Thép Tròn Đặc 42CrMo4, S50C, S45C, SCM440/420, SCR440/420 được vận chuyển đến mọi công trình tại địa bàn từ Miền Trung trở vào bởi Tôn thép Trí Việt. Vật tư xây dựng sẽ được công ty cấp phối đến tận nơi một cách nhanh chóng nhất, tiết kiệm thời gian & đẩy nhanh tiến độ thi công hơn. Hãy nhấc máy và gọi về số: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Thép Tròn Đặc 42CrMo4, S50C, S45C, SCM440/420, SCR440/420
Trên thị trường thì dạng thép tròn đặc này đang có tốc độ tiêu thụ rất lớn. Góp phần ổn định tính chất của mọi cơ sở hạ tầng, mang lại tính thẩm mỹ vượt trội
Chất liệu: | 42CrMo4 |
Phi | ɸ12 → ɸ900 |
Chiều dài: | ≤ 6 (m) và có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng. |
Tương tự mác thép | 42 CrMo/42CrMoS4/4140/SAE4140/En19 |
Ứng dụng: | Là nguyên liệu để sản xuất các linh kiện cho mọi loại xe máy, động cơ đốt trong và các loại máy móc thông dụng. Sản xuất các bộ phận lớn hơn cross-phần, khủy, bánh răng. |
Thành phần hóa học của Thép Tròn Đặc 42CrMo4, S50C, S45C, SCM440/420, SCR440/420
Bao gồm những thành phần hóa học chính là: C, Si, Mn, P, S, Cr, Ni, Mo, Cu, V, Al đã tạo nên sản phẩm có tính bền vững cho mọi công trình
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
Cu |
V |
Al |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng Báo Giá Thép Tròn Đặc được sử dụng trong các ngành cơ khí, chế tạo máy
Công ty Tôn thép Trí Việt xin cập nhật bảng báo giá thép tròn đặc mới nhất được chúng tôi tổng hợp trong ngày hôm nay. Do sức mua ngày càng lớn nên giá cả có nhiều sự cạnh tranh. Đến với kho thép chúng tôi, bạn sẽ được hưởng nhiều ưu đãi có lợi, cùng nhiều chiết khấu hấp dẫn
THÉP TRÒN ĐẶC | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | MÃ SẢN PHẨM | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép tròn đặc | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn đặc | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Quy trình báo giá thép tròn đặc tại kho thép Trí Việt
Với việc phân phối đa dạng các mác thép tròn đặc được chúng tôi nhập khẩu từ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Úc, Châu Âu… Chất lượng sản phẩm tốt, giá thành hợp lý
- Bước 1 : Bộ phận hỗ trợ tư vấn và chốt đơn hàng qua hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
- Bước 2 : Khối lượng thép đặt hàng sẽ quy đổi ra giá thành chính xác
- Bước 3 : Sau khi 2 bên thống nhất về giá cả, khối lượng, thời gian, cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán thì 2 bên tiến hành làm hợp đồng. Với những đơn hàng nhỏ có thể bỏ qua bước làm hợp đồng.
- Bước 4: Bên mua đặt cọc thanh toán một nửa số hàng. That means you can trust us not to lose or cheat you out of https://clickmiamibeach.com/ your money. Khi hàng hóa được vận chuyển đến tận nơi thì khách hàng thanh toán số dư còn lại cho chúng tôi
- Bước 5 : Qúy khách kiểm định nguồn hàng, chúng tôi xuất hóa đơn cùng các giấy tờ liên quan.
Phân loại thép Tròn đặc trên thị trường như thế nào?
Có lẽ đây là câu hỏi nhận được nhiều sự quan tâm của quý khách hàng. Thép tròn đặc được phân loại chủ yếu gồm có: Thép tròn đặc S48C , Thép tròn đặc S55C, Thép tròn đặc 4340, Thép tròn đặc 1018, Thép tròn đặc 40Cr, Thép tròn đặc 4130
Các dịch vụ tại công ty Tôn thép Trí Việt bao gồm những dịch vụ nào?
Xây dựng hệ thống cung ứng hàng hóa rộng rãi, chất lượng tối ưu:
– Công ty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các mặt hàng về sắt thép xây dựng: thép hộp, thép ống, thép tròn trơn, thép tấm, tôn, xà gồ,.. của nhiều hãng nổi tiếng như: Việt Nhật, Pomina, Hòa Phát, Trí Việt,..
– Dịch vụ vận chuyển sắt thép đến tận công trình với số lượng đầy đủ
– Dịch vụ tư vấn và đưa ra các giải pháp cho việc sử dụng sắt thép để phát huy công năng, hiệu quả
– Cung ứng nguồn vật tư theo số lượng, bốc xếp hàng hóa tận kho bãi
Tay nghề cao của độ ngũ làm việc sẽ đem lại chất lượng thi công cao nhất
Khảo Sát Kho Thép Trí Việt: Nơi Tích Hợp Đa Dạng Sản Phẩm Thép Cho Xây Dựng
Trong thế giới xây dựng hiện nay, việc sử dụng các vật liệu thép đóng một vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình vững chắc và bền vững. Kho Thép Trí Việt đã nhanh chóng ghi dấu ấn của mình với danh tiếng là một điểm đến hàng đầu cho các loại sản phẩm thép, từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng. Hãy cùng tìm hiểu sâu hơn về sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm thép mà Kho Thép Trí Việt cung cấp.
1. Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống: Sự Linh Hoạt Trong Xây Dựng
Kho Thép Trí Việt không chỉ là một nguồn cung cấp sản phẩm thép thông thường, mà còn cung cấp một loạt các loại thép có hình dáng và kích thước đa dạng. Thép hình, thép hộp và thép ống có sẵn trong các kích thước và hình dáng khác nhau, từ các loại thép hình chữ U, I đến thép hộp vuông, chữ nhật và các loại thép ống có đường kính khác nhau. Sự đa dạng này mang lại sự linh hoạt trong việc thiết kế và xây dựng các công trình.
2. Thép Cuộn, Thép Tấm và Tôn: Đa Dạng Ứng Dụng
Tại Kho Thép Trí Việt, bạn có thể tìm thấy cả thép cuộn, thép tấm và tôn. Các loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Thép cuộn thường được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia công như ống thép, dây cáp và các bộ phận khác. Thép tấm và tôn thường được sử dụng trong xây dựng các kết cấu, từ những dự án nhỏ như nhà ở đến những công trình lớn hơn như nhà máy và cảng biển.
3. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Nền Tảng Cho Xây Dựng Chắc Chắn
Xà gồ và sắt thép xây dựng từ Kho Thép Trí Việt chính là nền tảng cho việc xây dựng các công trình chắc chắn và bền vững. Xà gồ được sử dụng để tạo ra cấu trúc khung của các công trình, trong khi sắt thép xây dựng được dùng để cố định và củng cố các phần cấu trúc. Chất lượng của xà gồ và sắt thép đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính ổn định và an toàn của các công trình xây dựng.
4. Tiêu Chuẩn Chất Lượng Và Dịch Vụ Tư Vấn
Thép Trí Việt cam kết cung cấp các sản phẩm thép đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, từ quy trình sản xuất cho đến kiểm tra cuối cùng. Đội ngũ chuyên gia kỹ thuật của kho thép sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn loại thép phù hợp nhất với dự án cụ thể của bạn.