa chọn cho công trình của mình.
- Sản phẩm có tính ứng dụng cao cũng nhờ vào việc ứng dụng công nghệ sản xuất hiện đại, dễ gia công
- Không những vậy, chúng còn sở hữu dẻo cao, đảm bảo chất lượng cũng như tuổi thọ công trình
Công nghệ sản xuất
Quy trình sản xuất thép thanh vằn/ thép cuộn Hòa Phát, tối ưu tạo ra chất lượng thép tốt nhất
- Thép thanh vằn/ thép cuộn Hòa Phát hiện đang sử dụng lưu trình công nghệ tối ưu đi từ phôi thép để sản xuất, đây được xem là một trong những công nghệ khá tốt hiện nay.
- Thương hiệu thép Hòa Phát cũng là một trong những đơn vị đầu tiên trong ngành thép áp dụng hệ thống quản lý chất lượng thép & môi trường theo tiêu chuẩn ISO 9001 và 14001 để cho ra các sản phẩm sắt thép tốt nhất. Không gây ô nhiễm đến môi trường.
Tiêu chuẩn thép Hòa Phát
Thép thanh vằn/ thép cuộn Hòa Phát đạt các tiêu chuẩn Quốc tế và Việt Nam như: Tiêu chuẩn JIS G3112-2010 của Nhật Bản, tiêu chuẩn ASTM 615 của Mỹ, tiêu chuẩn TCVN 1651-2 của Việt Nam.
Thông số kỹ thuật
Thép thanh vằn/ thép cuộn Hòa Phát | Thông số |
Kích cỡ (đường kính) | 6mm, 8mm, 10mm, 12mm,…. |
Tiêu chuẩn | JIS (Nhật Bản), ASTM ( Hoa Kỳ), BS (Anh), TCVN (Việt Nam),… |
Mác Thép | CB 240 T, CB 300 T,….. |
Bề mặt | Có dập nổi hình logo của nhà sản xuất |
Trọng lượng cuộn | 1000kg – 2100kg |
Cách nhận biết thép Hòa Phát chính hãng như thế nào?
Thông qua hình thức sản phẩm
- Sản phẩm thép thanh vằn/ thép cuộn Hòa Phát có tiết diện rất tròn, độ ô van nhỏ.
- Bề mặt gân gờ ( thép vằn ), trơn ( thép cuộn ), sản phẩm rõ nét.
- Sản phẩm có màu xanh đặc trưng.
Quy cách bó thép
Sản phẩm được đóng bó một cách chắc chắn bằng đai & nẹp thép.
Có những loại thép Hòa Phát nào phổ biến hiện nay?
Thép cuộn Hòa Phát mạ kẽm
Bề mặt thép được mạ thêm lớp kẽm để tăng độ bền chắc. Đặc điểm của chúng thường có bề mặt nhẵn bóng, cùng với đặc tính có khả năng chống ăn mòn cao, áp dụng cho nhiều hạng mục xây dựng, chống gỉ sét ở bất cứ môi trường nào.
Quy cách thép cuộn Hòa Phát mạ kẽm:
– Khổ rộng: 50mm – 1250mm
– Trọng lượng cuộn: 5.000 – 20.000 kg
Thép cuộn Hòa Phát cán nóng
Thép cuộn Hòa Phát cán nóng là những tấm phôi thép thông thường được cán nóng ở nhiệt độ hơn 1000 độ C. Bên cạnh đó, đây cũng chính là nguyên liệu để có thể tạo ra thép cán nguội.
Quy cách & tiêu chuẩn của thép cuộn Hòa Phát cán nóng:
– Chiều rộng: 600 đến 1500 mm
Thép cuộn Hòa Phát cán nguội
Thép cuộn Hòa Phát cán nguội là thép sau khi đã được cán nóng – trải qua quá trình giảm dần độ dày, độ bóng mịn bằng cách làm nguội với nhiệt độ gần bằng nhiệt độ phòng. Nâng cao tính thẩm mỹ hơn, độ bền lớn và không bị biến đổi cấu tạo vật chất thép khi sử dụng.
Quy cách & tiêu chuẩn :
Chiều rộng: 600 đến 1.250 mm
Chiều dài thép cuộn cán nguội: 2.440 mm – 6.000m/cuộn
Ưu đãi khi mua thép Hòa Phát tại công ty Kho thép Trí Việt?
- Sản phẩm thép Hòa Phát các loại tại Kho thép Trí Việt được nhập trực tiếp tại nhà máy, đảm bảo 100% chính hãng và đúng giá nhà máy.
- Công ty đảm bảo hàng mới 100%, chưa qua sử dụng, không cong vênh sét rỉ.
- Kho thép Trí Việt chuyên bán sắt thép xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh và lân cận
- Sản phẩm đảm bảo có giấy chứng nhận nguồn gốc rõ ràng từ nhà máy, báo giá công khai minh bạch nên các bạn yên tâm sử dụng cho công trình của mình.
Bên cạnh đó còn có chính sách riêng cho những đối tượng khách hàng thân thiết, chiết khấu cao cho đơn hàng có số lượng lớn.
Công Ty Kho thép Trí Việt
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN
Hashtag:
#thepPomina
#thepVietNhat
#thepMiennam
#thepHoaPhat
#thepcuonxaydung
#thepxaydung
#thepthanhvan
#baogiathepcuon
#banggiathepcay
#giathepcuon
#bangbaogiathepcuon
#bangbaogiathepmiennam
#bangbaogiathephoaphat
#bangbaogiatheppomina
#bangbaogiathepvietnhat
#bangbaogiathepvietmy
#bangbaogiathepcuonmiennam
#bangbaogiathepcuonvietnhat
#bangbaogiathepcuonpomina
#bangbaogiathepcuonhoaphat
#bangbaogiathepcuonxaydung