Báo giá thép Tấm trang trí được Tôn thép Trí Việt nhập khẩu ngay tại nhà máy sản xuất. Đây là vật tư xây dựng có chất lượng cao. Hằng ngày hệ thống website: tontheptriviet.com chúng tôi sẽ giải đáp bất cứ mọi yêu cầu thắc mắc từ mọi khách hàng gửi về. Liên hệ qua hotline để được hỗ trợ: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Báo giá thép Tấm trang trí – Phân phối thép tấm theo nhiều quy cách khác nhau
Bảng báo giá thép tấm luôn đáp ứng đúng về tiêu chuẩn kỹ thuật. Nhiều lĩnh vực ra đời đòi hỏi nguồn thép tấm cực lớn. Từ đó giúp công trình nâng cao và kéo dài hạn sử dụng qua nhiều năm tháng. Báo giá được cập nhật trực tiếp tại Tôn thép Trí Việt
STT | QUY CÁCH | Kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
Xuất xứ |
Thép tấm trơn SS400 – Tấm gân chống trượt – Tấm kẽm – Thép lá mỏng – Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | ||||
Tấm trơn SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
1 | 3x1500x6000mm | 211.95 | 4,005,855 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản |
2 | 4x1500x6000mm | 282.6 | 5,341,140 | |
3 | 5x1500x6000mm | 353.25 | 6,676,425 | |
4 | 6x1500x6000mm | 423.9 | 8,011,710 | |
5 | 8x1500x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
6 | 10x1500x6000mm | 706.5 | 13,352,850 | |
7 | 12x1500x6000mm | 847.8 | 16,023,420 | |
8 | 14x1500x6000mm | 989.1 | 18,693,990 | |
9 | 16x1500x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
10 | 18x1500x6000mm | 1271.7 | 24,035,130 | |
Tấm trơn SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | 8,901,900 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ |
12 | 6x2000x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
13 | 8x2000x6000mm | 753.6 | 14,243,040 | |
14 | 10x2000x6000mm | 942 | 17,803,800 | |
15 | 12x2000x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
16 | 14x2000x6000mm | 1318.8 | 24,925,320 | |
17 | 16x2000x6000mm | 1507.2 | 28,486,080 | |
18 | 18x2000x6000mm | 1695.6 | 32,046,840 | |
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | 35,607,600 | |
20 | 22x2000x6000mm | 2072.4 | 39,168,360 | |
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | 44,509,500 | |
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | 53,411,400 | |
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | 62,313,300 | |
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | 71,215,200 | |
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | 80,117,100 | |
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | 89,019,000 | |
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | 97,920,900 | |
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | 106,822,800 | |
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | 124,626,600 | |
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | 142,430,400 | |
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | 178,038,000 | |
Thép lá đen – 1x2m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
32 | 0.5x1000x2000mm | 7.85 | 172,700 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ |
33 | 0.6x1000x2000mm | 9.42 | 207,240 | |
34 | 0.7x1000x2000mm | 10.99 | 241,780 | |
35 | 0.8x1000x2000mm | 12.56 | 276,320 | |
36 | 0.9x1000x2000mm | 14.13 | 310,860 | |
37 | 1.0x1000x2000mm | 15.70 | 345,400 | |
38 | 1.1x1000x2000mm | 17.27 | 379,940 | |
39 | 1.2x1000x2000mm | 18.84 | 414,480 | |
40 | 1.4x1000x2000mm | 21.98 | 483,560 | |
41 | 1.5x1000x2000mm | 23.55 | 518,100 | |
42 | 1.8x1000x2000mm | 28.26 | 621,720 | |
43 | 2.0x1000x2000mm | 31.40 | 690,800 | |
44 | 2.5x1000x2000mm | 39.25 | 863,500 | |
45 | 2.8x1000x2000mm | 43.96 | 967,120 | |
46 | 3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,036,200 | |
Thép lá đen – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
47 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 269,844 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen |
48 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 323,813 | |
49 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 377,781 | |
50 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 431,750 | |
51 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 485,719 | |
52 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 539,688 | |
53 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 593,656 | |
54 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 647,625 | |
55 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 755,563 | |
56 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 809,531 | |
57 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 971,438 | |
58 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,079,375 | |
59 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,349,219 | |
60 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,511,125 | |
61 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,619,063 | |
Tấm gân/ chống trượt – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
62 | 3x1500x6000mm | 238.95 | 4,659,525 | China / Nhật Bản |
63 | 4x1500x6000mm | 309.6 | 6,037,200 | |
64 | 5x1500x6000mm | 380.25 | 7,414,875 | |
65 | 6x1500x6000mm | 450.9 | 8,792,550 | |
66 | 8x1500x6000mm | 592.2 | 11,547,900 | |
67 | 10x1500x6000mm | 733.5 | 14,303,250 | |
68 | 12x1500x6000mm | 874.8 | 17,058,600 | |
69 | 14x1500x6000mm | 1016.1 | 19,813,950 | |
70 | 16x1500x6000mm | 1157.4 | 22,569,300 | |
71 | 18x1500x6000mm | 1298.7 | 25,324,650 | |
Tấm kẽm – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
72 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 306,641 | Hoa Sen/ Hòa Phát/ Nam Kim/ Đông Á/ China/ TVP/ Phương Nam -nhận cắt quy cách |
73 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 367,969 | |
74 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 429,297 | |
75 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 490,625 | |
76 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 551,953 | |
77 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 613,281 | |
78 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 674,609 | |
79 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 735,938 | |
80 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 858,594 | |
81 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 919,922 | |
82 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 1,103,906 | |
83 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,226,563 | |
84 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,533,203 | |
85 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,717,188 | |
86 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,839,844 | |
Các loại thép tấm chịu nhiệt A515 – A516/ chịu lực A572 – Q345 – Q355 / chống mài mòn Hardox và hàng quy cách theo bản vẽ- Quý khách vui lòng liên hệ hotline | ||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Các thông tin liên quan đến bảng báo giá xây dựng
Khi xem bảng giá và nhận hàng – Xin quý khách lưu ý:
Giá trên bảng :
- Chi phí vận chuyển được kê khai chi tiết trong báo giá trên. Và 10% thuế VAT cho các quận huyện thuộc TPHCM. Cũng như là các tỉnh lân cận khác
- Vận chuyển và giao hàng nhanh chóng. Có các loại xe có tải trọng phù hợp mà khách yêu cầu
- Tùy vào số lượng. Giao hàng trong vòng 6 tiếng kể từ khi nhận được đơn hàng
- Các sản phẩm đều được gắn tem rõ ràng. Đúng chủng loại
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Công ty chúng tôi sẽ thu phí sau khi khách hàng đã kiểm kê số lượng. Và kiểm tra về chất lượng
- Nếu khách hàng đặt số lượng lớn thì đơn giá sẽ giảm. Nên quý khách vui lòng gọi tới Phòng Kinh Doanh để có báo giá mới nhất.
Quy trình thực hiện mua Vật Liệu Xây Dựng tại công ty Tôn thép Trí Việt
- B1 : Nhận báo giá theo khối lương đơn hàng qua email
- B2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
- B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi
Thép Tấm trang trí
Thành phần hóa học của mác thép A36
Đây là dạng thép tấm được sử dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp xây dựng, nhà thép, khu công nghiệp. Ngành hàng hải, đóng tàu, cơ khí chế tạo, sản xuất gia công cơ khí, chế tạo máy
Quy cách: Độ dày từ 1,0 đến 200mm
Rộng: 1500 đến 2500 Dài: 6000 12000
Thép tấm trang trí bao gồm các thành phần hóa học chủ yếu sau đây:
Carbon, Max % |
0.026 |
Manganese, Max % |
0 |
Phosphorus, Max % |
0.04 |
Sulphur, Max % |
0.05 |
Silicon, Max % |
0.4 |
Copper, Max % |
0.20 |
Mô tả chi tiết sản phẩm
Xuất xứ: Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,…
Tiêu chuẩn: JIS, ASTM/ASME, DIN, GB, EN….
Quy cách:
Độ dày:3.0 mm – 150 mm
Kích thước:100 – 1250 -1500 – 2000 mm x 6000…12000m
Đăng kiểm: ABS/NK/LR/DNV/CCS/BV/GL….Tham khảo các mác thép:
Xuất sứ | Tiêu chuẩn/Mác thép |
Nga | GOST 3SP/PS 380-94: |
Nhật | JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125 SS400, SS490, SS540 SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH |
Công dụng | Vật liệu xây dựng, Dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng… dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi |
Kích thước : | |
Độ dày(mm): | 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100mm |
Chiều rộng: | 1219mm –> 3000mm |
Chiều dài: | 3000 mm –> 12.000 mm |
Cung ứng sắt thép cho thị trường vật liệu xây dựng chất lượng cao tại Tôn thép Trí Việt
Công ty Tôn thép Trí Việt chuyên phân phối các loại vật liệu xây dựng có chất lượng cao tại mọi cửa hàng trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Ở mỗi tỉnh khác nhau sẽ có sự quy tụ đội ngũ kỹ sư xây dựng. Có sự am hiểu về vật liệu xây dựng từ mọi đặc tính cơ học đến lý hóa. Đào tạo từ lý thuyết và thực hành ở những trường đại học danh tiếng. Có nhiều năm kinh nghiệm. Hiện tại thuộc các kỹ sư có chuyên môn xây dựng cao. Vì vậy, dịch vụ luôn tiếp ứng tư vấn mọi yêu cầu về hàng hóa thuộc vật liệu xây dựng.
Cửa hàng Vật liệu xây dựng của công ty với đội ngũ luôn nỗ lực nâng cao khả năng bản thân. Cũng như là cải thiện chất lượng dịch vụ cung cấp vật tư ngày một chất lượng hơn. Với mục đích đền đáp sự tin tưởng của mọi khách hàng thời gian qua đã dành cho công ty chúng tôi.
Cửa hàng Vật liệu xây dựng chuyên cung cấp: thép hình, thép hộp, thép ống, xà gồ, tôn các loại,.. tại: Hải Phòng, Hà Nội, Thanh Hóa, Phú Yên, Khánh Hòa. Ninh Thuận, Đồng Tháp, Cà Mau,…
Mọi cửa hàng dưới sự quản lý nghiêm ngặc của công ty đã luôn phấn đấu hoàn thiện. Và cho ra đời dịch vụ vận chuyển, buôn bán các sản phẩm Vật liệu xây dựng với qui mô lớn hơn. Đa dạng về mẫu mã, chủng loại và kích thước khác nhau. Giá thành cạnh tranh để mang lại mức giá tốt nhất cho khách hàng
Ngoài ra, chúng tôi thường xuyên thực hiện nhiều chương trình khuyến mãi. Với nhiều quà tặng giá trị lớn cho các khách hàng đã, đang hợp tác với công ty thời gian qua để tri ân mọi khách hàng
Chất lượng dịch vụ trọn gói – Tôn thép Trí Việt tại TPHCM
Thép tấm trang trí có thể có yêu cầu về từng độ dài, cũng như là số lượng theo ý muốn của khách hàng. Công ty sẽ vận chuyển không thông qua bất cứ trung gian nào, hàng hóa đảm bảo còn nguyên tem nhãn
Các thông tin mà chúng tôi luôn đề cập như: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.
Thanh toán với nhiều hình thức, trước đó quý khách có thể kiểm hàng thoải mái. Nếu phát hiện có sự sai lệch về tiêu chuẩn kích thước, quý khách có thể đổi trả hàng. Định kì mỗi ngày, chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên những thông tin về báo giá nhanh chóng nhất.
Gợi ý 10 câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép tấm trang trí
✅ Thép tấm trang trí có sẵn trong các mẫu mã nào?
⭕⭕⭕ Thép tấm trang trí có sẵn trong nhiều mẫu mã, họa tiết và kiểu dáng khác nhau như họa tiết hoa văn, đường nét hiện đại, và các mẫu truyền thống.
✅ Giá thành của thép tấm trang trí so với các vật liệu trang trí khác là như thế nào?
⭕⭕⭕ Giá của thép tấm trang trí thường phụ thuộc vào chất lượng và mẫu mã, nhưng nó thường có tính cạnh tranh so với các vật liệu trang trí khác như nhôm, gỗ, hay kính.
✅ Cách bảo quản và bảo dưỡng thép tấm trang trí là gì?
⭕⭕⭕ Bảo quản và bảo dưỡng thép tấm trang trí thường bao gồm việc làm sạch định kỳ, tránh tiếp xúc với chất tẩy rửa mạnh, và thường xuyên kiểm tra để phát hiện và sửa chữa các vết trầy xước hoặc ăn mòn.
✅ Tính linh hoạt của thép tấm trang trí trong thiết kế là như thế nào?
⭕⭕⭕ Thép tấm trang trí có tính linh hoạt cao trong thiết kế, có thể được cắt, uốn, và hàn để tạo ra các sản phẩm với hình dáng và kích thước đa dạng.
✅ Tại sao nên chọn thép tấm trang trí cho dự án kiến trúc?
⭕⭕⭕ Thép tấm trang trí không chỉ mang lại vẻ đẹp và tính thẩm mỹ cho kiến trúc, mà còn kết hợp tính năng bền bỉ, chống ăn mòn, và linh hoạt trong thiết kế, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều dự án kiến trúc hiện đại.
✅ Làm thế nào để xác định chất lượng của thép tấm trang trí?
⭕⭕⭕ Để xác định chất lượng của thép tấm trang trí, bạn có thể kiểm tra độ bền, độ chống ăn mòn, và kiểm tra lớp phủ bảo vệ, đồng thời tìm hiểu về nguồn gốc và thương hiệu của sản phẩm.
✅ Thép tấm trang trí có tính năng chống cháy không?
⭕⭕⭕ Tùy thuộc vào quy cách sản xuất và lớp phủ, một số loại thép tấm trang trí có thể có khả năng chống cháy, làm tăng tính an toàn trong sử dụng.
✅ Cách làm sạch và bảo quản thép tấm trang trí như thế nào?
⭕⭕⭕ Làm sạch thép tấm trang trí bằng cách sử dụng dung dịch nhẹ và không chứa axit, sau đó bảo quản nó tránh tiếp xúc với hóa chất mạnh để duy trì vẻ ngoại hình và chống ăn mòn.
✅ Thép tấm trang trí có sẵn trong các kích thước nào?
⭕⭕⭕ Thép tấm trang trí có sẵn trong nhiều kích thước khác nhau, từ các tấm nhỏ đến tấm lớn, để phục vụ nhu cầu thiết kế và xây dựng đa dạng.
✅ Lợi ích của việc sử dụng thép tấm trang trí trong kiến trúc ngoại thất là gì?
⭕⭕⭕ Sử dụng thép tấm trang trí trong kiến trúc ngoại thất mang lại lợi ích về tính thẩm mỹ cao, độ bền, đa dạng về kiểu dáng, và khả năng chống ăn mòn, tạo nên không gian sống hoặc làm việc độc đáo và hiện đại.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn