Bảng báo giá thép tấm lá mới được Thép Trí Việt cập nhật mới nhất. Mọi sản phẩm tôn thép tại Trí Việt được nhập khẩu trực tiếp, chính hãng từ nhà sản xuất nên giá thành tốt nhất. Do vậy, nếu quý khách hàng cần tư vấn báo giá thép tấm lá vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi theo địa chỉ hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được tư vấn cụ thể.
Bảng giá thép tấm lá tại Thép Trí Việt mới nhất hôm nay
Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép tấm lá mới nhất. Nếu quý khách hàng mua số lượng lớn với nhiều quy cách khác nhau vui lòng liên hệ đến phòng Kinh doanh của Thép Trí Việt theo địa chỉ hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để nhận báo giá nhanh nhất kèm sự hỗ trợ chi tiết trong thời gian quý khách mua hàng.
Bảng báo giá thép tấm lá tại Thép Trí Việt cụ thể như sau:
Bảng báo giá thép tấm lá đen
BẢNG GIÁ THÉP LÁ MỚI NHẤT TẠI THÉP TRÍ VIỆT | ||||
STT | QUY CÁCH | kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
Xuất xứ |
Thép lá đen – 1x2m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
1 | 0.5x1000x2000mm | 7.85 | 172,700 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ |
2 | 0.6x1000x2000mm | 9.42 | 207,240 | |
3 | 0.7x1000x2000mm | 10.99 | 241,780 | |
4 | 0.8x1000x2000mm | 12.56 | 276,320 | |
5 | 0.9x1000x2000mm | 14.13 | 310,860 | |
6 | 1.0x1000x2000mm | 15.70 | 345,400 | |
7 | 1.1x1000x2000mm | 17.27 | 379,940 | |
8 | 1.2x1000x2000mm | 18.84 | 414,480 | |
9 | 1.4x1000x2000mm | 21.98 | 483,560 | |
10 | 1.5x1000x2000mm | 23.55 | 518,100 | |
11 | 1.8x1000x2000mm | 28.26 | 621,720 | |
12 | 2.0x1000x2000mm | 31.40 | 690,800 | |
13 | 2.5x1000x2000mm | 39.25 | 863,500 | |
14 | 2.8x1000x2000mm | 43.96 | 967,120 | |
15 | 3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,036,200 | |
Thép lá đen – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
1 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 269,844 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen |
2 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 323,813 | |
3 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 377,781 | |
4 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 431,750 | |
5 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 485,719 | |
6 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 539,688 | |
7 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 593,656 | |
8 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 647,625 | |
9 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 755,563 | |
10 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 809,531 | |
11 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 971,438 | |
12 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,079,375 | |
13 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,349,219 | |
14 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,511,125 | |
15 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,619,063 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng báo giá thép tấm lá mạ kẽm
BẢNG GIÁ THÉP LÁ MỚI NHẤT TẠI THÉP TRÍ VIỆT | ||||
STT | QUY CÁCH | kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
Xuất xứ |
Thép lá mạ kẽm – 1x2m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
1 | 0.5x1000x2000mm | 7.85 | 184,475 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ |
2 | 0.6x1000x2000mm | 9.42 | 221,370 | |
3 | 0.7x1000x2000mm | 10.99 | 258,265 | |
4 | 0.8x1000x2000mm | 12.56 | 295,160 | |
5 | 0.9x1000x2000mm | 14.13 | 332,055 | |
6 | 1.0x1000x2000mm | 15.70 | 368,950 | |
7 | 1.1x1000x2000mm | 17.27 | 405,845 | |
8 | 1.2x1000x2000mm | 18.84 | 442,740 | |
9 | 1.4x1000x2000mm | 21.98 | 516,530 | |
10 | 1.5x1000x2000mm | 23.55 | 553,425 | |
11 | 1.8x1000x2000mm | 28.26 | 664,110 | |
12 | 2.0x1000x2000mm | 31.40 | 737,900 | |
13 | 2.5x1000x2000mm | 39.25 | 922,375 | |
14 | 2.8x1000x2000mm | 43.96 | 1,033,060 | |
15 | 3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,106,850 | |
Thép lá mạ kẽm – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
1 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 288,242 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen |
2 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 345,891 | |
3 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 403,539 | |
4 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 461,188 | |
5 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 518,836 | |
6 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 576,484 | |
7 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 634,133 | |
8 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 691,781 | |
9 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 807,078 | |
10 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 864,727 | |
11 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 1,037,672 | |
12 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,152,969 | |
13 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,441,211 | |
14 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,614,156 | |
15 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,729,453 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Lưu ý:
- Tùy vào từng thời điểm đặt hàng, khối lượng đơn hàng mà bảng báo giá có thể thay đổi ít nhiều. Tuy nhiên, quý khách hàng đừng lo bởi chúng tôi luôn cập nhật thông tin mới nhất hằng ngày tại địa chỉ website.
- Thép Trí Việt cam kết báo giá thép tấm lá chính xác theo bảng giá từ các nhà sản xuất mà không qua bất kỳ bên trung gian nào.
- Khách hàng được phép trả lại hàng nếu sản phẩm khi nhận có bất kỳ lỗi hỏng nào từ phía nhà sản xuất.
- Thép Trí Việt mang đến quý khách hàng nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu khủng lên đến 300-500VNĐ/kg cho khách hàng lâu năm cũng như khách hàng mua số lượng lớn .
- Thép tấm lá luôn có sẵn hàng tại kho nên quý khách không cần phải chờ đợi khi đặt hàng.
- Tại Thép Trí Việt, thép tấm lá luôn có các kích thước, chủng loại thông dụng nhất nên đáp ứng được nhu cầu của mọi công trình.
- Miễn phí giao hàng trong phạm vi bán kính 100km.

Chú ý, tùy vào từng thời điểm trên thị trường mà báo giá thép tấm lá sẽ thay đổi ít nhiều. Do vậy để biết thông tin báo giá thép tấm lá chính xác nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Trí Việt theo địa chỉ hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được hỗ trợ.
Quy trình đặt mua thép tấm lá tại Thép Trí Việt
Để đặt hàng nhanh chóng tại Thép Trí Việt, quý khách hàng vui lòng thực hiện theo tuần tự các bước sau:
- Bước 1: Khách hàng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ hotline hoặc bằng đường email.
- Bước 2: Thép Trí Việt tiến hàng tư vấn hỗ trợ quý khách tìm sản phẩm xây dựng phù hợp cho công trình và báo giá chi tiết cho sản phẩm.
- Bước 3: Quý khách và Trí Việt sẽ tiến hành thỏa thuận giá cả, số lượng, địa chỉ giao hàng và phương thức thanh toán và ghi rõ trong hợp đồng.
- Bước 4: Ký kết hợp đồng và tiến hành giao hàng ra công trình.
- Bước 5: Quý khách nhận hàng, kiểm hàng kỹ lưỡng sau đó mới thanh toán theo giá trị hợp đồng đã được ký kết.
- Bước 6: Thanh lý hợp đồng giữa hai bên.
Với quy trình mua hàng được tối giản hóa phía trên, Thép Trí Việt tự tin mang đến cho quý khách hàng dịch vụ tinh gọn nhất, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian tốt nhất.
Thép tấm lá là gì?
Thép tấm lá là loại thép có dạng tấm và được cắt xẻ từ cuộn thép cán nguội. Dù vậy nhưng tấm thép vẫn giữ nguyên đặc tính ban đầu của thép cuộn cán nguội như độ đàn hồi tốt, chống chịu lực, độ bền cao….
Nhờ thép lá có cấu tạo cực mỏng nên cho phép tiết kiệm từ 10 – 15% kim loại đầu vào cho quá trình sản xuất thép ống, thép uốn, sản xuất đồ gia dụng, linh kiện điện tử, chế tạo máy, …

Quy cách thép lá
Thép tấm lá tại Thép Trí Việt được nhập khẩu từ cá thương hiệu nổi tiếng trong nước như Hòa Phát, Hoa Sen, Trí Việt,… cũng như được nhập khẩu từ nước ngoài như Trung Quốc, Nhật, Nga, Mỹ, …
- Tiêu chuẩn: SS400, SPHC, SAE1006, SS400, SPHC, SAE1006, Q345, SPCC.
- Độ dày: 3mm đến 300 mm.
- Chiều ngang: 750 mm đến 2.400 mm
- Chiếu dài: 6m, 9m, 12m( có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng)
- Mác thép: CT3Kπ , CT3Cπ, CT3, CT3πC, SS400, Q235B, Q235C, Q235D, SS400, Q235A, A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..
Cách tính trọng lượng của thép tấm lá
Cách tính trọng lượng thép lá đơn giản nhất mà bạn có thể áp dụng khi cần thiết như sau:
Trọng lượng riêng thép tấm lá(Kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài D(mm) x 7.85 (g/cm³)
Trong đó:
- T là độ dày của tấm ( mm).
- R là chiều rộng của tấm ( mm).
- D là chiều dài của tấm (mm).
Nhìn chung, công thức tính trọng lượng thép tấm giúp bạn tính toán và lên kế hoạch thiết kế cho công trình. Tuy nhiên, để chính xác nhất, bạn nên tham khảo bảng tra trọng lượng được cung cấp bởi nhà sản xuất.
Bảng tra trọng lượng thép lá chi tiết
STT | QUY CÁCH | kg/tấm |
Thép lá – 1x2m | ||
1 | 0.5x1000x2000mm | 7.85 |
2 | 0.6x1000x2000mm | 9.42 |
3 | 0.7x1000x2000mm | 10.99 |
4 | 0.8x1000x2000mm | 12.56 |
5 | 0.9x1000x2000mm | 14.13 |
6 | 1.0x1000x2000mm | 15.70 |
7 | 1.1x1000x2000mm | 17.27 |
8 | 1.2x1000x2000mm | 18.84 |
9 | 1.4x1000x2000mm | 21.98 |
10 | 1.5x1000x2000mm | 23.55 |
11 | 1.8x1000x2000mm | 28.26 |
12 | 2.0x1000x2000mm | 31.40 |
13 | 2.5x1000x2000mm | 39.25 |
14 | 2.8x1000x2000mm | 43.96 |
15 | 3.0x1000x2000mm | 47.10 |
Thép lá – 1.25×2.5m | ||
1 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 |
2 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 |
3 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 |
4 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 |
5 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 |
6 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 |
7 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 |
8 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 |
9 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 |
10 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 |
11 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 |
12 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 |
13 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 |
14 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 |
15 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 |
Phân loại thép tấm lá
Trên thị trường hiện nay chia thép lá thành 3 loại chính, cụ thể từng loại như sau:

Thép lá đen
- Nguyên liệu sản xuất: thép tấm cacbon.
- Cách nhận biết: Bề mặt sản phẩm có màu xanh đen là màu đặc trưng của thép cacbon.
- Đặc điểm: dễ bị oxy hóa, ăn mòn bởi môi trường xung quanh nên không được sử dụng trong các môi trường có điều kiện khắc nghiệt. Tuy nhiên, người ta thường gia tăng tuổi thọ và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm bằng cách mạ kẽm, bôi dầu hoặc sơn lên bề mặt.
- Ứng dụng: sản xuất tủ đựng đồ, vách ngăn, sản xuất công nghiệp phụ trợ, sản xuất máy móc, ống thép công nghiệp,…
Thép lá mạ kẽm
- Nguyên liệu sản xuất: thép cuộn mạ kẽm (là loại thép cuộn cán nguội đã được mạ một lớp kẽm trên bề mặt)
- Cách nhận biết: Bề mặt sản phẩm có hoa kẽm hoặc có màu xám, bề mặt bóng và đẹp hơn
- Đặc điểm: Nhờ lớp mạ kẽm bên ngoài tấm thép nên giúp sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao, chống chịu tốt với các tác nhân từ môi trường. Bên cạnh đó, thép tấm mạ kẽm còn có độ bền cao giúp tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.
- Ứng dụng: sản xuất phụ kiện trong tủ lạnh, máy giặt, bình nóng lạnh, hàng rào chắn trên đường cao tốc, hệ thống thông gió nhà xưởng, máy móc, ống thép công nghiệp…
Thép lá không gỉ (inox)
- Nguyên liệu sản xuất: cuộn thép không gỉ.
- Cách nhận biết: sản phẩm có bề mặt màu xám trắng và nhẵn bóng.
- Đặc điểm: khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, khả năng kháng nhiệt tốt, mềm dẻo nên dễ tạo hình,…
- Ứng dụng: sử dụng phổ biến trong mọi lĩnh vực từ đời sống cho đến sản xuất công nghiệp như làm quầy bếp, bàn ghế, đồ nội thất, sản xuất ngành công nghiệp phụ trợ, thiết bị, linh kiện điện tử
Thép Trí Việt- địa chỉ cung cấp thép tấm lá uy tín, chất lượng
Thép lá được cho là nguyên liệu đầu vào có tầm ảnh hưởng sâu sắc đến tuổi thọ của công trình. Bởi vậy, sử dụng loại thép chất lượng sẽ góp phần nâng cao độ bền vững, tiết kiệm chi phí sửa chữa, bảo dưỡng sản phẩm cho công trình. Chính vì vậy, quý khách hàng nên lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín, chất lượng để tiết kiệm chi phí. Một trong những đơn vị mà bạn không thể bỏ qua chính là Thép Trí Việt. Với hơn 10 năm hình thành và phát triển, Thép Trí Việt đã cung cấp tôn thép cho hàng nghìn công trình lớn nhỏ khác nhau.

Chúng tôi cam kết:
- Cắt tấm chính xác cao theo yêu cầu của khách hàng.
- Sản phẩm được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi giao hàng
- Quy trình kiểm tra và thử nghiệm sản phẩm nghiêm ngặt
- Giao nhận nhanh chóng 24/7, an toàn và đúng hẹn.
- Với quy mô và nguồn nhân lực dồi dào, Thép Trí Việt luôn sẵn sàng đáp ứng yêu cầu cắt xẻ thép tấm lá của khách hàng trong mọi thời điểm.
Nếu khách hàng có nhu cầu tìm hiểu và sử dụng thép tấm lá thì còn chần chờ gì nữa mà không nhanh tay liên hệ với đội ngũ nhân viên của chúng tôi theo địa chỉ bên dưới để được tư vấn miễn phí và báo giá chi tiết từng đơn hàng.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn