Thép tấm khổ nhỏ chính là các loại tấm thép khổ nhỏ hơn hoặc bằng 1500×6000 mm và có độ dày dưới 10mm
Trí Việt đơn vị cung cấp thép tấm khỏ nhở từ Trí Việt
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép tấm khổ nhỏ THÔNG DỤNG
Quy cách thép tấm | Trọng lượng | Tiêu chuẩn | Đơn giá |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (mm) | (VNĐ/Kg) |
2 x 1250 x 2500 | 49,06 | SS400 – TQ | 15100 |
3 x 1500 x 6000 | 211,95 | SS400 – TQ | 15100 |
4 x 1500 x 6000 | 282,6 | SS400 – Nga | 15100 |
4 x 1500 x 6000 | 353,3 | SEA1010 – Arap | 15100 |
5 x 1500 x 6000 K | 353,25 | SS400 – Nga | 15100 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | SS400 – TQ | 15100 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | SS400 – Nga | 15100 |
6 x 1500 x 6000 K | 423,9 | SS400 – Nga | 15100 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | CT3 – KMK | 15100 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | CT3 – DMZ | 15100 |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | CT3 – KMK | 15100 |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | CT3 – DMZ | 15100 |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | SS400 – Nga | 15100 |
8 x 1500 x 6000 K | 565,2 | SS400 – Nga | 15100 |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | SS400 – TQ | 15100 |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | SS400 – TQ | 15100 |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | SS400 – Nga | 15100 |
10 x 1500 x 6000 K | 706,5 | SS400 – Nga | 15100 |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | CT3 – KMK | 15100 |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | CT3 – DMZ | 15100 |
12 x 1500 x 6000 | 847,8 | SS400 – TQ | 15100 |
12 x 1500 x 6000 | 847,8 | CT3 – DMZ | 15100 |
14 x 1500 x 6000 | 989,1 | SS400 – TQ | 15100 |
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép tấm khổ nhỏ CHỐNG TRƯỢT
Quy cách thép tấm | Trọng lượng | Tiêu chuẩn | Đơn giá |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (mm) | (VNĐ/Kg) |
3 x 1250 x 6000 | 199,13 | SS400 – TQ | 15500 |
3 x 1500 x 6000 | 238,95 | SS400 – TQ | 15500 |
4 x 1500 x 6000 | 309,6 | SS400 – TQ | 15500 |
5 x 1500 x 6000 | 380,25 | SS400 – TQ | 15500 |
6 x 1500 x 6000 | 450,9 | SS400 – TQ | 15500 |
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép tấm khổ nhỏ CƯỜNG ĐỘ CAO.
Quy cách thép tấm | Trọng lượng | Tiêu chuẩn | Đơn giá |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (mm) | (VNĐ/Kg) |
4 x 1500 x 6000 | 282,6 | SM490B – NB | 15700 |
4 x 1500 x 6000 | 282,6 | Q345B – TQ | 15700 |
5 x 1500 x 6000 | 353,25 | SM490B – NB | 15700 |
5 x 1500 x 6000 | 353,25 | Q345B – TQ | 15700 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | SM490B – NB | 15700 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | Q345B – TQ | 15700 |
8 x 1500 x 6000 | 753,6 | SM490B – NB | 15700 |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | Q345B – TQ | 15700 |
8 x 2000 x 6000 | 753,6 | Q345B – TQ | 15700 |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | Q345B – TQ | 15700 |
Tham khảo: Thép tấm khổ lớn
Kho Thép Trí Việt: Nơi Đáng Tin Cậy cho Mọi Nhu Cầu Sản Phẩm Thép
Giới Thiệu Kho Thép Trí Việt:
Kho Thép Trí Việt, với hơn một thập kỷ kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp sản phẩm thép chất lượng, đã tự thăng hạng thành một trong những điểm đến tối ưu cho mọi loại sản phẩm thép tại Việt Nam. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm thép, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng, mà Kho Thép Trí Việt cung cấp.
1. Thép Hình – Xây Dựng Vững Chắc Tương Lai:
Bài viết này sẽ trình bày về các loại thép hình đa dạng có sẵn tại kho thép và cách chúng được sử dụng để xây dựng các cấu trúc bền vững và ổn định.
2. Thép Hộp và Thép Ống – Giải Pháp Đa Dụng cho Xây Dựng và Công Nghiệp:
Thép hộp và thép ống có nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Bài viết sẽ giới thiệu về cách chúng có thể được tùy chỉnh để phù hợp với các dự án cụ thể.
3. Thép Cuộn và Thép Tấm – Lựa Chọn Tối Ưu cho Sản Xuất:
Thép cuộn và thép tấm là các sản phẩm quan trọng trong công nghiệp sản xuất. Bài viết này sẽ tập trung vào cách lựa chọn các loại thép cuộn và thép tấm phù hợp cho nhu cầu sản xuất.
4. Tôn và Xà Gồ – Các Giải Pháp Đa Dụng cho Tường Bao và Mái Che:
Tôn và xà gồ thường được sử dụng để xây dựng tường bao và mái che. Bài viết này sẽ giới thiệu về các loại tôn và xà gồ có sẵn tại kho thép và cách chúng có thể được sử dụng trong các dự án xây dựng.
5. Sắt Thép Xây Dựng – Tạo Nền Tảng Vững Chắc cho Công Trình:
Sắt thép xây dựng là một phần quan trọng trong xây dựng các công trình. Bài viết này sẽ thảo luận về các loại sắt thép xây dựng có sẵn tại kho thép và cách chúng đóng vai trò trong quá trình xây dựng.
Kết Luận:
Thép Trí Việt đã thiết lập mình như một địa chỉ đáng tin cậy cho mọi nhu cầu sản phẩm thép. Sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm thép là điểm mạnh của họ, và bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về lựa chọn sản phẩm thép tại Kho Thép Trí Việt để đáp ứng các dự án và nhu cầu khác nhau.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình C và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: tontheptriviet.com
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com