Giá thép tấm S235 tốt nhất thị trường khi mua hàng tại Thép Trí Việt, kèm theo dịch vụ miễn phí vận chuyển trên toàn quốc trong bán kính 500km. Ngoài mang đến quý khách hàng bảng giá thép niêm yết, chúng tôi còn mang đến nhiều chương trình chiết khấu hấp dẫn khi khách hàng ký hợp đồng mua thép dài hạn hoặc mua đơn hàng số lượng lớn. Nếu có nhu cầu tìm mua thép tấm S235 hay bất kì loại tôn thép xây dựng nào, hãy liên hệ ngay hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để chúng tôi tận tình hỗ trợ.
Bảng báo giá thép tấm S235 cập nhật mới nhất tại Thép Trí Việt
Giá thép tấm S235 có sự biến động thường xuyên do thay đổi giá của nguyên vật liệu xây dựng trên thị trường tùy từng thời điểm khác nhau. Mặt khác, hiện nay có rất nhiều đại lý sắt thép phân phối thép tấm S235 dẫn đến việc có sự sai khác về chất lượng sản phẩm cũng như mức giá sắt thép giữa các cơ sở phân phối.
Ngay sau đây, Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép tấm S235 mới nhất để quý khách tham khảo, cũng như so sánh với các đại lý khác trên thị trường. Bên cạnh đó, dựa vào thông tin này, bạn có thể lên dự toán chi phí xây dựng hợp lý cho công trình của mình.
Bảng báo giá thép tấm S235:
STT | QUY CÁCH | Kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
Xuất xứ |
Thép tấm trơn SS400 – Tấm gân chống trượt – Tấm kẽm – Thép lá mỏng – Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | ||||
Tấm trơn SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
1 | 3x1500x6000mm | 211.95 | 4,005,855 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản |
2 | 4x1500x6000mm | 282.6 | 5,341,140 | |
3 | 5x1500x6000mm | 353.25 | 6,676,425 | |
4 | 6x1500x6000mm | 423.9 | 8,011,710 | |
5 | 8x1500x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
6 | 10x1500x6000mm | 706.5 | 13,352,850 | |
7 | 12x1500x6000mm | 847.8 | 16,023,420 | |
8 | 14x1500x6000mm | 989.1 | 18,693,990 | |
9 | 16x1500x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
10 | 18x1500x6000mm | 1271.7 | 24,035,130 | |
Tấm trơn SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | 8,901,900 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ |
12 | 6x2000x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
13 | 8x2000x6000mm | 753.6 | 14,243,040 | |
14 | 10x2000x6000mm | 942 | 17,803,800 | |
15 | 12x2000x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
16 | 14x2000x6000mm | 1318.8 | 24,925,320 | |
17 | 16x2000x6000mm | 1507.2 | 28,486,080 | |
18 | 18x2000x6000mm | 1695.6 | 32,046,840 | |
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | 35,607,600 | |
20 | 22x2000x6000mm | 2072.4 | 39,168,360 | |
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | 44,509,500 | |
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | 53,411,400 | |
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | 62,313,300 | |
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | 71,215,200 | |
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | 80,117,100 | |
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | 89,019,000 | |
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | 97,920,900 | |
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | 106,822,800 | |
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | 124,626,600 | |
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | 142,430,400 | |
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | 178,038,000 | |
Thép lá đen – 1x2m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
32 | 0.5x1000x2000mm | 7.85 | 172,700 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ |
33 | 0.6x1000x2000mm | 9.42 | 207,240 | |
34 | 0.7x1000x2000mm | 10.99 | 241,780 | |
35 | 0.8x1000x2000mm | 12.56 | 276,320 | |
36 | 0.9x1000x2000mm | 14.13 | 310,860 | |
37 | 1.0x1000x2000mm | 15.70 | 345,400 | |
38 | 1.1x1000x2000mm | 17.27 | 379,940 | |
39 | 1.2x1000x2000mm | 18.84 | 414,480 | |
40 | 1.4x1000x2000mm | 21.98 | 483,560 | |
41 | 1.5x1000x2000mm | 23.55 | 518,100 | |
42 | 1.8x1000x2000mm | 28.26 | 621,720 | |
43 | 2.0x1000x2000mm | 31.40 | 690,800 | |
44 | 2.5x1000x2000mm | 39.25 | 863,500 | |
45 | 2.8x1000x2000mm | 43.96 | 967,120 | |
46 | 3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,036,200 | |
Thép lá đen – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
47 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 269,844 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen |
48 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 323,813 | |
49 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 377,781 | |
50 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 431,750 | |
51 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 485,719 | |
52 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 539,688 | |
53 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 593,656 | |
54 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 647,625 | |
55 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 755,563 | |
56 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 809,531 | |
57 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 971,438 | |
58 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,079,375 | |
59 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,349,219 | |
60 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,511,125 | |
61 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,619,063 | |
Tấm gân/ chống trượt – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
62 | 3x1500x6000mm | 238.95 | 4,659,525 | China / Nhật Bản |
63 | 4x1500x6000mm | 309.6 | 6,037,200 | |
64 | 5x1500x6000mm | 380.25 | 7,414,875 | |
65 | 6x1500x6000mm | 450.9 | 8,792,550 | |
66 | 8x1500x6000mm | 592.2 | 11,547,900 | |
67 | 10x1500x6000mm | 733.5 | 14,303,250 | |
68 | 12x1500x6000mm | 874.8 | 17,058,600 | |
69 | 14x1500x6000mm | 1016.1 | 19,813,950 | |
70 | 16x1500x6000mm | 1157.4 | 22,569,300 | |
71 | 18x1500x6000mm | 1298.7 | 25,324,650 | |
Tấm kẽm – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
72 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 306,641 | Hoa Sen/ Hòa Phát/ Nam Kim/ Đông Á/ China/ TVP/ Phương Nam -nhận cắt quy cách |
73 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 367,969 | |
74 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 429,297 | |
75 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 490,625 | |
76 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 551,953 | |
77 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 613,281 | |
78 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 674,609 | |
79 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 735,938 | |
80 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 858,594 | |
81 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 919,922 | |
82 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 1,103,906 | |
83 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,226,563 | |
84 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,533,203 | |
85 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,717,188 | |
86 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,839,844 | |
Các loại thép tấm chịu nhiệt A515 – A516/ chịu lực A572 – Q345 – Q355 / chống mài mòn Hardox và hàng quy cách theo bản vẽ- Quý khách vui lòng liên hệ hotline | ||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅Xem Chi Tiết Giá Thép Tấm Hôm Nay Mới Nhất ✅✅✅
Thép Trí Việt cam kết:
- Sản phẩm thép tấm S235 tại Thép Trí Việt có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy sản xuất. Tất cả sản phẩm của chúng tôi trước khi gửi đến tay khách hàng đều được kiểm tra, kiểm định chất lượng kỹ càng không cong vênh hay gỉ sét.
- Nếu thép S235 có bất kỳ lỗi hỏng nào từ nhà sản xuất, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt để được đổi trả nhanh chóng trong vòng 7-10 ngày.
- Thép Trí Việt luôn cập nhật nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cao cho khách hàng lâu năm cũng như khách hàng mua số lượng lớn thép tấm S235.
- Thép tấm S235 luôn có sẵn hàng tại kho của Thép Trí Việt nên khách hàng không cần phải chờ đợi khi đặt hàng. Chỉ cần yêu cầu của bạn, số lượng bao nhiêu cũng được chúng tôi đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng đến công trường, đảm bảo kịp tiến độ thi công cho công trình.
- Thép S235 tại Thép Trí Việt luôn có đầy đủ mọi quy cách, kích thước thông dụng nhất, phù hợp cho mọi công trình.
- Miễn phí giao hàng trong nội thành TP HCM cũng như các tỉnh thành lân cận trong vòng bán kính 500km.
- Thủ tục mua bán, thanh toán nhanh gọn, minh bạch, thuận tiện.

Lưu ý, tùy vào từng thời điểm trên thị trường mà báo giá thép tấm S235 sẽ thay đổi ít nhiều. Do vậy, quý khách có nhu cầu nhận báo giá nhanh nhất 24/7 vui lòng liên hệ trực tiếp tới phòng kinh doanh của công ty Thép Trí Việt theo địa chỉ hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để nhận thông tin báo giá cập nhật mới nhất.
Thép tấm S235 là gì?
Thép tấm S235 là loại thép cacbon có độ cứng cao, độ dày lớn giúp đảm bảo được chất lượng về độ bền, khả năng chịu lực và độ bền kéo cực kì ấn tượng lên đến 71.000 – 90.000 psi tương đương với 490 – 620 Mpa. Chính vì vậy, thép S235 sử dụng chủ yếu làm cầu, đóng thuyền, ngành công nghiệp ô tô, xe tải, khuôn mẫu, chế tạo máy, ngành kỹ thuật cơ khí, giàn khoan hàng hải, bồn bể xăng dầu và phụ thuộc vào độ bền của tấm.
