Thep Tron Dac / Thep Tron S45C, S35C, S20C,SS400 tại kho thép Trí Việt cấp phối đến mọi công trình là không giới hạn về số lượng. Hiện tại, công ty đang nhận được rất nhiều đơn hàng cần nguồn thép tròn đặc này với nhiều quy cách khác nhau. Để không làm gián đoạn quá trình thi công, quý khách hãy gọi cho chúng tôi qua hotline để được tư vấn trọn gói: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Thông tin về Thep Tron Dac / Thep Tron S45C, S35C, S20C, SS400
Đầy đủ về thông tin thép tròn đặc được công ty chúng tôi cung cấp: chất liệu, tiêu chuẩn, quy cách kích thước, đường kính, chiều dài sản phẩm, nguồn gốc, vai trò ứng dụng,..
Chất Liệu thép tròn đặc :S45C,C45,S45Cr,45X,45Cr…
Tiêu Chuẩn được sản xuất theo: JIS/DIN/ASTM/AISI/….
Kích Thước :
Đường kính: Ø8 ~ Ø502 mm.
Chiều dài: 6000 mm (gia công tùy quy cách và yêu cầu khách hàng)
Xuất Xứ Nguồn Gốc từ: Hàn Quốc /EU/NHật Bản/Đài Loan /Malaysia/Trung Quốc/Ấn Độ/Châu Âu/…
Công Dụng :Thep Tron Dac / Thep Tron S45C, S35C, S20C,SS400 có mặt hầu hết trong ngành khai thác dầu mỏ, công nghiệp hóa học, chế tạo điện năng, chế tạo máy công nghiệp, xây dựng các công trình kiến trúc dân dụng. Và nhất là nguyên liệu thích hợp cho sản xuất đối với các bộ phận như trục xe, bánh răng, ốc vít.
Bên cạnh đó, chúng còn được sử dụng để chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao; lò xo, trục cán, …
Thành phần hóa học và cấu tạo cơ lý tính của Thep Tron Dac / Thep Tron S45C, S35C, S20C,SS400
Thành phần hóa học Thep Tron Dac / Thep Tron S45C, S35C, S20C, SS400
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
S10C |
0.08 ~ 0.13 |
0.15 ~ 0.35 |
0.30 ~ 0.60 |
0.030 max |
0.035 max |
S20C |
0.18 ~ 0.23 |
0.15 ~ 0.35 |
0.30 ~ 0.60 |
0.030 max |
0.035 max |
S35C |
0.32 ~ 0.38 |
0.15 ~ 0.35 |
0.30 ~ 0.90 |
0.030 max |
0.035 max |
S45C |
0.42 ~ 0.48 |
0.15 ~ 0.35 |
0.30 ~ 0.90 |
0.030 max |
0.035 max |
S50C |
0.47 ~ 0.53 |
0.15 ~ 0.35 |
0.30 ~ 0.90 |
0.030 max |
0.035 max |
S70C |
0.67 ~ 0.73 |
0.15 ~ 0.35 |
0.30 ~ 0.90 |
0.030 max |
0.035 max |
Cơ lý tính của Thep Tron Dac / Thep Tron S45C, S35C, S20C,SS400
Mỗi loại mác thép tròn đặc sẽ có các chỉ số về cơ lý tính khác nhau
Mác thép |
Độ bền kéo |
Điểm chảy |
Độ dãn dài |
S10C |
310 |
205 |
33 |
S20C |
400 |
245 |
28 |
S35C |
510 ~ 570 |
305 ~ 390 |
22 |
S45C |
570 ~ 690 |
345 ~ 490 |
17 |
S50C |
610 ~ 740 |
365 ~ 540 |
15 |
S70C |
690 ~ 715 |
410 ~ 420 |
9 |
Bảng Giá Thép Tròn Đặc cập nhật tại Tôn thép Trí Việt
Công ty Tôn thép Trí Việt hỗ trợ mọi khách hàng thông qua hotline hoạt động 24/24h: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 để được dội ngũ tư vấn giải đáp mọi thắc mắc liên quan
THÉP TRÒN ĐẶC | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | MÃ SẢN PHẨM | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép tròn đặc | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn đặc | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Sắt thép giá rẻ và chất lượng cao tại kho hàng Tôn thép Trí Việt
Công ty luôn có sự liên kết với các nhà máy thép nổi tiếng tại Việt Nam. Đồng thời mở rộng cung ứng sắt thép nhập khẩu từ nước ngoài: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,… để sự chọn lựa của quý khách ngày càng được nới rộng tra. Đa dạng về mọi thành phần và chủng loại sắt thép, do đó quý khách có thể nhanh chóng tìm kiếm ra loại phù hợp với công trình của mình
Cụ thể ở mỗi dạng thép, chúng tôi điều cung cấp đủ mọi chi tiết liên quan như: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nhà sản xuất, số lô, cách bảo quản,…
Trước khi tiến hành thanh toán, quý khách kiểm kê sản phẩm qua một lần. Chúng tôi sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu trong quá trình xây dựng mà sản phẩm có xảy ra vấn đề gì
Tôn thép Trí Việt điều cập nhật mỗi ngày mức giá thường xuyên nhất để quý khách tiện thể theo dõi
Phân loại thép Tròn đặc cơ bản như thế nào?
Thép tròn đặc S48C , Thép tròn đặc S55C, Thép tròn đặc 4340, Thép tròn đặc 1018, Thép tròn đặc 40Cr, Thép tròn đặc 4130,.. Trên là những loại mác thép được thị trường sử dụng chủ yếu hiện nay. Tính chất xây dựng của mỗi hạng mục là khác nhau nên việc ứng dụng thép tròn đặc cũng khác nhau
Kho Thép Trí Việt: Đối Tác Tin Cậy Về Cung Cấp Vật Liệu Thép Chất Lượng Cao
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, vật liệu thép đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự bền vững và độ bảo mật cho mọi công trình. Kho Thép Trí Việt đã khẳng định vị thế của mình như một địa chỉ đáng tin cậy, cung cấp đa dạng các loại vật liệu thép như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng. Hãy cùng tìm hiểu thêm về sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm thép tại Kho Thép Trí Việt.
Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống: Đa Dạng Kích Thước Và Ứng Dụng
Thép Trí Việt là nguồn cung cấp hàng đầu cho các loại thép hình, thép hộp và thép ống với đa dạng về kích thước và hình dáng. Các loại thép này được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các khung kết cấu, hệ thống cơ sở hạ tầng và cầu. Sự đa dạng này giúp các nhà thầu và kiến trúc sư có nhiều lựa chọn để tùy chỉnh dự án của mình một cách hiệu quả.
Sự Linh Hoạt Của Thép Cuộn Và Thép Tấm
Thép cuộn và thép tấm là những vật liệu cần thiết để xây dựng từ những chi tiết cấu trúc nhỏ đến những bề mặt lớn. Thép cuộn thường được sử dụng để tạo ra các bộ phận cơ bản và phụ kiện, trong khi thép tấm có thể được cắt và định hình theo yêu cầu cụ thể của dự án. Sự linh hoạt này giúp tối ưu hóa việc sử dụng vật liệu và giảm thiểu lãng phí.
Tôn Và Xà Gồ: Sự Kết Hợp Hoàn Hảo Về Thẩm Mỹ Và Chức Năng
Tôn và xà gồ là các yếu tố không thể thiếu trong xây dựng. Tôn không chỉ cung cấp khả năng chống thời tiết và bảo vệ môi trường bên trong mà còn đóng góp vào vẻ đẹp tổng thể của công trình. Xà gồ, với vai trò như bộ xương, tạo ra sự ổn định và chắc chắn cho mọi công trình.
Sắt Thép Xây Dựng: Nền Tảng Vững Chắc Cho Mọi Dự Án
Sắt thép xây dựng là nền tảng cốt lõi cho mọi công trình xây dựng. Chúng đảm bảo tính ổn định và an toàn cho mọi phần của công trình, từ móng đến mái. Với sự mạnh mẽ và độ bền, sắt thép xây dựng từ Kho Thép Trí Việt đáp ứng mọi yêu cầu của dự án xây dựng.
Chất Lượng Và Đa Dạng Tại Kho Thép Trí Việt
Với danh mục sản phẩm đa dạng và cam kết về chất lượng, Kho Thép Trí Việt đã khẳng định vị thế của mình như một đối tác tin cậy cho mọi dự án xây dựng. Với sự đa dạng về sản phẩm và cam kết chất lượng, Kho Thép Trí Việt đã tạo nên niềm tin từ phía khách hàng và xác lập mình là điểm đến hàng đầu cho các sản phẩm thép chất lượng cao.