Thép tấm đen có những đặc điểm sau:
-
Thành phần hóa học: Thép tấm đen chủ yếu bao gồm sắt và cacbon, với hàm lượng cacbon ảnh hưởng đến độ cứng và độ bền của thép.
-
Độ dày: Thép tấm đen có độ dày dao động từ 0,5mm đến 20mm, sản xuất theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
-
Màu sắc: Màu sắc của thép tấm đen là đen xám, do bề mặt chưa được xử lý.
-
Độ bền: Thép tấm đen có độ bền cao, có khả năng chịu lực tốt và chống lại va đập mạnh.
Thép Tấm Đen – Sử Dụng Và Ưu Nhược Điểm
Thép tấm đen là một trong những loại thép tấm phổ biến nhất và có ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm xây dựng, công nghiệp và gia đình.

Bảng báo giá thép tấm
STT | QUY CÁCH | Kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
Xuất xứ |
Thép tấm trơn SS400 – Tấm gân chống trượt – Tấm kẽm – Thép lá mỏng – Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | ||||
Tấm trơn SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
1 | 3x1500x6000mm | 211.95 | 4,005,855 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản |
2 | 4x1500x6000mm | 282.6 | 5,341,140 | |
3 | 5x1500x6000mm | 353.25 | 6,676,425 | |
4 | 6x1500x6000mm | 423.9 | 8,011,710 | |
5 | 8x1500x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
6 | 10x1500x6000mm | 706.5 | 13,352,850 | |
7 | 12x1500x6000mm | 847.8 | 16,023,420 | |
8 | 14x1500x6000mm | 989.1 | 18,693,990 | |
9 | 16x1500x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
10 | 18x1500x6000mm | 1271.7 | 24,035,130 | |
Tấm trơn SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | 8,901,900 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ |
12 | 6x2000x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
13 | 8x2000x6000mm | 753.6 | 14,243,040 | |
14 | 10x2000x6000mm | 942 | 17,803,800 | |
15 | 12x2000x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
16 | 14x2000x6000mm | 1318.8 | 24,925,320 | |
17 | 16x2000x6000mm | 1507.2 | 28,486,080 | |
18 | 18x2000x6000mm | 1695.6 | 32,046,840 | |
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | 35,607,600 | |
20 | 22x2000x6000mm | 2072.4 | 39,168,360 | |
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | 44,509,500 | |
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | 53,411,400 | |
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | 62,313,300 | |
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | 71,215,200 | |
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | 80,117,100 | |
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | 89,019,000 | |
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | 97,920,900 | |
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | 106,822,800 | |
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | 124,626,600 | |
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | 142,430,400 | |
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | 178,038,000 | |
Thép lá đen – 1x2m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
32 | 0.5x1000x2000mm | 7.85 | 172,700 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ |
33 | 0.6x1000x2000mm | 9.42 | 207,240 | |
34 | 0.7x1000x2000mm | 10.99 | 241,780 | |
35 | 0.8x1000x2000mm | 12.56 | 276,320 | |
36 | 0.9x1000x2000mm | 14.13 | 310,860 | |
37 | 1.0x1000x2000mm | 15.70 | 345,400 | |
38 | 1.1x1000x2000mm | 17.27 | 379,940 | |
39 | 1.2x1000x2000mm | 18.84 | 414,480 | |
40 | 1.4x1000x2000mm | 21.98 | 483,560 | |
41 | 1.5x1000x2000mm | 23.55 | 518,100 | |
42 | 1.8x1000x2000mm | 28.26 | 621,720 | |
43 | 2.0x1000x2000mm | 31.40 | 690,800 | |
44 | 2.5x1000x2000mm | 39.25 | 863,500 | |
45 | 2.8x1000x2000mm | 43.96 | 967,120 | |
46 | 3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,036,200 | |
Thép lá đen – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
47 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 269,844 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen |
48 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 323,813 | |
49 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 377,781 | |
50 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 431,750 | |
51 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 485,719 | |
52 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 539,688 | |
53 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 593,656 | |
54 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 647,625 | |
55 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 755,563 | |
56 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 809,531 | |
57 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 971,438 | |
58 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,079,375 | |
59 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,349,219 | |
60 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,511,125 | |