Thông số kỹ thuật của thép tấm S235
Để lựa chọn thép tấm S235 phù hợp cho công trình, bạn cũng nên tìm hiểu các thông số thép tấm S235 ngay sau đây:
- Xuất xứ: Malaysia, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, EU,…
- Tiêu chuẩn: DNV – ABS – LR – NK – BV – KR – ASTM – GB/T712
- Độ bền kéo: 71.000 – 90.000 psi (490 – 620 Mpa)
- Mác thép: DNV, BV, KR, Hardox 450, Hardox 500, RINA, CCS, AH32, AH36, LR, ABS, NK, GL, AH32, AH36, DH32, EH32, EH36, AH40,…
- Độ dày: 2-350mm
- Chiều rộng: 1m – 10m
- Chiều dài: 5.8 – 30m
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | V(max) | N(max) | Cu(max) | Nb(max) | Ti(max) | |
S235JR | 0.17 | – | 1.4 | 0.035 | 0.035 | – | 0.012 | 0.55 | – | – |
S235J0 | 0.17 | – | 1.4 | 0.03 | 0.03 | – | 0.012 | 0.55 | – | – |
S235J2 | 0.17 | – | 1.4 | 0.025 | 0.025 | – | – | 0.55 | – | – |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
S235JR | 20 | 235 | 360-510 | 26 |
S235J0 | 0 | 235 | 360-510 | 26 |
S235J2 | -20 | 235 | 360-510 | – |
Bảng quy cách thép tấm S235
STT | ĐỘ DÀY (mm) | KHỔ RỘNG (mm) | CHIỀU DÀI (mm) | KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông) |
1 | 2 ly | 1200/1250/1500 | 2500/6000/cuộn | 15.7 |
2 | 3 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 23.55 |
3 | 4 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 31.4 |
4 | 5 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 39.25 |
5 | 6 ly | 1500/2000 | 6000/9000/12000/cuộn | 47.1 |
6 | 7 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 54.95 |
7 | 8 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 62.8 |
8 | 9 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 70.65 |
9 | 10 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 78.5 |
10 | 11 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 86.35 |
11 | 12 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 94.2 |
12 | 13 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 102.05 |
13 | 14ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 109.9 |
14 | 15 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 117.75 |
15 | 16 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 125.6 |
16 | 17 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 133.45 |
17 | 18 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 141.3 |
18 | 19 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 149.15 |
19 | 20 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 157 |
20 | 21 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 164.85 |
21 | 22 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 172.7 |
22 | 25 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 196.25 |
23 | 28 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 219.8 |
24 | 30 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 235.5 |
25 | 35 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 274.75 |
26 | 40 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 314 |
27 | 45 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 353.25 |
28 | 50 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 392.5 |
29 | 55 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 431.75 |
30 | 60 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 471 |
31 | 80 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 628 |
Ứng dụng phổ biến của thép tấm S235
Thép tấm S235 là loại thép được sản xuất trên máy cán thép công suất lớn, lực cao, đồng thời kiểm soát chặt chẽ sản phẩm thép tạo ra với vô số tính chất phức tạp như: Độ tinh của hạt phân tử, bề mặt thẩm mỹ hoàn hảo, độ đa đập thể hiện cao hay độ chính xác tuyệt đối… Nhờ vậy mà thép tấm S235 sở hữu cho mình độ chuẩn xác về chất lượng, kiểu dáng và màu sắc.
Bên cạnh đó, trên thực tế, bề mặt của thép tấm S235 trong quá trình sản xuất được làm sạch bởi tia nước cường lực trước khi đem ra cán, cuộn, đóng gói. Bên cạnh đó, thép được cán ở môi trường luôn đạt tiêu chuẩn ISO chuẩn Châu Âu và không có oxy nên luôn đảm bảo tính chất thép tối đa.

Nhờ thành phần thép tấm S235 chính là cacbon có hợp kim thấp nên khả năng chịu nhiệt, chịu lực, chịu cường độ cao cực tốt cũng như hạn chế ăn mòn tốt. Do vậy, thép tấm S235 được ứng dụng rộng rãi ở nhiều ngành nghề khác nhau phải kể đến như:
- Sử dụng để làm cầu đường
- Dùng trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô, xe tải, đóng thuyền, tàu
- Công nghệ chế tạo máy, khuôn mẫu cùng các bộ phận chi tiết khác sử dụng trong ngành cơ khí
- Dùng để sản xuất bồn bể xăng dầu hay giàn khoan hàng hải…
Thép Trí Việt- địa chỉ cung cấp thép tấm S235 chất lượng, giá tốt
Nhờ sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật mà thép tấm S235 ngày càng được nhiều người lựa chọn sử dụng. Đây cũng chính là lý do khiến hàng giả, hàng nhái ngày càng xuất hiện nhiều trên thị trường. Nếu bạn chưa biết địa chỉ mua thép tấm S235 chất lượng ở đâu, vậy thì Thép Trí Việt là một gợi í tuyệt vời dành cho bạn. Với hơn 10 năm phân phối tôn thép xây dựng, Thép Trí Việt cam kết mang đến quý khách hàng:
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
Bạn đang muốn mua thép tấm S235 giá rẻ, uy tín, chất lượng thì đừng bỏ qua Thép Trí Việt bởi chúng tôi là đơn vị nhập khẩu và phân phối với đủ mọi quy cách khác nhau, có đầy đủ chứng chỉ CO,CQ từ nhà sản xuất nên khách hàng có thể hoàn toàn có thể yên tâm đến nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm.
Chất lượng sản phẩm luôn đạt chuẩn
Sản phẩm thép S235 được Thép Trí Việt mang đến tay khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa, sản phẩm của chúng tôi đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng được cung cấp bởi nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền. Bên cạnh đó, Thép Trí Việt còn luôn kiểm tra sản phẩm kỹ lưỡng trước khi gửi đến tay khách hàng nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi lựa chọn sử dụng sản phẩm của chúng tôi.

Giá thành sản phẩm tốt nhất
Thép Trí Việt luôn luôn mang đến sự yên tâm cho khách hàng cả về chất lượng cũng như giá cả sản phẩm. Khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi giá thành sản phẩm của chúng tôi luôn tốt nhất thị trường bởi chúng tôi nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép từ nhà sản xuất và phân phối tại thị trường Việt Nam mà không qua bất kỳ bên trung gian nào.
Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp
Khi tiến hành mua sản phẩm tại Thép Trí Việt thì khách hàng sẽ được đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, tận tình giải đáp mọi thắc mắc. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng, đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết mọi yêu cầu và thắc mắc của khách hàng. Từ đó, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm, tin tưởng lựa chọn sử dụng sản phẩm của Thép Trí Việt.
Quy trình mua thép tấm S235 nhanh chóng tại Thép Trí Việt
Để đặt mua sắt thép tấm S235 tại Thép Trí Việt, quý khách có thể tham khảo quy trình mua hàng nhanh gọn gồm 4 bước sau đây:
- Bước 1: Thép Trí Việt tiếp nhận đơn đặt hàng qua thông tin đặt hàng bằng số hotline, email (hoặc quý khách hàng có thể đến trực tiếp văn phòng để được tư vấn)
- Bước 2: Sau khi tiếp nhận đơn hàng, đội ngũ nhân viên tư vẫn sẽ báo giá ngay cho từng số lượng cụ thể cho từng đối tượng khách hàng. Đồng thời, chúng tôi sẽ tiến hành tư vấn và hỗ trợ các vấn đề mà khách hàng đang gặp phải trong quá trình mua hàng.
- Bước 3: Khách hàng và Thép Trí Việt tiến hành ký kết hợp đồng giữa hai bên. Đồng thời, khách hàng đặt cọc cho chúng tôi theo yêu cầu có ghi rõ trong hợp đồng. Ngay sau đó, Trí Việt sẽ tiến hành giao hàng ngay trong ngày hoặc giao theo yêu cầu của khách hàng.
- Bước 4: Quý khách hàng sau khi nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán nốt số tiền còn lại theo 2 hình thức là tiền mặt hoặc chuyển khoản cho Thép Trí Việt.
Với quy trình mua hàng cực kì đơn giản và nhanh chóng, Thép Trí Việt tin chắc khách hàng sẽ không mất nhiều thời gian mà vẫn có thể sở hữu được sản phẩm thép tấm S235 chất lượng cho công trình của mình.
Phía trên là toàn bộ thông tin báo giá thép tấm S235 mà Thép Trí Việt cập nhật mới nhất. Vậy thì còn chần chờ gì mà không nhanh tay nhấc máy và liên hệ ngay với Thép Trí Việt theo số hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để đặt mua sắt thép tấm S235 giá tốt, đảm bảo chất lượng lại an toàn, uy tín cho công trình của mình ngay trong hôm nay.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn