Thép tròn đặc được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm việc sản xuất trục, trục khuỷu, trục máy móc và nhiều ứng dụng khác trong ngành công nghiệp cơ khí. Thép tròn đặc có thể được sản xuất từ nhiều loại thép khác nhau, và các mã số như SNCM439, SNCM447, SNCM616 và SNCM625 thường được sử dụng để chỉ đến các loại thép có tính chất và ứng dụng cụ thể.
Dưới đây là một số thông tin cơ bản về các mã thép này:
-
SNCM439: Đây là một loại thép chịu nhiệt và chịu mài mòn cao. Thường được sử dụng trong việc sản xuất các bộ phận máy móc và trục đòi hỏi khả năng chịu nhiệt và chịu mài mòn cao.
-
SNCM447: Loại thép này cũng có tính chất chịu nhiệt và chịu mài mòn cao. Nó có thể được sử dụng trong các ứng dụng tương tự như SNCM439.
-
SNCM616: Thép này có khả năng chịu nhiệt và mài mòn, thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp nặng như sản xuất máy móc và thiết bị công nghiệp.
-
SNCM625: Loại thép này có khả năng chịu nhiệt và chịu axit cao. Thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí, cũng như trong sản xuất các bộ phận đòi hỏi khả năng chịu ăn mòn cao.
Khi bạn cần sử dụng thép tròn đặc cho một ứng dụng cụ thể, quan trọng là bạn phải tuân thủ các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật của dự án và xác định loại thép phù hợp nhất với yêu cầu của bạn. Để mua thép tròn đặc với các mã số cụ thể này, bạn nên liên hệ với nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp kim loại chuyên nghiệp.
Những đặc điểm nổi bật của Thép Tròn Đặc
❤️Báo giá Thép Tròn Đặc hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép Tròn Đặc, Thép Làm Trục SNCM439, SNCM447, SNCM616, SNCM625, đa dạng các mác thép được Tôn thép Trí Việt cung ứng đến với mọi công trình tại Trí Việt. Do thiết kế công trình ngày càng đa dạng nên đòi hỏi rất lớn số lượng thép tròn đặc. Gọi cho chúng tôi qua hotline đang chạy bên dưới để được báo giá miễn phí
Thép Tròn Đặc, Thép Làm Trục SNCM439, SNCM447, SNCM616, SNCM625
Thép Tròn Đặc, Thép Làm Trục SNCM439, SNCM447, SNCM616, SNCM625 thuộc loại thép hợp kim chịu lực. Ưu điểm cần quan tâm lớn nhất là độ cứng rất cao, cùng với khả năng chống mài mòn, chống mỏi khi tiếp xúc trực tiếp trên bề mặt. Độ dẻo dai cao, chịu được tải trọng và va đập lớn. Khả năng hàn kém của nó đòi hỏi phải gia nhiệt trước nhiệt độ cao và giảm căng thẳng, trước và sau quá trình.Do đó, trước khi thi công cần được gia cố và ủ rũ
Mác thép đa dạng : SNCM439, SNCM240, SNCM415, SNCM420, SNCM431, SNCM220, SNCM447, SNCM616, SNCM625, SNCM630, SNCM815, CT3, CT45, C45, S45C, SKD11, SKD61, SCR420, SCR440, SCM420, SCM 415, SCM435, SCM440…
Tiêu chuẩn: JIS/ G4103
Thành phần hóa học Thép Tròn Đặc, Thép Làm Trục SNCM439, SNCM447, SNCM616, SNCM625
Mác thép | Thành phần hoá học (%) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
< | < | |||||||
SNCM439 | 0.36 ~ 0.43 | 0.15 ~ 0.35 | 0.60 ~ 0.90 | 0.03 | 0.03 | 0.60 ~ 1.00 | 1.80 ~ 2.00 | 0.15 ~ 0.30 |
SNCM447 | 0.44 ~ 0.50 | 0.15 ~ 0.35 | 0.60 ~ 0.90 | 0.03 | 0.03 | 0.60 ~ 1.00 | 1.80 ~ 2.00 | 0.15 ~ 0.30 |
SNCM616 | 0.13 ~ 0.20 | 0.15 ~ 0.35 | 0.80 ~ 1.20 | 0.03 | 0.03 | 1.40 ~ 1.80 | 2.80 ~ 3.20 | 0.40 ~ 0.60 |
SNCM625 | 0.20 ~ 0.30 | 0.15 ~ 0.35 | 0.35 ~ 0.60 | 0.03 | 0.03 | 1.00 ~ 1.50 | 3.00 ~ 3.50 | 0.15 ~ 0.30 |
Tính chất cơ lý tính: Thép Tròn Đặc, Thép Làm Trục SNCM439, SNCM447, SNCM616, SNCM625
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
SNCM439 | 980 | 885 | 16 |
SNCM447 | 1030 | 930 | 14 |
SNCM616 | 1180 | – | 14 |
SNCM625 | 930 | 835 | 18 |
Ứng dụng
Thép tròn đặc chủ yếu được ứng dụng cho các vòng bi sắt, trục ổ đĩa, bánh răng, đinh vít, dụng cụ cắt và các sản phẩm khác mà cần chống va đập và chống mài mòn.
Ngoài ra thì nó cũng được sử dụng cho rotor trục chính và lưỡi dao, nơi có nhiệt độ trên 400 ℃. Nó có thể được sử dụng như là một phần quan trọng với các tính chất đặc biệt sau khi nung và thép cường độ cao sau khi ủ nhiệt thấp.
Dịch vụ cung ứng sắt thép giá rẻ tại kho hàng Tôn thép Trí Việt
Chúng tôi nhập khẩu sắt thép tại các nhà máy nổi tiếng trong cả nước. Đồng thời mở rộng nguồn sắt thép nhập khẩu từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,… để đáp ứng nhu cầu nguồn vật tư ngày càng lớn của mọi công trình hiện nay. Đa dạng về mọi thành phần và chủng loại, do đó quý khách có thể dễ dàng để tìm kiếm ra loại phù hợp với công trình của mình
Trên mỗi sản phẩm xây dựng, chúng tôi điều cung cấp đủ chi tiết các thông tin như: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nhà sản xuất, số lô, cách bảo quản,…
Trước khi thanh toán, quý khách có thể kiểm kê sản phẩm qua một lần. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm
Chúng tôi điều cung cấp các mức giá cả thường xuyên nhất để quý khách tiện thể theo dõi
Bảng Báo Giá Thép Tròn Đặc S20C, S15C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C
Công ty Tôn thép Trí Việt xin cập nhật bảng báo giá thép tròn đặc mới nhất được chúng tôi tổng hợp trong ngày hôm nay. Do sức mua ngày càng lớn nên giá cả có nhiều sự cạnh tranh. Đến với kho thép chúng tôi, bạn sẽ được hưởng nhiều ưu đãi có lợi, cùng nhiều chiết khấu hấp dẫn
THÉP TRÒN ĐẶC | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | MÃ SẢN PHẨM | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép tròn đặc | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn đặc | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Quy trình báo giá thép tròn đặc tại kho thép Trí Việt
- Bước 1 : Bộ phận hỗ trợ tư vấn và chốt đơn hàng qua hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
- Bước 2 : Báo giá trực tiếp thép tròn đặc theo từng khối lượng yêu cầu.
- Bước 3 : Sau khi bên mua & bên bán thống nhất về giá cả, khối lượng, thời gian vận chuyển, cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán thì 2 bên tiến hành làm hợp đồng. Với những đơn hàng nhỏ có thể bỏ qua bước làm hợp đồng.
- Bước 4: Bên mua sẽ cọc một nửa chi phí. Khi hàng hóa được vận chuyển đến tận nơi thì khách hàng thanh toán số dư còn lại cho chúng tôi
- Bước 5 : Qúy khách kiểm định nguồn hàng, chúng tôi xuất hóa đơn cùng các giấy tờ liên quan.
Tin liên quan
Thép Tròn Đặc S45C, SCM440, SCM420, SCR435
Thép Tròn Đặc S45C, Thep Tron Dac s45c
Thép tròn đặc S45C, S50C, SKD11,SKD61
Công Ty Thép Trí Việt: Đối Tác Tin Cậy Cho Các Sản Phẩm Thép và Tôn Chất Lượng
Công ty Thép Trí Việt là một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam chuyên cung cấp các sản phẩm thép và tôn chất lượng cao. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành và cam kết về chất lượng, công ty này đã xây dựng một danh tiếng mạnh mẽ và trở thành đối tác đáng tin cậy cho nhiều dự án xây dựng và công nghiệp.
Thép Hình và Thép Hộp
Thép hình và thép hộp là hai trong số những sản phẩm thép chủ đạo mà Công ty Thép Trí Việt cung cấp. Các sản phẩm này đa dạng về kích thước và độ dày để phục vụ nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Thép hình chữ “I” mạnh mẽ thường được sử dụng để làm khung cho các công trình cao tầng, trong khi thép hình chữ “U” và “C” thường được sử dụng trong việc xây dựng các kết cấu và vách ngăn. Khách hàng có nhu cầu về thép hình và thép hộp đa dạng có thể dễ dàng tìm thấy các lựa chọn phù hợp với dự án của họ.
Thép Ống và Thép Tấm
Công ty Thép Trí Việt cung cấp các loại thép ống và thép tấm với chất lượng cao. Thép ống thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như dầu khí, năng lượng, và cơ khí. Chúng có độ bền và tính chất cơ học tốt để đáp ứng các yêu cầu khắt khe của khách hàng. Thép tấm cung cấp sự linh hoạt trong thiết kế và có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ xây dựng kết cấu đến sản xuất thiết bị.
Xà Gồ và Tôn
Công ty Tôn Thép Trí Việt cung cấp xà gồ và các loại tôn, bao gồm tôn hoa sen, tôn đông á và tôn cách nhiệt. Xà gồ là một loại sản phẩm quan trọng trong xây dựng công trình như nhà xưởng và nhà ở. Tôn hoa sen và tôn đông á là các loại tôn lạnh màu với nhiều màu sắc và mẫu hoa văn khác nhau, giúp tạo điểm nhấn và sự độc đáo cho các công trình xây dựng. Tôn cách nhiệt có khả năng cách nhiệt tốt, giúp cải thiện hiệu suất năng lượng và tạo môi trường thoải mái trong các công trình cách nhiệt.
Sắt Thép Xây Dựng
Sắt thép là vật liệu cốt lõi trong xây dựng và công trình. Công ty Thép Trí Việt cung cấp sắt thép xây dựng với nhiều kích thước và độ dày khác nhau để đáp ứng các yêu cầu của dự án xây dựng. Sắt thép làm cho các công trình trở nên vững chắc và bền bỉ.
Với đội ngũ nhân viên kỹ thuật và chuyên nghiệp, Công ty Thép Trí Việt luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho dự án của họ. Cam kết về chất lượng và dịch vụ khách hàng xuất sắc đã giúp công ty này xây dựng mối quan hệ đáng tin cậy với khách hàng và trở thành một trong những nhà cung cấp hàng đầu trong ngành công nghiệp thép và tôn tại Việt Nam. Thép Trí Việt, với danh tiếng của mình trong việc cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và các loại tôn, đã trở thành một đối tác được tin dùng trong ngành này.