61 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,619,063 | |
Tấm gân/ chống trượt – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
62 | 3x1500x6000mm | 238.95 | 4,659,525 | China / Nhật Bản |
63 | 4x1500x6000mm | 309.6 | 6,037,200 | |
64 | 5x1500x6000mm | 380.25 | 7,414,875 | |
65 | 6x1500x6000mm | 450.9 | 8,792,550 | |
66 | 8x1500x6000mm | 592.2 | 11,547,900 | |
67 | 10x1500x6000mm | 733.5 | 14,303,250 | |
68 | 12x1500x6000mm | 874.8 | 17,058,600 | |
69 | 14x1500x6000mm | 1016.1 | 19,813,950 | |
70 | 16x1500x6000mm | 1157.4 | 22,569,300 | |
71 | 18x1500x6000mm | 1298.7 | 25,324,650 | |
Tấm kẽm – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
72 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 306,641 | Hoa Sen/ Hòa Phát/ Nam Kim/ Đông Á/ China/ TVP/ Phương Nam -nhận cắt quy cách |
73 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 367,969 | |
74 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 429,297 | |
75 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 490,625 | |
76 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 551,953 | |
77 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 613,281 | |
78 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 674,609 | |
79 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 735,938 | |
80 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 858,594 | |
81 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 919,922 | |
82 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 1,103,906 | |
83 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,226,563 | |
84 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,533,203 | |
85 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,717,188 | |
86 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,839,844 | |
Các loại thép tấm chịu nhiệt A515 – A516/ chịu lực A572 – Q345 – Q355 / chống mài mòn Hardox và hàng quy cách theo bản vẽ- Quý khách vui lòng liên hệ hotline | ||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Cấu Trúc Thép Tấm Đen:
Thép tấm đen được sản xuất từ thép cacbon thông thường và trải qua quá trình cán nóng ở nhiệt độ cao khoảng 1000 độ C. Điều này tạo ra màu sắc tự nhiên đen hoặc xanh đen của thép tấm đen, do hàm lượng cacbon trong thành phần.
Phân Loại Thép Tấm Đen:
Thép tấm đen có thể được phân loại dựa trên một số yếu tố, bao gồm:
- Theo độ dày: Thép tấm đen có độ dày từ 1mm đến 100mm.
- Theo kích thước: Thép tấm đen có chiều rộng từ 1m đến 2m và chiều dài từ 2m đến 12m.
- Theo chất lượng: Thép tấm đen có thể chia thành thép tấm đen thông thường và thép tấm đen chất lượng cao.
Ưu Điểm Thép Tấm Đen:
Thép tấm đen có nhiều ưu điểm, bao gồm:
- Độ bền cao: Thép tấm đen có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
- Dễ gia công: Thép tấm đen dễ dàng gia công thông qua cắt, hàn và công nghiệp khác.
- Giá thành hợp lý: Thép tấm đen thường có giá thành phải chăng, phù hợp cho nhiều người sử dụng.
Nhược Điểm Thép Tấm Đen:
Tuy nhiên, thép tấm đen cũng có một số nhược điểm:
- Không kháng ăn mòn: Thép tấm đen không có khả năng tự bảo vệ chống ăn mòn, do đó cần phải sơn hoặc mạ kẽm để bảo vệ khỏi rỉ sét.
Ứng Dụng Thép Tấm Đen:
Thép tấm đen có sự ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Trong xây dựng: Sử dụng để làm khung nhà, mái nhà và nhiều công trình khác.
- Trong công nghiệp: Dùng để sản xuất bồn bể, thiết bị và máy móc.
- Trong gia đình: Có thể thấy trong các sản phẩm gia đình như tủ lạnh, máy giặt và nhiều sản phẩm khác.
Lưu Ý Quan Trọng Thép Tấm Đen:
Thép tấm đen cần được bảo vệ khỏi ăn mòn bằng cách sơn hoặc mạ kẽm.
Thép tấm đen là một loại vật liệu xây dựng linh hoạt, có ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành. Với độ bền cao, khả năng gia công dễ dàng và giá cả phải chăng, nó là lựa chọn hợp lý cho đa số người sử dụng.
Tại Thép Trí Việt, chúng tôi là một trong những nhà cung cấp hàng đầu sắt thép xây dựng tại Việt Nam.
Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.
-
Thép hình: Thép hình có các tiết diện hình chữ nhật, chữ I, chữ U, chữ H, và nhiều loại khác. Chúng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất thép hình từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 2mm đến 100mm và kích thước từ 100mm đến 1000mm.
-
Thép hộp: Thép hộp có tiết diện hình hộp chữ nhật hoặc vuông và cũng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất thép hộp từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 15mm và kích thước từ 10mm đến 200mm.
-
Thép ống: Thép ống có tiết diện hình tròn hoặc hình oval và được sử dụng trong xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất thép ống từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 15mm và kích thước từ 10mm đến 200mm.
