Thép tấm công nghiệp là một loại vật liệu quan trọng, phục vụ trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như chế tạo máy móc và xây dựng. Chúng được phân loại dựa trên thành phần hóa học, cấu trúc tinh thể và phương pháp sản xuất.
Bảng báo giá thép tấm
STT | QUY CÁCH | Kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
Xuất xứ |
Thép tấm trơn SS400 – Tấm gân chống trượt – Tấm kẽm – Thép lá mỏng – Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | ||||
Tấm trơn SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
1 | 3x1500x6000mm | 211.95 | 4,005,855 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản |
2 | 4x1500x6000mm | 282.6 | 5,341,140 | |
3 | 5x1500x6000mm | 353.25 | 6,676,425 | |
4 | 6x1500x6000mm | 423.9 | 8,011,710 | |
5 | 8x1500x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
6 | 10x1500x6000mm | 706.5 | 13,352,850 | |
7 | 12x1500x6000mm | 847.8 | 16,023,420 | |
8 | 14x1500x6000mm | 989.1 | 18,693,990 | |
9 | 16x1500x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
10 | 18x1500x6000mm | 1271.7 | 24,035,130 | |
Tấm trơn SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | 8,901,900 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ |
12 | 6x2000x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
13 | 8x2000x6000mm | 753.6 | 14,243,040 | |
14 | 10x2000x6000mm | 942 | 17,803,800 | |
15 | 12x2000x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
16 | 14x2000x6000mm | 1318.8 | 24,925,320 | |
17 | 16x2000x6000mm | 1507.2 | 28,486,080 | |
18 | 18x2000x6000mm | 1695.6 | 32,046,840 | |
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | 35,607,600 | |
20 | 22x2000x6000mm | 2072.4 | 39,168,360 | |
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | 44,509,500 | |
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | 53,411,400 | |
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | 62,313,300 | |
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | 71,215,200 | |
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | 80,117,100 | |
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | 89,019,000 | |
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | 97,920,900 | |
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | 106,822,800 | |
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | 124,626,600 | |
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | 142,430,400 | |
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | 178,038,000 | |
Thép lá đen – 1x2m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
32 | 0.5x1000x2000mm | 7.85 | 172,700 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ |
33 | 0.6x1000x2000mm | 9.42 | 207,240 | |
34 | 0.7x1000x2000mm | 10.99 | 241,780 | |
35 | 0.8x1000x2000mm | 12.56 | 276,320 | |
36 | 0.9x1000x2000mm | 14.13 | 310,860 | |
37 | 1.0x1000x2000mm | 15.70 | 345,400 | |
38 | 1.1x1000x2000mm | 17.27 | 379,940 | |
39 | 1.2x1000x2000mm | 18.84 | 414,480 | |
40 | 1.4x1000x2000mm | 21.98 | 483,560 | |
41 | 1.5x1000x2000mm | 23.55 | 518,100 | |
42 | 1.8x1000x2000mm | 28.26 | 621,720 | |
43 | 2.0x1000x2000mm | 31.40 | 690,800 | |
44 | 2.5x1000x2000mm | 39.25 | 863,500 | |
45 | 2.8x1000x2000mm | 43.96 | 967,120 | |
46 | 3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,036,200 | |
Thép lá đen – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
47 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 269,844 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen |
48 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 323,813 | |
49 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 377,781 | |
50 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 431,750 | |
51 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 485,719 | |
52 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 539,688 | |
53 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 593,656 | |
54 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 647,625 | |
55 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 755,563 | |
56 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 809,531 | |
57 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 971,438 | |
58 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,079,375 | |
59 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,349,219 | |
60 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,511,125 | |
61 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,619,063 | |
Tấm gân/ chống trượt – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
62 | 3x1500x6000mm | 238.95 | 4,659,525 | China / Nhật Bản |
63 | 4x1500x6000mm | 309.6 | 6,037,200 | |
64 | 5x1500x6000mm | 380.25 | 7,414,875 | |
65 | 6x1500x6000mm | 450.9 | 8,792,550 | |
66 | 8x1500x6000mm | 592.2 | 11,547,900 | |
67 | 10x1500x6000mm | 733.5 | 14,303,250 | |
68 | 12x1500x6000mm | 874.8 | 17,058,600 | |
69 | 14x1500x6000mm | 1016.1 | 19,813,950 | |
70 | 16x1500x6000mm | 1157.4 | 22,569,300 | |
71 | 18x1500x6000mm | 1298.7 | 25,324,650 | |
Tấm kẽm – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
72 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 306,641 | Hoa Sen/ Hòa Phát/ Nam Kim/ Đông Á/ China/ TVP/ Phương Nam -nhận cắt quy cách |
73 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 367,969 | |
74 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 429,297 | |
75 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 490,625 | |
76 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 551,953 | |
77 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 613,281 | |
78 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 674,609 | |
79 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 735,938 | |
80 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 858,594 | |
81 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 919,922 | |
82 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 1,103,906 | |
83 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,226,563 | |
84 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,533,203 | |
85 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,717,188 | |
86 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,839,844 | |
Các loại thép tấm chịu nhiệt A515 – A516/ chịu lực A572 – Q345 – Q355 / chống mài mòn Hardox và hàng quy cách theo bản vẽ- Quý khách vui lòng liên hệ hotline | ||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Phân loại thép tấm công nghiệp theo thành phần hóa học:
-
Thép tấm công nghiệp cacbon: Thép tấm công nghiệp cacbon có thành phần chính là sắt và cacbon. Đây là loại phổ biến nhất trong công nghiệp và bao gồm các loại thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm, và thép tấm mạ màu.
-
Thép tấm công nghiệp hợp kim: Thép tấm công nghiệp hợp kim có thành phần sắt, cacbon và các nguyên tố hợp kim khác như niken, crom, và nhiều nguyên tố khác. Chúng được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống ăn mòn.
Phân loại thép tấm công nghiệp theo cấu trúc tinh thể:
-
Thép tấm công nghiệp ferrite: Thép tấm công nghiệp ferrite có cấu trúc tinh thể ferrite, có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
-
Thép tấm công nghiệp austenitic: Thép tấm công nghiệp austenitic có cấu trúc tinh thể austenitic, có khả năng chống ăn mòn tốt và dễ gia công.
-
Thép tấm công nghiệp martensitic: Thép tấm công nghiệp martensitic có cấu trúc tinh thể martensitic, có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và khả năng chống ăn mòn tốt.
Phân loại thép tấm công nghiệp theo phương pháp sản xuất:
-
Thép tấm công nghiệp cán nóng: Thép tấm công nghiệp cán nóng được sản xuất bằng cách cán nóng phôi thép. Chúng có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
-
Thép tấm công nghiệp cán nguội: Thép tấm công nghiệp cán nguội được sản xuất bằng cách cán nguội phôi thép. Chúng có độ chính xác cao và bề mặt đẹp.
Ưu điểm của thép tấm công nghiệp:
- Độ bền cao.
- Khả năng chống ăn mòn (tùy loại).
- Dễ gia công bằng các phương pháp như cắt, hàn, đột, và gia công máy móc.
- Giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
Ứng dụng của thép tấm công nghiệp:
- Chế tạo máy móc: Sử dụng để làm khung máy và vỏ máy.
- Xây dựng: Sử dụng trong việc làm cột, kèo và xà gồ.
- Giao thông vận tải: Sử dụng để làm thân xe và khung xe.
- Năng lượng: Sử dụng trong việc làm tuabin và ống dẫn.
- Các ứng dụng khác trong công nghiệp.
Lưu ý khi sử dụng thép tấm công nghiệp:
- Lựa chọn loại thép tấm công nghiệp phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Bảo quản thép tấm công nghiệp đúng cách để tránh biến dạng và ăn mòn.
Thép tấm công nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Với đặc tính độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, và giá thành hợp lý, chúng là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Một số loại thép tấm công nghiệp phổ biến
Thép tấm công nghiệp được phân loại dựa trên thành phần hóa học, cấu trúc tinh thể và phương pháp sản xuất:
1. Thép tấm công nghiệp cacbon:
- Thành phần chính: Sắt và cacbon.
- Ứng dụng phổ biến: Thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm, thép tấm mạ màu, và nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
2. Thép tấm công nghiệp hợp kim:
- Thành phần chính: Sắt, cacbon và các nguyên tố hợp kim như niken, crom, và nhiều nguyên tố khác.
- Ứng dụng phổ biến: Sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống ăn mòn.
Các loại thép tấm công nghiệp phổ biến dựa trên hàm lượng cacbon:
-
Thép tấm công nghiệp cacbon thấp: Cacbon thấp (dưới 0,25%). Được ứng dụng trong các môi trường đòi hỏi độ bền và chịu lực tốt, dễ gia công.
-
Thép tấm công nghiệp cacbon trung bình: Cacbon trung bình (từ 0,25% đến 0,60%). Được sử dụng khi cần độ bền cao hơn so với thép cacbon thấp, mặc dù gia công có thể khó khăn hơn.
-
Thép tấm công nghiệp cacbon cao: Cacbon cao (từ 0,60% đến 1,70%). Có độ bền cao nhất trong các loại thép tấm cacbon, nhưng gia công phức tạp.
Các loại thép tấm công nghiệp hợp kim phổ biến:
-
Thép tấm công nghiệp chịu lực: Cacbon thấp kết hợp với các nguyên tố hợp kim như niken và crom. Được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền và khả năng chịu lực tốt.
-
Thép tấm công nghiệp chống ăn mòn: Cacbon thấp kết hợp với các nguyên tố hợp kim như crom và niken. Có khả năng chống ăn mòn tốt.
-
Thép tấm công nghiệp chịu nhiệt: Cacbon thấp kết hợp với các nguyên tố hợp kim như crom và niken. Có khả năng chịu nhiệt tốt.
Phương pháp sản xuất thép tấm công nghiệp:
-
Cán nóng: Sản xuất bằng cách cán nóng phôi thép, tạo ra thép tấm có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
-
Cán nguội: Sản xuất bằng cách cán nguội phôi thép, tạo ra thép tấm có độ chính xác cao và bề mặt đẹp.
Cách bảo quản thép tấm công nghiệp:
- Bảo quản ở nơi khô ráo và thoáng mát.
- Tránh tiếp xúc với hóa chất ăn mòn.
- Bọc kín khi vận chuyển để tránh trầy xước.
Thép tấm công nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau, nhờ vào độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính kháng gia công của nó.
Tại Thép Trí Việt, chúng tôi là một trong những nhà cung cấp hàng đầu sắt thép xây dựng tại Việt Nam.
Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.
-
Thép hình: Thép hình có các tiết diện hình chữ nhật, chữ I, chữ U, chữ H, và nhiều loại khác. Chúng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất thép hình từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 2mm đến 100mm và kích thước từ 100mm đến 1000mm.
-
Thép hộp: Thép hộp có tiết diện hình hộp chữ nhật hoặc vuông và cũng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất thép hộp từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 15mm và kích thước từ 10mm đến 200mm.
-
Thép ống: Thép ống có tiết diện hình tròn hoặc hình oval và được sử dụng trong xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất thép ống từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 15mm và kích thước từ 10mm đến 200mm.
-
Thép tấm: Thép tấm có tiết diện phẳng và rất phổ biến trong xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất thép tấm từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 100mm và kích thước từ 1m đến 12m.
-
Tôn: Tôn là loại thép mỏng với độ dày từ 0,3mm đến 2mm và cũng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất nhiều loại tôn, bao gồm tôn mạ kẽm, tôn mạ màu và tôn lạnh.
-
Thép cuộn: Thép cuộn là thép được cuộn tròn và cũng thường được sử dụng trong xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất thép cuộn từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 100mm và kích thước từ 1m đến 12m.
-
Xà gồ: Xà gồ là thép có hình dạng thanh chữ C hoặc chữ U, thường được sử dụng làm khung xương trong xây dựng. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất xà gồ từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 15mm và kích thước từ 10mm đến 200mm.
-
Sắt thép xây dựng: Sắt thép xây dựng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và có nhiều loại, bao gồm sắt thanh, sắt cuộn, sắt hộp, sắt ống, và nhiều loại khác. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất sắt thép xây dựng từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 100mm và kích thước từ 1m đến 12m.
Lý do lựa chọn Thép Trí Việt:
Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những lợi ích sau khi lựa chọn sản phẩm tại Thép Trí Việt:
- Sản phẩm chất lượng cao: Chúng tôi luôn đảm bảo sản phẩm chất lượng cao.
- Giá cả cạnh tranh: Cam kết giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
- Dịch vụ hậu mãi tốt: Hỗ trợ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Đa dạng mẫu mã: Sản phẩm đa dạng để đáp ứng mọi nhu cầu.
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống kho bãi rộng rãi, giao hàng nhanh chóng.
Với những lợi ích này, Thép Trí Việt là sự lựa chọn tốt và uy tín cho các dự án xây dựng của bạn. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết và đặt hàng.
Gợi ý 10 câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép tấm công nghiệp
✅ Thép tấm công nghiệp là gì và có những đặc điểm nổi bật như thế nào?
⭕⭕⭕ Thép tấm công nghiệp là loại thép được sản xuất để đáp ứng các yêu cầu cao về độ cứng, độ bền, và tính chịu nhiệt độ cao.
✅ Các ứng dụng chính của thép tấm công nghiệp là gì trong lĩnh vực công nghiệp?
⭕⭕⭕Thép tấm công nghiệp thường được sử dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, và cấu trúc có yêu cầu đặc biệt về sức mạnh và độ bền.
✅ Tính chất cơ lý và cơ học chính của thép tấm công nghiệp là như thế nào?
⭕⭕⭕ Thép tấm công nghiệp có độ cứng, độ giãn, và độ bền cao, cùng với khả năng chống chịu nhiệt độ và áp lực.
✅ Quá trình sản xuất thép tấm công nghiệp diễn ra như thế nào và có yếu tố nào là quan trọng?
⭕⭕⭕ Quá trình sản xuất bao gồm cán nóng hoặc cán nguội, và yếu tố kiểm soát độ dày, đồng đều và chất lượng là quan trọng.
✅ Làm thế nào để lựa chọn loại thép tấm công nghiệp phù hợp với yêu cầu của dự án công nghiệp?
⭕⭕⭕ Lựa chọn phụ thuộc vào yêu cầu kỹ thuật như khả năng chịu áp lực, khả năng chống nhiệt, và độ bền.
✅ Thép tấm công nghiệp có khả năng chống ăn mòn không và cần được bảo quản như thế nào?
⭕⭕⭕ Một số loại thép tấm công nghiệp có khả năng chống ăn mòn, nhưng cần bảo quản đúng cách để duy trì hiệu suất và độ bền.
✅ Các yếu tố nào ảnh hưởng đến giá thành của thép tấm công nghiệp?
⭕⭕⭕ Giá thành có thể bị ảnh hưởng bởi giá nguyên liệu, công nghệ sản xuất, và điều kiện thị trường.
✅ Tầm quan trọng của việc kiểm soát chất lượng trong quá trình sản xuất thép tấm công nghiệp là gì?
⭕⭕⭕ Kiểm soát chất lượng đảm bảo rằng mỗi cuộn thép tấm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và kỹ thuật.
✅ Thép tấm công nghiệp có thể tái chế được không và liệu nó có đủ mạnh mẽ cho việc sử dụng lại?
⭕⭕⭕ Thép tấm công nghiệp có thể tái chế và vẫn duy trì độ bền và chất lượng nếu được xử lý đúng trong quá trình tái chế.
✅ Làm thế nào để đảm bảo an toàn và bảo vệ môi trường khi sử dụng thép tấm công nghiệp?
⭕⭕⭕ An toàn và bảo vệ môi trường đòi hỏi việc tuân thủ các quy định an toàn lao động và quy trình tái chế thích hợp.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn