Những loại thép tròn như SCM440/420, SCR440/420, S45C, S20C và SCM435 đều là những loại thép có ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về từng loại thép này:
-
SCM440/420: Đây là loại thép hợp kim Crom-Molybdenum, với độ cứng cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Thép SCM440/420 thường được sử dụng trong sản xuất và gia công các chi tiết máy móc, trục, bánh răng và các ứng dụng yêu cầu tính đàn hồi và chịu nhiệt.
-
SCR440/420: Tương tự như SCM440/420, SCR440/420 cũng là loại thép hợp kim Crom-Molybdenum, nhưng có ứng dụng chủ yếu trong sản xuất và gia công các chi tiết máy móc, vòng bi và các bộ phận cần độ cứng và độ bền cao.
-
S45C: Thép S45C là thép cacbon, thường được sử dụng cho các ứng dụng cơ khí, chẳng hạn như trục, bánh răng, và các chi tiết có độ cứng và độ dẻo cao. Đặc điểm của S45C là dễ gia công và có tính đàn hồi tốt.
-
S20C: Cũng thuộc loại thép cacbon, S20C thường được sử dụng cho các chi tiết đơn giản hơn như ốc vít, bánh răng nhỏ, và các chi tiết cơ khí nhỏ gọn khác.
-
SCM435: Thép SCM435 là loại thép hợp kim Crom-Molybdenum, tương tự như SCM440/420 nhưng có độ cứng thấp hơn. Nó thường được sử dụng trong sản xuất các chi tiết máy móc, vật liệu xây dựng và các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ dẻo.
Mỗi loại thép tròn này có ứng dụng và đặc điểm riêng biệt, và việc lựa chọn phụ thuộc vào mục đích sử dụng cụ thể của bạn trong dự án hoặc ứng dụng sản xuất.
Những đặc điểm nổi bật của Thép Tròn SCM440/420, SCR440/420, S45C, S20C, SCM435
❤️Báo giá thép tròn hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép Tròn SCM440/420, SCR440/420, S45C, S20C, SCM435 có nhiều công dụng trong thi công xây dựng & . Tôn thép Trí Việt tại khu vực Trí Việt luôn là nhà phân phối mặt hàng này với đa dạng quy cách khác nhau. Bộ phận báo giá cho quý khách sẽ trực tiếp tư vấn 24/24h, sản phẩm có thể cắt theo quy cách để phù hợp với mục đích sử dụng
Thép Tròn SCM440/420, SCR440/420, S45C, S20C, SCM435
Công Dụng chính: Thép Tròn SCM440/420, SCR440/420, S45C, S20C, SCM435 được ứng dụng cho các bộ phận đòi hỏi chi tiết gia công như chi tiết máy, các chi tiết chịu tải như ốc vít, bulong, trục, bánh răng. Các chi tiết máy qua rèn dập nóng, các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao.
Xuất xứ: Úc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, EU, Nga,..
Đường kính: Ø10 – Ø800
Tiêu chuẩn: ASTM, SCM, JIS, AISI.
Những cách tính trọng lượng thép tròn đặc nhanh nhất
Với các phương pháp tính trọng lượng mà công ty chúng tôi cung cấp sau đây, sẽ giúp quý khách dự trù được kinh phí mua thép một cách tốt nhất.
Những kí tự viết tắt được giải thích như sau: OD ( Out Diameter) : Đường kính ngoài ( đơn vị: mm) – R (radius) : bán kính (= OD/2) (đơn vị: mm)
Cách 1: Công thức tính khối lượng thép tròn đặc số 1
KHỐI LƯỢNG = 0.0007854 x OD x OD x 7.85
Ví dụ: Sắt phi 6 (D6)
Khối lượng = 0.0007854 x 6 x 6 x 7.85 = 0.222 (kg/m)
Cách 2: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 2
KHỐI LƯỢNG = R2/40.5
Ví dụ: Sắt phi 8 (OD8 > R = 4)
Khối lượng = 42 / 40.5 = 16/40.5 = 0.395 (kg/m)
Cách 3: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 3
KHỐI LƯỢNG = R2 x 0.02466
Ví dụ: Sắt phi 10 (OD10 > R = 5)
Khối lượng = 52 x 0.02466 = 0.617 (kg/m)
Cách 4: Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc số 4
KHỐI LƯỢNG = OD2 x 0.00617
Ví dụ: Sắt phi 12 (D12)
Khối lượng = 122 x 0.00617 = 0.888 (kg/m)
Cách 5: Công thức tính thép tròn trơn số 5
KHỐI LƯỢNG = OD2 / 162
Ví dụ: sắt phi 14( D14)
Khối lượng = 142 /162 = 1.21
Bảng Giá Thép Tròn Đặc cập nhật tại Tôn thép Trí Việt
Công ty Tôn thép Trí Việt qua hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 sẽ trình tự giải đáp dịch vụ một cách chi tiết. Xin mời quý khách tham khảo trọng lượng của thép tròn đặc
THÉP TRÒN ĐẶC | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | MÃ SẢN PHẨM | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép tròn đặc | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn đặc | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Quy trình báo giá thép tròn đặc tại kho thép Trí Việt
- Bước 1 : Bộ phận hỗ trợ tư vấn và chốt đơn hàng qua hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
- Bước 2 : Báo giá thép tròn đặc theo khối lượng yêu cầu.
- Bước 3 : Sau khi 2 bên thống nhất về giá cả, khối lượng, thời gian, cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán thì 2 bên tiến hành làm hợp đồng. Với những đơn hàng nhỏ có thể bỏ qua bước làm hợp đồng.
- Bước 4: Bên mua đặt cọc thanh toán một nửa số hàng. Khi hàng hóa được vận chuyển đến tận nơi thì khách hàng thanh toán số dư còn lại cho chúng tôi
- Bước 5 : Qúy khách kiểm định nguồn hàng, chúng tôi xuất hóa đơn cùng các giấy tờ liên quan.
Tại sao nên phải sử dụng thép tròn đặc?
Chúng được đánh giá là vật liệu đạt các chỉ tiêu trong việc thi công xây dựng hay công nghiệp chế tạo máy móc kĩ thuật. Hiện nay, nếu áp dụng làm nguyên liệu cho các ngành sản xuất thì sử các loại thép quá cứng thì rất dễ bị gãy. Còn đối với thép định hình thì khó đảm bảo về độ cứng. Bởi thế lúc này, chọn lựa sản phẩm thép Tròn đặc được coi là giải pháp tốt nhất.
Tin liên quan
Thép Tròn Đặc S45C, SCM440, SCM420, SCR435
Thép Tròn Đặc S45C, Thep Tron Dac s45c
Thép tròn đặc S45C, S50C, SKD11,SKD61
Sắt thép giá rẻ và chất lượng cao tại kho hàng Tôn thép Trí Việt
Công ty luôn có sự liên kết với các nhà máy thép nổi tiếng tại Việt Nam. Đồng thời mở rộng cung ứng sắt thép nhập khẩu từ nước ngoài: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,… để sự chọn lựa của quý khách ngày càng được nới rộng tra. Đa dạng về mọi thành phần và chủng loại sắt thép, do đó quý khách có thể nhanh chóng tìm kiếm ra loại phù hợp với công trình của mình
Cụ thể ở mỗi dạng thép, chúng tôi điều cung cấp đủ mọi chi tiết liên quan như: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nhà sản xuất, số lô, cách bảo quản,…
Trước khi tiến hành thanh toán, quý khách kiểm kê sản phẩm qua một lần. Chúng tôi sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu trong quá trình xây dựng mà sản phẩm có xảy ra vấn đề gì
Tôn thép Trí Việt điều cập nhật mỗi ngày mức giá thường xuyên nhất để quý khách tiện thể theo dõi
Thép Trí Việt: Đồng Hành Vững Chắc Trong Xây Dựng và Sản Xuất
Ngành công nghiệp thép và tôn luôn đòi hỏi sự đa dạng và chất lượng cao trong sản phẩm để đáp ứng các yêu cầu đa dạng của dự án xây dựng và sản xuất. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về Công ty Thép Trí Việt và danh mục sản phẩm đa dạng của họ, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn Đông Á, tôn cách nhiệt, và sắt thép xây dựng. Thép Trí Việt, với danh tiếng của mình trong việc cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và các loại tôn, đã trở thành một đối tác được tin dùng trong ngành này.
1. Thép Hình – Nền Tảng Cơ Sở Vững Chắc
Thép hình là một thành phần không thể thiếu trong xây dựng các cấu trúc như cột, dầm và khung kết cấu. Công ty Thép Trí Việt cung cấp nhiều loại thép hình với đa dạng kích thước và đặc tính kỹ thuật để đáp ứng mọi yêu cầu.
2. Thép Hộp – Sự Linh Hoạt Trong Thiết Kế
Thép hộp là một lựa chọn phổ biến để tạo ra các kết cấu vuông hoặc chữ nhật trong xây dựng. Công ty cung cấp thép hộp với nhiều kích thước và đặc tính kỹ thuật, giúp khách hàng thiết kế theo ý muốn.
3. Thép Ống – Sự Kết Hợp Tuyệt Vời Giữa Sức Mạnh Và Đa Dạng Ứng Dụng
Thép ống có nhiều ứng dụng quan trọng trong xây dựng và sản xuất. Công ty cung cấp các loại thép ống với độ bền và đặc tính kỹ thuật đa dạng, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng, từ hệ thống cấp nước đến công nghiệp sản xuất.
4. Thép Tấm và Cuộn – Đa Dạng Cho Mọi Ứng Dụng
Thép tấm và cuộn là các sản phẩm không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực sản xuất, từ ô tô đến xây dựng. Công ty Thép Trí Việt cung cấp các loại thép tấm và cuộn với đặc tính kỹ thuật đa dạng để đáp ứng mọi yêu cầu đặc biệt của dự án.
5. Xà Gồ – An Toàn Cho Các Công Trình Xây Dựng
Xà gồ đóng vai trò quan trọng trong việc thi công các công trình xây dựng. Công ty cung cấp xà gồ với độ bền và chất lượng cao, đảm bảo an toàn và ổn định cho mọi dự án.
6. Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á và Tôn Cách Nhiệt – Lựa Chọn Vượt Trội Cho Mái Che và Cách Nhiệt
Công ty không chỉ là nhà cung cấp sản phẩm thép mà còn là nhà sản xuất hàng đầu về tôn. Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á và tôn cách nhiệt là các sản phẩm chất lượng cao, thích hợp cho việc xây dựng mái che, vách ngăn và hệ thống cách nhiệt hiệu quả.
7. Sắt Thép Xây Dựng – Cơ Sở Vững Chắc Của Xây Dựng
Sắt thép là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng. Công ty cung cấp sắt thép với nhiều kích thước và đặc tính khác nhau để đáp ứng nhu cầu của từng dự án xây dựng.
Công ty Thép Trí Việt tự hào là một đối tác đáng tin cậy cho ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất tại Việt Nam. Với danh mục sản phẩm đa dạng và cam kết về chất lượng, họ đóng góp đáng kể vào sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp và đáp ứng mọi yêu cầu đặc biệt của các dự án xây dựng và sản xuất. Tôn Thép Trí Việt là sự lựa chọn hàng đầu cho mọi dự án cần vật liệu thép và tôn chất lượng cao.