-
Thép tấm: Thép tấm có tiết diện phẳng và rất phổ biến trong xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất thép tấm từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 100mm và kích thước từ 1m đến 12m.
-
Tôn: Tôn là loại thép mỏng với độ dày từ 0,3mm đến 2mm và cũng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất nhiều loại tôn, bao gồm tôn mạ kẽm, tôn mạ màu và tôn lạnh.
-
Thép cuộn: Thép cuộn là thép được cuộn tròn và cũng thường được sử dụng trong xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất thép cuộn từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 100mm và kích thước từ 1m đến 12m.
-
Xà gồ: Xà gồ là thép có hình dạng thanh chữ C hoặc chữ U, thường được sử dụng làm khung xương trong xây dựng. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất xà gồ từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 15mm và kích thước từ 10mm đến 200mm.
-
Sắt thép xây dựng: Sắt thép xây dựng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và có nhiều loại, bao gồm sắt thanh, sắt cuộn, sắt hộp, sắt ống, và nhiều loại khác. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất sắt thép xây dựng từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 100mm và kích thước từ 1m đến 12m.
Lý do lựa chọn Thép Trí Việt:
Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những lợi ích sau khi lựa chọn sản phẩm tại Thép Trí Việt:
- Sản phẩm chất lượng cao: Chúng tôi luôn đảm bảo sản phẩm chất lượng cao.
- Giá cả cạnh tranh: Cam kết giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
- Dịch vụ hậu mãi tốt: Hỗ trợ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Đa dạng mẫu mã: Sản phẩm đa dạng để đáp ứng mọi nhu cầu.
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống kho bãi rộng rãi, giao hàng nhanh chóng.
Với những lợi ích này, Thép Trí Việt là sự lựa chọn tốt và uy tín cho các dự án xây dựng của bạn. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết và đặt hàng.
Gợi ý 10 câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép tấm đen
✅ Thép tấm đen là gì và có đặc điểm gì đặc trưng?
⭕⭕⭕ Thép tấm đen là loại thép có bề mặt không được xử lý và thường có màu đen hoặc nâu do quá trình sản xuất.
✅ Ưu điểm chính của việc sử dụng thép tấm đen là gì?
⭕⭕⭕ Thép tấm đen thường có giá thành thấp, dễ cắt gia công và thích hợp cho nhiều ứng dụng xây dựng.
✅ Tính chất cơ lý và cơ học của thép tấm đen là như thế nào?
⭕⭕⭕ Thép tấm đen có độ cứng và độ giãn tốt, nhưng có thể có khả năng chống ăn mòn thấp trên bề mặt không được xử lý.
✅ Quá trình sản xuất thép tấm đen diễn ra như thế nào và có những yếu tố nào quan trọng?
⭕⭕⭕ Quá trình sản xuất bao gồm cán nóng hoặc cán nguội, và yếu tố quan trọng là kiểm soát độ dày và chất lượng bề mặt.
✅ Làm thế nào để bảo quản và ngăn chặn thép tấm đen khỏi quá trình ăn mòn?
⭕⭕⭕ Thép tấm đen cần được bảo quản trong điều kiện khô ráo và tránh tiếp xúc với nước và không khí để ngăn chặn quá trình ăn mòn.
✅ Có những ứng dụng cụ thể nào mà thép tấm đen thường được sử dụng?
⭕⭕⭕ Thép tấm đen thường được sử dụng trong xây dựng cấu trúc sàn, tường, hoặc trong sản xuất nội thất.
✅ Các yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến giá thành của thép tấm đen?
⭕⭕⭕ Giá thành có thể bị ảnh hưởng bởi giá nguyên liệu, công nghệ sản xuất và điều kiện thị trường.
✅ Tầm quan trọng của việc kiểm soát chất lượng trong quá trình sản xuất thép tấm đen là gì?
⭕⭕⭕ Kiểm soát chất lượng đảm bảo rằng mỗi tấm thép đen đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và kỹ thuật.
✅ Thép tấm đen có thể tái chế được không và liệu nó có đủ mạnh mẽ cho việc sử dụng lại?
⭕⭕⭕ Thép tấm đen có thể tái chế và có thể duy trì độ bền và chất lượng nếu được xử lý đúng trong quá trình tái chế.
✅ Làm thế nào để đảm bảo an toàn và bảo vệ môi trường khi sử dụng thép tấm đen?
⭕⭕⭕ An toàn là ưu tiên hàng đầu khi sử dụng thép tấm đen, và việc tái chế có thể giúp giảm lượng rác thải và bảo vệ môi trường.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn