Tiêu chuẩn trong nước
Ở Việt Nam, thép tấm mạ màu được sản xuất và đảm bảo chất lượng theo các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 7470-1:2013: Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 7470-2:2013: Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng – Phần 2: Phương pháp thử
- TCVN 7471:2013: Thép tấm mạ kẽm điện phân – Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 7472:2013: Thép tấm mạ kẽm – Phương pháp thử
- TCVN 7473:2013: Thép tấm mạ hợp kim nhôm kẽm – Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 7474:2013: Thép tấm mạ hợp kim nhôm kẽm – Phương pháp thử
Các tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và độ bền của thép tấm mạ màu, bao gồm:
- Yêu cầu về thành phần hóa học của thép
- Yêu cầu về độ dày lớp mạ
- Yêu cầu về độ bền cơ học
- Yêu cầu về độ bền ăn mòn
Tiêu chuẩn ngoài nước
Trên thế giới, sản xuất và kiểm soát chất lượng thép tấm mạ màu tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như:
- ASTM A653/A653M: Standard Specification for Zinc-Coated Steel Sheet, Strip, and Plate
- ASTM A755/A755M: Standard Specification for Aluminum-Zinc-Coated Steel Sheet, Strip, and Plate
- JIS G3302: Zinc-Coated Steel Sheet, Strip, and Plate
- EN 10326: Hot-dip galvanized steel sheets and strips
- EN 10169: Steel sheets and strips coated with aluminium and zinc
Các tiêu chuẩn này tương đương với các tiêu chuẩn trong nước và được áp dụng rộng rãi trên toàn cầu trong quá trình sản xuất và kiểm soát chất lượng thép tấm mạ màu. Việc lựa chọn thép tấm mạ màu nên tuân theo các tiêu chuẩn này để đảm bảo chất lượng, độ bền, và đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Thép Tấm Mạ Màu – Sự Thẩm Mỹ và Ưu Nhược Điểm
Thép tấm mạ màu là một loại thép tấm có bề mặt được phủ một lớp sơn hoặc hợp kim màu, tạo nên tính thẩm mỹ đặc biệt. Loại thép này được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực, bao gồm xây dựng, công nghiệp và gia đình.

Bảng báo giá thép tấm
STT | QUY CÁCH | Kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
Xuất xứ |
Thép tấm trơn SS400 – Tấm gân chống trượt – Tấm kẽm – Thép lá mỏng – Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | ||||
Tấm trơn SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
1 | 3x1500x6000mm | 211.95 | 4,005,855 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản |
2 | 4x1500x6000mm | 282.6 | 5,341,140 | |
3 | 5x1500x6000mm | 353.25 | 6,676,425 | |
4 | 6x1500x6000mm | 423.9 | 8,011,710 | |
5 | 8x1500x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
6 | 10x1500x6000mm | 706.5 | 13,352,850 | |
7 | 12x1500x6000mm | 847.8 | 16,023,420 | |
8 | 14x1500x6000mm | 989.1 | 18,693,990 | |
9 | 16x1500x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
10 | 18x1500x6000mm | 1271.7 | 24,035,130 | |
Tấm trơn SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | 8,901,900 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ |
12 | 6x2000x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
13 | 8x2000x6000mm | 753.6 | 14,243,040 | |
14 | 10x2000x6000mm | 942 | 17,803,800 | |
15 | 12x2000x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
16 | 14x2000x6000mm | 1318.8 | 24,925,320 | |
17 | 16x2000x6000mm | 1507.2 | 28,486,080 | |
18 | 18x2000x6000mm | 1695.6 | 32,046,840 | |
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | 35,607,600 | |
20 | 22x2000x6000mm | 2072.4 | 39,168,360 | |
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | 44,509,500 | |
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | 53,411,400 | |
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | 62,313,300 | |
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | 71,215,200 | |
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | 80,117,100 | |
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | 89,019,000 | |
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | 97,920,900 | |
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | 106,822,800 | |
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | 124,626,600 | |
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | 142,430,400 | |
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | 178,038,000 | |
Thép lá đen – 1x2m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
