Thép Tròn SCM440-SCM435-SCM420 thuộc phân khúc có giá bán tầm trung nên được mọi công trình ưa chuộng. Thép tròn xây dựng nói chung chiếm giữ vai trò quan trọng trong lĩnh vực xây dựng, công nghệ chế tạo điện tử, máy móc hiện nay. Hạng mục xây dựng từ đó mà đạt được độ vững bền như mong muốn, tuổi thọ kéo dài theo thời gian. Với diện tích kho thép Trí Việt lớn, chúng tôi nhận tất cả các đơn đặt hàng lớn nhỏ, cấp phối các loại thép tròn đến tận công trình
Thép Tròn SCM440-SCM435-SCM420
Chất Liệu : | SCM440-SCM435-SCM420 |
Tiêu Chuẩn : | GB/T 3077 – 1999,AISI,ASTM,JIS,DIN,EN,GOST….. |
Kích Thước : | Đường Kính : OD6mm-500mm Chiều dài : 6000mm hoặc Theo yêu cầu của khách hàng |
Xuất Xứ : | Malaysia, Trung Quốc, Úc, Hàn Quốc, Nhật Bản, các nước Châu Âu,.. |
Công Dụng : |
20Cr ~ 40Cr: Chế tạo các chi tiết chịu mài mòn lớn; chịu tải trọng va đập cao, các bộ phận quan trọng của máy móc; bánh răng trục truyền động; … có thể tôi bề mặt. 20CrMo ~ 42CrMo: Chế tạo các chi tiết thấm cacbon cao cấp, thiết bị của máy hóa; các chi tiết quan trọng chịu các loại tải trọng động biến đổi va đập lớn như trục truyền động của động cơ; các chi tiết rèn yêu cầu độ bền cao. |
Bảng Giá Thép Tròn Đặc cập nhật tại Tôn thép Trí Việt
Công ty Tôn thép Trí Việt theo trình tự các bước mà giải đáp thắc mắc cho quý khách. Báo giá cung ứng số lượng tùy từng yêu cầu. Đội ngũ vận chuyển đúng thời gian, bốc xếp đúng theo quy trình. Không làm cản trở đến tiến độ thi công của bạn
THÉP TRÒN ĐẶC | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | MÃ SẢN PHẨM | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép tròn đặc | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn đặc | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Làm cách nào để mua sắt thép xây dựng với giá tốt và chất lượng?
Trước tiên khi mua hàng, bạn cần phải tìm hiểu kĩ những công ty hay đại lý chuyên về sắt thép lâu năm để được tư vấn kĩ lưỡng. Trong đó, Công ty Tôn thép Trí Việt là một trong những địa chỉ lý tưởng dành cho bạn
Xác định số lượng sắt cần mua
Việc mua sắt thép tốn một khoản chi phí không hề nhỏ, do đó việc xác định số lượng cần mua là điều rất quan trọng. Từ đó, đảm bảo quá trình xây dựng không bị thiếu hụt nguồn vật tư. Nếu bạn chưa rõ về việc tính toán số lượng vật tư cần mua. Thì bạn có thể nhờ đến các kiến trúc sư xây dựng họ sẽ là người lên kế hoạch cụ thể cho bạn. Họ có sự am hiểu thị trường, sẽ giúp bạn tìm ra được nguồn thép chất lượng & giá cả lại tốt
Chọn lựa đúng thương hiệu thép uy tín
Có vô số thương hiệu sắt thép khác nhau trên thị trường. Không chỉ nhiều thương hiệu trong nước mà cả liên doanh với nước ngoài: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài loan,… Dù là hàng nội hay hàng ngoại thì các thương hiệu thép vẫn sản xuất theo tiêu chuẩn thép Việt Nam. Do đó chúng ta luôn có lý do để sử dụng hàng trong nước cho giá rẻ
Ngoài ra, khách hàng cũng nên lưu ý là cũng có không ít những thương hiệu thép không rõ nguồn gốc. Trôi nổi được bán với giá rẻ hơn những chất lượng thì không đảm bảo.
Để công trình giữ được độ vững chãi qua từng năm tháng. Thì chất lượng sắt thép luôn là sự ưu tiên chọn lựa hàng đầu hiện nay
Khảo sát giá trước khi mua
Trước khi tiến hành mua vật tư, tốt nhất là hãy tham khảo nhiều đơn vị cung cấp trên các trang website. Đừng vì ham giá rẻ mà công trình phải chịu những tổn thất nặng nề sau này.
Bảo quản và vận chuyển
Đối với mỗi hạng mục công trình, sắt thép luôn chiếm vị cốt yếu . Bên cạnh đó, quá trình vận chuyển cũng có vai trò quan trọng không kém. Sắt thép nếu tuân thủ các bước sẽ ngăn chặn tình trạng gỉ sét trên bề mặt. Do vậy nên ưu tiên vận chuyển những ngày nắng ráo. Còn nếu điều kiện vận chuyển gặp phải mưa gió thì bắt buộc phải bọc sắt thép lại bằng cách chất liệu chống thấm nước. Giữ và bảo bảo thép tại những nơi khô ráo
Tin liên quan
Thép Tròn Đặc S45C, SCM440, SCM420, SCR435
Thép Tròn Đặc S45C, Thep Tron Dac s45c
Thép tròn đặc S45C, S50C, SKD11,SKD61
Cách thức để tính trọng lượng thép tròn đặc nhanh nhất
Với các phương pháp tính trọng lượng mà công ty chúng tôi cung cấp sau đây, sẽ giúp quý khách dự trù được kinh phí mua thép một cách tốt nhất.
Những kí tự viết tắt được giải thích như sau: OD ( Out Diameter) : Đường kính ngoài ( đơn vị: mm) – R (radius) : bán kính (= OD/2) (đơn vị: mm)
Cách 1: Công thức tính khối lượng thép tròn đặc số 1
KHỐI LƯỢNG = 0.0007854 x OD x OD x 7.85
Ví dụ: Sắt phi 6 (D6)
Khối lượng = 0.0007854 x 6 x 6 x 7.85 = 0.222 (kg/m)
Cách 2: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 2
KHỐI LƯỢNG = R2/40.5
Ví dụ: Sắt phi 8 (OD8 > R = 4)
Khối lượng = 42 / 40.5 = 16/40.5 = 0.395 (kg/m)
Cách 3: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 3
KHỐI LƯỢNG = R2 x 0.02466
Ví dụ: Sắt phi 10 (OD10 > R = 5)
Khối lượng = 52 x 0.02466 = 0.617 (kg/m)
Cách 4: Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc số 4
KHỐI LƯỢNG = OD2 x 0.00617
Ví dụ: Sắt phi 12 (D12)
Khối lượng = 122 x 0.00617 = 0.888 (kg/m)
Cách 5: Công thức tính thép tròn trơn số 5
KHỐI LƯỢNG = OD2 / 162
Ví dụ: sắt phi 14( D14)
Khối lượng = 142 /162 = 1.21
Thép Tròn đặc được phân loại ra sao?
Thị trường phân chia thép tròn đặc bao gồm: Thép tròn đặc S48C , Thép tròn đặc S55C, Thép tròn đặc 4340, Thép tròn đặc 1018, Thép tròn đặc 40Cr, Thép tròn đặc 4130 là những dạng phân loại cơ bản nhất của thép tròn đặc
Kho Thép Trí Việt: Nơi Chất Lượng Vượt Trội Và Đa Dạng Sản Phẩm Thép
Trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, việc sử dụng các vật liệu thép chất lượng là yếu tố quyết định đối với sự thành công của các dự án. Kho Thép Trí Việt đã khẳng định vị thế của mình như một nguồn cung cấp hàng đầu cho các sản phẩm thép đa dạng như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng. Hãy cùng khám phá tại sao Kho Thép Trí Việt là địa chỉ đáng tin cậy cho những nhu cầu về vật liệu thép trong mọi dự án.
Đa Dạng Sản Phẩm Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống
Kho Thép Trí Việt tự hào mang đến một loạt các sản phẩm thép hình, thép hộp và thép ống với đa dạng về kích thước và hình dáng. Các loại thép này không chỉ có khả năng chịu lực tốt mà còn dễ dàng trong việc gia công và lắp đặt. Thép hình thường được ứng dụng trong xây dựng cơ sở hạ tầng, trong khi thép hộp và thép ống phù hợp cho việc xây dựng cầu, nhà xưởng và hệ thống ống dẫn.
Sự Linh Hoạt Của Thép Cuộn Và Thép Tấm
Thép cuộn và thép tấm là những vật liệu không thể thiếu trong xây dựng. Thép cuộn thường được sử dụng để tạo ra các chi tiết cấu trúc và phụ kiện, trong khi thép tấm có khả năng tùy chỉnh kích thước và hình dáng theo từng dự án cụ thể. Sự linh hoạt của chúng giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng.
Tôn Và Xà Gồ: Sự Kết Hợp Hoàn Hảo Giữa Thẩm Mỹ Và Bền Bỉ
Tôn và xà gồ đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự thẩm mỹ và độ bền cho các công trình. Tôn không chỉ đảm nhận vai trò che mưa nắng hiệu quả mà còn tạo nên vẻ đẹp cho công trình. Xà gồ, như bộ xương của công trình, đảm bảo tính ổn định và an toàn cho mọi kết cấu.
Sắt Thép Xây Dựng: Nền Tảng Chắc Chắn Cho Mọi Dự Án
Sắt thép xây dựng là nền tảng cốt lõi của mọi công trình xây dựng. Chúng cung cấp khả năng chịu lực và độ bền cần thiết để đảm bảo sự ổn định và an toàn cho các công trình từ nhỏ đến lớn.
Chất Lượng Đỉnh Cao Tại Kho Thép Trí Việt
Với danh mục sản phẩm đa dạng, chất lượng hàng đầu và dịch vụ chuyên nghiệp, Thép Trí Việt đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Cam kết về sự đa dạng, chất lượng và sự chuyên nghiệp đã đặt Kho Thép Trí Việt vào vị trí hàng đầu trong ngành cung cấp vật liệu thép.