32 | 0.5x1000x2000mm | 7.85 | 172,700 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ |
33 | 0.6x1000x2000mm | 9.42 | 207,240 | |
34 | 0.7x1000x2000mm | 10.99 | 241,780 | |
35 | 0.8x1000x2000mm | 12.56 | 276,320 | |
36 | 0.9x1000x2000mm | 14.13 | 310,860 | |
37 | 1.0x1000x2000mm | 15.70 | 345,400 | |
38 | 1.1x1000x2000mm | 17.27 | 379,940 | |
39 | 1.2x1000x2000mm | 18.84 | 414,480 | |
40 | 1.4x1000x2000mm | 21.98 | 483,560 | |
41 | 1.5x1000x2000mm | 23.55 | 518,100 | |
42 | 1.8x1000x2000mm | 28.26 | 621,720 | |
43 | 2.0x1000x2000mm | 31.40 | 690,800 | |
44 | 2.5x1000x2000mm | 39.25 | 863,500 | |
45 | 2.8x1000x2000mm | 43.96 | 967,120 | |
46 | 3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,036,200 | |
Thép lá đen – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
47 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 269,844 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen |
48 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 323,813 | |
49 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 377,781 | |
50 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 431,750 | |
51 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 485,719 | |
52 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 539,688 | |
53 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 593,656 | |
54 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 647,625 | |
55 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 755,563 | |
56 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 809,531 | |
57 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 971,438 | |
58 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,079,375 | |
59 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,349,219 | |
60 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,511,125 | |
61 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,619,063 | |
Tấm gân/ chống trượt – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
62 | 3x1500x6000mm | 238.95 | 4,659,525 | China / Nhật Bản |
63 | 4x1500x6000mm | 309.6 | 6,037,200 | |
64 | 5x1500x6000mm | 380.25 | 7,414,875 | |
65 | 6x1500x6000mm | 450.9 | 8,792,550 | |
66 | 8x1500x6000mm | 592.2 | 11,547,900 | |
67 | 10x1500x6000mm | 733.5 | 14,303,250 | |
68 | 12x1500x6000mm | 874.8 | 17,058,600 | |
69 | 14x1500x6000mm | 1016.1 | 19,813,950 | |
70 | 16x1500x6000mm | 1157.4 | 22,569,300 | |
71 | 18x1500x6000mm | 1298.7 | 25,324,650 | |
Tấm kẽm – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
72 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 306,641 | Hoa Sen/ Hòa Phát/ Nam Kim/ Đông Á/ China/ TVP/ Phương Nam -nhận cắt quy cách |
73 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 367,969 | |
74 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 429,297 | |
75 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 490,625 | |
76 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 551,953 | |
77 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 613,281 | |
78 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 674,609 | |
79 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 735,938 | |
80 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 858,594 | |
81 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 919,922 | |
82 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 1,103,906 | |
83 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,226,563 | |
84 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,533,203 | |
85 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,717,188 | |
86 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,839,844 | |
Các loại thép tấm chịu nhiệt A515 – A516/ chịu lực A572 – Q345 – Q355 / chống mài mòn Hardox và hàng quy cách theo bản vẽ- Quý khách vui lòng liên hệ hotline | ||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Cấu Trúc Thép Tấm Mạ Màu:
Thép tấm mạ màu được sản xuất bằng cách lấy thép nền và phủ một lớp sơn hoặc hợp kim màu lên bề mặt thông qua quá trình tráng cuộn.
Phân Loại Thép Tấm Mạ Màu:
Thép tấm mạ màu có thể được phân loại dựa trên loại sơn hoặc hợp kim màu, bao gồm:
- Thép Tấm Mạ Màu Bằng Sơn: Loại này có bề mặt được phủ một lớp sơn phủ màu.
- Thép Tấm Mạ Màu Bằng Hợp Kim Màu: Thép tấm này có bề mặt được phủ một lớp hợp kim màu như mạ kẽm màu, mạ crom màu, và nhiều loại khác.
Ưu Điểm Thép Tấm Mạ Màu:
Thép tấm mạ màu có nhiều ưu điểm, bao gồm:
- Tính Thẩm Mỹ Cao: Với sự đa dạng về màu sắc, thép tấm mạ màu có khả năng đáp ứng mọi nhu cầu về tính thẩm mỹ.
- Độ Bền Cao: Thép tấm mạ màu có độ bền cao, giúp chịu lực tốt trong các ứng dụng khác nhau.
- Khả Năng Chống ăn Mòn: Thép tấm mạ màu có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với thép tấm đen.
Nhược Điểm Thép Tấm Mạ Màu:
Tuy nhiên, cũng có một số nhược điểm:
- Giá Cả Đắt Đỏ Hơn: Thép tấm mạ màu thường có giá cao hơn so với thép tấm đen.
- Không Thể Tái Chế Hoàn Toàn: Không thể tái chế toàn bộ thép tấm mạ màu do lớp mạ hoặc sơn phủ.
Ứng Dụng Thép Tấm Mạ Màu:
Thép tấm mạ màu được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
- Xây Dựng: Thép tấm mạ màu được sử dụng trong các công trình xây dựng như mái nhà, hàng rào, cửa, và trang trí nội thất.
- Công Nghiệp: Loại thép này thường được dùng để làm biển quảng cáo, các sản phẩm trang trí nội thất công nghiệp.
- Gia Đình: Thép tấm mạ màu cũng thường xuất hiện trong các sản phẩm gia đình như tủ lạnh, máy giặt, và nhiều sản phẩm khác.
Lưu Ý Quan Trọng Thép Tấm Mạ Màu:
- Khi sử dụng thép tấm mạ màu, cần phải lựa chọn loại phù hợp với mục đích sử dụng.
- Bảo quản thép tấm mạ màu đúng cách để tránh bị trầy xước hoặc bong tróc lớp sơn hoặc hợp kim màu.
Thép tấm mạ màu là một loại vật liệu xây dựng linh hoạt, đa dạng về màu sắc và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Với tính thẩm mỹ cao, độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt, nó là lựa chọn phù hợp cho nhiều người sử dụng.
Tại Thép Trí Việt, chúng tôi là một trong những nhà cung cấp hàng đầu sắt thép xây dựng tại Việt Nam.
Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.
-
Thép hình: Thép hình có các tiết diện hình chữ nhật, chữ I, chữ U, chữ H, và nhiều loại khác. Chúng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất thép hình từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 2mm đến 100mm và kích thước từ 100mm đến 1000mm.
-
Thép hộp: Thép hộp có tiết diện hình hộp chữ nhật hoặc vuông và cũng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất thép hộp từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 15mm và kích thước từ 10mm đến 200mm.
-
Thép ống: Thép ống có tiết diện hình tròn hoặc hình oval và được sử dụng trong xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất thép ống từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 15mm và kích thước từ 10mm đến 200mm.
-
Thép tấm: Thép tấm có tiết diện phẳng và rất phổ biến trong xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất thép tấm từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 100mm và kích thước từ 1m đến 12m.
-
Tôn: Tôn là loại thép mỏng với độ dày từ 0,3mm đến 2mm và cũng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất nhiều loại tôn, bao gồm tôn mạ kẽm, tôn mạ màu và tôn lạnh.
-
Thép cuộn: Thép cuộn là thép được cuộn tròn và cũng thường được sử dụng trong xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất thép cuộn từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 100mm và kích thước từ 1m đến 12m.
-
Xà gồ: Xà gồ là thép có hình dạng thanh chữ C hoặc chữ U, thường được sử dụng làm khung xương trong xây dựng. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất xà gồ từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 15mm và kích thước từ 10mm đến 200mm.
-
Sắt thép xây dựng: Sắt thép xây dựng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và có nhiều loại, bao gồm sắt thanh, sắt cuộn, sắt hộp, sắt ống, và nhiều loại khác. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất sắt thép xây dựng từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 100mm và kích thước từ 1m đến 12m.
Lý do lựa chọn Thép Trí Việt:
Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những lợi ích sau khi lựa chọn sản phẩm tại Thép Trí Việt:
- Sản phẩm chất lượng cao: Chúng tôi luôn đảm bảo sản phẩm chất lượng cao.
- Giá cả cạnh tranh: Cam kết giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
- Dịch vụ hậu mãi tốt: Hỗ trợ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Đa dạng mẫu mã: Sản phẩm đa dạng để đáp ứng mọi nhu cầu.
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống kho bãi rộng rãi, giao hàng nhanh chóng.
Với những lợi ích này, Thép Trí Việt là sự lựa chọn tốt và uy tín cho các dự án xây dựng của bạn. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết và đặt hàng.
Gợi ý 10 câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép tấm mạ màu
✅ Thép tấm mạ màu là gì và có những đặc điểm nổi bật như thế nào?
⭕⭕⭕ Thép tấm mạ màu là loại thép có lớp phủ mạ kết hợp với lớp sơn màu sắc, tạo nên vẻ đẹp và tính thẩm mỹ cao.
✅ Ưu điểm chính của việc sử dụng thép tấm mạ màu trong xây dựng là gì?
⭕⭕⭕ Thép tấm mạ màu kết hợp tính chống ăn mòn của lớp mạ và tính thẩm mỹ của lớp sơn, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng xây dựng.
✅ Làm thế nào quá trình sản xuất thép tấm mạ màu diễn ra và có yếu tố nào quan trọng?
⭕⭕⭕ Quá trình sản xuất có thể bao gồm việc mạ kẽm và sơn, với yếu tố quan trọng là kiểm soát độ dày và đồng đều của lớp mạ và lớp sơn.
✅ Có những màu sắc nào phổ biến cho thép tấm mạ màu và làm thế nào để chọn màu phù hợp?
⭕⭕⭕ Màu sắc phổ biến bao gồm xám, đen, đỏ, xanh, v.v. Việc chọn màu phụ thuộc vào mục đích sử dụng và thẩm mỹ cá nhân.
✅ Thép tấm mạ màu có khả năng chống ăn mòn tốt nhưng liệu nó có thích hợp cho môi trường biển không?
⭕⭕⭕ Có, tính chống ăn mòn của lớp mạ kẽm thường giúp thép tấm mạ màu phù hợp trong môi trường biển.
✅ Có những ứng dụng cụ thể nào mà thép tấm mạ màu được sử dụng phổ biến nhất?
⭕⭕⭕ Thép tấm mạ màu thường được sử dụng trong xây dựng các công trình như nhà ở, công trình công nghiệp, và trang trí nội thất.
✅ Làm thế nào để bảo quản và bảo dưỡng thép tấm mạ màu để giữ cho nó luôn bền và đẹp?
⭕⭕⭕ Để bảo quản, có thể cần làm sạch bụi bẩn và thực hiện bảo dưỡng định kỳ bằng cách sử dụng các chất làm sạch phù hợp.
✅ Thép tấm mạ màu có khả năng chống cháy tốt không?
⭕⭕⭕ Tùy thuộc vào loại lớp sơn được sử dụng, thép tấm mạ màu có thể có khả năng chống cháy, nhưng không phải lúc nào cũng đảm bảo an toàn chống cháy.
✅ Tầm quan trọng của việc tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng khi sản xuất thép tấm mạ màu là gì?
⭕⭕⭕ Việc tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng là quan trọng để đảm bảo tính đồng đều và hiệu suất của lớp mạ và lớp sơn.
✅ Làm thế nào để lựa chọn thép tấm mạ màu có chất lượng cao cho dự án xây dựng?
⭕⭕⭕ Việc lựa chọn thép tấm mạ màu có chất lượng cao đòi hỏi việc kiểm tra nguồn gốc, kiểm soát chất lượng sản xuất, và tham khảo ý kiến từ những người có kinh nghiệm trong ngành.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn