Hiện nay, trong lĩnh vực xây dựng công trình, cơ khí chế tạo đang ngày càng phát triển. Trong đó, thép tấm C45 là một trong những loại nguyên vật liệu không thể thiếu nhờ sở hữu độ bền cao, sự ổn định và khả năng chống lực tốt. Công ty Thép Trí Việt tại TPHCM cam kết cung ứng chính xác số lượng thép C45 mà quý khách yêu cầu. Với hợp đồng báo giá vật tư rõ ràng, quý vị có thể kiểm tra trước khi thanh toán. Mọi thắc mắc xin liên hệ phòng kinh doanh của Thép Trí Việt theo hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được hỗ trợ sớm nhất.
Bảng giá thép tấm C45 cập nhật mới nhất
Dưới đây là bảng giá thép tấm C45 được Thép Trí Việt cập nhật mới nhất, quý khách hàng hãy tham khảo thật kỹ và đưa ra lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình:
STT | QUY CÁCH | Kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
Xuất xứ |
Thép tấm trơn SS400 – Tấm gân chống trượt – Tấm kẽm – Thép lá mỏng – Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | ||||
Tấm trơn SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
1 | 3x1500x6000mm | 211.95 | 4,005,855 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản |
2 | 4x1500x6000mm | 282.6 | 5,341,140 | |
3 | 5x1500x6000mm | 353.25 | 6,676,425 | |
4 | 6x1500x6000mm | 423.9 | 8,011,710 | |
5 | 8x1500x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
6 | 10x1500x6000mm | 706.5 | 13,352,850 | |
7 | 12x1500x6000mm | 847.8 | 16,023,420 | |
8 | 14x1500x6000mm | 989.1 | 18,693,990 | |
9 | 16x1500x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
10 | 18x1500x6000mm | 1271.7 | 24,035,130 | |
Tấm trơn SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | 8,901,900 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ |
12 | 6x2000x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
13 | 8x2000x6000mm | 753.6 | 14,243,040 | |
14 | 10x2000x6000mm | 942 | 17,803,800 | |
15 | 12x2000x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
16 | 14x2000x6000mm | 1318.8 | 24,925,320 | |
17 | 16x2000x6000mm | 1507.2 | 28,486,080 | |
18 | 18x2000x6000mm | 1695.6 | 32,046,840 | |
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | 35,607,600 | |
20 | 22x2000x6000mm | 2072.4 | 39,168,360 | |
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | 44,509,500 | |
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | 53,411,400 | |
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | 62,313,300 | |
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | 71,215,200 | |
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | 80,117,100 | |
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | 89,019,000 | |
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | 97,920,900 | |
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | 106,822,800 | |
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | 124,626,600 | |
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | 142,430,400 | |
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | 178,038,000 | |
Thép lá đen – 1x2m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
32 | 0.5x1000x2000mm | 7.85 | 172,700 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ |
33 | 0.6x1000x2000mm | 9.42 | 207,240 | |
34 | 0.7x1000x2000mm | 10.99 | 241,780 | |
35 | 0.8x1000x2000mm | 12.56 | 276,320 | |
36 | 0.9x1000x2000mm | 14.13 | 310,860 | |
37 | 1.0x1000x2000mm | 15.70 | 345,400 | |
38 | 1.1x1000x2000mm | 17.27 | 379,940 | |
39 | 1.2x1000x2000mm | 18.84 | 414,480 | |
40 | 1.4x1000x2000mm | 21.98 | 483,560 | |
41 | 1.5x1000x2000mm | 23.55 | 518,100 | |
42 | 1.8x1000x2000mm | 28.26 | 621,720 | |
43 | 2.0x1000x2000mm | 31.40 | 690,800 | |
44 | 2.5x1000x2000mm | 39.25 | 863,500 | |
45 | 2.8x1000x2000mm | 43.96 | 967,120 | |
46 | 3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,036,200 | |
Thép lá đen – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
47 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 269,844 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen |
48 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 323,813 | |
49 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 377,781 | |
50 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 431,750 | |
51 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 485,719 | |
52 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 539,688 | |
53 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 593,656 | |
54 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 647,625 | |
55 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 755,563 | |
56 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 809,531 | |
57 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 971,438 | |
58 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,079,375 | |
59 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,349,219 | |
60 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,511,125 | |
61 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,619,063 | |
Tấm gân/ chống trượt – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
62 | 3x1500x6000mm | 238.95 | 4,659,525 | China / Nhật Bản |
63 | 4x1500x6000mm | 309.6 | 6,037,200 | |
64 | 5x1500x6000mm | 380.25 | 7,414,875 | |
65 | 6x1500x6000mm | 450.9 | 8,792,550 | |
66 | 8x1500x6000mm | 592.2 | 11,547,900 | |
67 | 10x1500x6000mm | 733.5 | 14,303,250 | |
68 | 12x1500x6000mm | 874.8 | 17,058,600 | |
69 | 14x1500x6000mm | 1016.1 | 19,813,950 | |
70 | 16x1500x6000mm | 1157.4 | 22,569,300 | |
71 | 18x1500x6000mm | 1298.7 | 25,324,650 | |
Tấm kẽm – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
72 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 306,641 | Hoa Sen/ Hòa Phát/ Nam Kim/ Đông Á/ China/ TVP/ Phương Nam -nhận cắt quy cách |
73 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 367,969 | |
74 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 429,297 | |
75 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 490,625 | |
76 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 551,953 | |
77 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 613,281 | |
78 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 674,609 | |
79 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 735,938 | |
80 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 858,594 | |
81 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 919,922 | |
82 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 1,103,906 | |
83 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,226,563 | |
84 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,533,203 | |
85 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,717,188 | |
86 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,839,844 | |
Các loại thép tấm chịu nhiệt A515 – A516/ chịu lực A572 – Q345 – Q355 / chống mài mòn Hardox và hàng quy cách theo bản vẽ- Quý khách vui lòng liên hệ hotline | ||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅Xem Chi Tiết Bảng Báo Giá Thép Tấm Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Thép Trí Việt cam kết:
- Sản phẩm thép tấm C45 tại Thép Trí Việt có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy sản xuất. Tất cả sản phẩm của chúng tôi trước khi gửi đến tay khách hàng đều được kiểm tra, kiểm định chất lượng kỹ càng không cong vênh hay gỉ sét.
- Nếu thép C45 có bất kỳ lỗi hỏng nào từ nhà sản xuất, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt để được đổi trả nhanh chóng trong vòng 7-10 ngày.
- Thép Trí Việt luôn cập nhật nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cao cho khách hàng lâu năm cũng như khách hàng mua số lượng lớn thép tấm C45.
- Thép tấm C45 luôn có sẵn hàng tại kho của Thép Trí Việt nên khách hàng không cần phải chờ đợi khi đặt hàng. Chỉ cần yêu cầu của bạn, số lượng bao nhiêu cũng được chúng tôi đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng đến công trường, đảm bảo kịp tiến độ thi công cho công trình.
- Thép tấm C45 tại Thép Trí Việt luôn có đầy đủ mọi quy cách, kích thước thông dụng nhất, phù hợp cho mọi công trình.
- Miễn phí giao hàng trong nội thành TP HCM cũng như các tỉnh thành lân cận trong vòng bán kính 500km.
- Thủ tục mua bán, thanh toán nhanh gọn, minh bạch, thuận tiện.

Ngoài bảng giá phía trên, thép tấm C45 còn rất nhiều các kích thước, quy cách khác chưa được cập nhật giá. Do vậy, để đảm bảo có sự lựa chọn kích thước phù hợp và giá thành tốt nhất, quý khách hàng hãy liên hệ với Thép Trí Việt theo hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được chúng tôi cập nhật bảng giá chính xác nhất.
Thép tấm C45 là gì?
Thép tấm C45 là loại thép hợp kim có chứa hàm lượng carbon cao lên đến 0,45% thành phần thép. Bên cạnh đó, loại thép tấm này còn có chứa các tạp chất khác điển hình như silic, lưu huỳnh, mangan,crom….nên sở hữu độ cứng, độ kéo phù hợp cho việc chế tạo khuôn mẫu. Chính vì vậy, thép C45 được ứng dụng trong cơ khí chế tạo máy, các chi tiết chịu tải trọng cao và sự va đập mạnh.
Thông tin chi tiết về sản phẩm thép tấm C45
- Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn quốc, Đài Loan, Ấn Độ….
- Tiêu chuẩn: AISI, ASTM, EN, BS, DIN, GB, JIS, SAE…
- Mác thép: C45
- Độ dày: 2mm đến 10mm
- Khổ tấm: 1200, 1250 ,1500mm
- Chiều dài tấm: 2500, 6000, 9000, 12000 mm hoặc cuộn ( có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Thành phần thép tấm C45
Như đã biết, thành phần thép là một trong những yếu tố quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của bất kì loại thép tấm nào trong đó có thép C45. Bởi vậy mà nhân công sản xuất thép phải tuân thủ nghiêm ngặt hàm lượng nguyên tố để đảm bảo chất lượng của mác thép.
Dưới đây là các thành phần hóa học của thép C45:
Mác thép | Hàm lượng của các nguyên tố, % | |||||||||
cacbon | silic | mangan | Phot-pho | lưu huỳnh | crom | niken | ||||
Không lớn hơn | ||||||||||
C45 | 0.42 – 0.50 | 0.16 – 0.36 | 0.50 – 0.80 | 0.040 | 0.040 | 0.25 | 0.25 |
Mác thép tấm C45
Theo tiêu chuẩn TCVN 1766-75, thép C45 được biết là loại thép có kết cấu chất lượng cực kì tốt, sở hữu độ bền và độ kéo phù hợp. Mác thép C45 là một trong những loại mác thép được ứng dụng phổ biến trong lĩnh vực cơ khí, xây dựng thông dụng để sản xuất ty ren, bulong ốc vít, bánh đà, ..Ngoài ra, thành phần mangan trong thép C45 còn có khả năng chống oxy hóa cũng như ngăn chặn quá trình hình thành chất Sunfat sắt, tránh nứt vỡ thép trong quá trình sử dụng.

Độ cứng của thép tấm C45
Bạn có biết, độ cứng của thép C45 trong điều kiện nhiệt độ bình thường rơi vào khoảng 23 HRC. Từ đó, bạn có thể thấy độ cứng của thép C45 là tương đối cao. Người ta thường sử dụng phương pháp tôi, ram để gia tăng độ cứng của thép. Do vậy, tùy theo độ cứng cần sử dụng mà người ta có thể sử dụng phương pháp tôi dầu, tôi nước, tôi cao tần để sau khi nhiệt luyện, độ cứng thép C45 đạt khoảng 50HRC.
Chỉ số cấp bền của thép C45
Mác thép | Tiêu chuẩn | Độ bên đứt
σb (Mpa) |
Độ bền đứt
σc (Mpa) |
Độ giãn dài tương đối
δ (%) |
Độ cứng
HRC |
C45 | TCVN 1766-75 | 610 | 360 | 16 | 23 |
Đặc điểm cơ tính của thép
Mác thép | Giới hạn chảy (sch) | Độ bền kéo (sb) | Độ dãn dài tương đối (d5) | Độ thắt tương đối (y) | Độ dai va đập, kG (m/cm2) | Độ cứng sau thường hóa (HB) | Độ cứng sau ủ hoặc Ram cao (HB) | ||
kG/mm2 | % | ||||||||
Không nhỏ hơn | |||||||||
C45 | 36 | 61 | 16 | 40 | 5 | ≤ 229 | ≤ 197 |
Bảng tra quy cách thép tấm C45
SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY(mm) | KHỔ RỘNG (mm) | CHIỀU DÀI (mm) | KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông) |
Thép C45 | 2 ly | 1200/1250/1500 | 2500/6000/cuộn | 15.7 |
Thép C45 | 3 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 23.55 |
Thép C45 | 4 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 31.4 |
Thép C45 | 5 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 39.25 |
Thép C45 | 6 ly | 1500/2000 | 6000/9000/12000/cuộn | 47.1 |
Thép C45 | 7 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 54.95 |
Thép C45 | 8 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 62.8 |
Thép C45 | 9 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 70.65 |
Thép C45 | 10 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 78.5 |
Thép C45 | 11 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 86.35 |
Thép C45 | 12 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 94.2 |
Thép C45 | 13 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 102.05 |
Thép C45 | 14ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 109.9 |
Thép C45 | 15 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 117.75 |
Thép C45 | 16 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 125.6 |
Thép C45 | 17 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 133.45 |
Thép C45 | 18 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 141.3 |
Thép C45 | 19 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 149.15 |
Thép C45 | 20 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 157 |
Thép C45 | 21 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 164.85 |
Thép C45 | 22 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 172.7 |
Thép C45 | 25 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 196.25 |
Thép C45 | 28 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 219.8 |
Thép C45 | 30 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 235.5 |
Thép C45 | 35 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 274.75 |
Thép C45 | 40 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 314 |
Thép C45 | 45 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 353.25 |
Thép C45 | 50 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 392.5 |
Thép C45 | 55 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 431.75 |
Thép C45 | 60 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 471 |
Thép C45 | 80 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 628 |
Ưu điểm của thép tấm C45
Nhờ sở hữu độ bền kéo 570-690 Mpa mà thép tấm C45 có ưu điểm như:
- Khả năng chống bào mòn, chống oxy hóa tốt và chịu được tải trọng cao.
- Tính đàn hồi tốt nhờ sở hữu độ bền kéo cao kết hợp cùng giới hạn chảy cao nên thép tấm C45 có khả năng chịu được mọi va đập kể cả những va đập mạnh.
- Thép C45 có sức bền kéo lớn giúp cho việc nhiệt luyện cũng như phug hợp để chế tạo chi tiết máy, khuôn mẫu.
- Sản phẩm có mức giá thành trên thị trường thấp hơn so với các dòng thép nguyên liệu khác.

Ứng dụng thép tấm C45
Trong ngành cơ khí chế tạo máy, nhờ sở hữu độ bền tốt, độ cứng cao nên thép tấm C45 được ưu tiên sử dụng để chế tạo các chi tiết máy chịu tải trọng bền như trục bánh răng, đinh ốc, các chi tiết máy qua ren dập nóng hay các chi tiết chuyển động hay trục piton. Ngoài ra, thép tấm C45 còn được sử dụng để chế tạo vỏ khuôn, ốc vít, dao.Riêng đối với lĩnh vực xây dựng, thép C45 còn được sử dụng trong xây dựng cầu đường, khung thép vì có độ cứng cao.
Thép Trí Việt địa chỉ cung cấp thép C45 uy tín và chất lượng
Do thép tấm C45 sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật nên quý khách cũng dễ dàng tìm mua trên thị trường. Nhưng để đảm bảo chất lượng sản phẩm cũng như đảm bảo độ an toàn cho công tác xây dựng, bạn nên tìm hiểu thật kỹ đại lý để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái hay hàng kém chất lượng. Nếu quý khách còn băn khoăn chưa biết lựa chọn địa chỉ nào uy tín thì Thép Trí Việt là gợi ý tuyệt vời dành cho bạn.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm phân phối tôn thép xây dựng cho hàng trăm công trình lớn nhỏ khác nhau, Thép Trí Việt tự tin mang đến cho quý khách hàng sản phẩm chất lượng cùng giá thành tốt nhất thị trường, đa dạng kích thước mẫu mã để bạn lựa chọn. Tất cả sản phẩm mà chúng tôi cung cấp đều được nhập từ nhà máy lớn trong và ngoài nước có đầy đủ CO/CQ từ nhà sản xuất mà không qua bên thứ 3 nên bạn có thể hoàn toàn yên tâm lựa chọn sử dụng cho công trình của mình.
Chính vì vậy, nếu quý khách muốn lựa chọn thép tấm C45 hay bất kì loại thép xây dựng nào cho công trình của mình thì hãy nhanh tay liên hệ với Thép Trí Việt theo địa chỉ hotline để được hỗ trợ sớm nhất.

Quy trình mua thép tấm cường độ cao C45 nhanh gọn tại Thép Trí Việt
Để đặt mua sắt thép tấm C45 tại Thép Trí Việt, quý khách hãy thực hiện quy trình mua hàng nhanh gọn gồm 4 bước sau đây:
- Bước 1: Thép Trí Việt tiếp nhận đơn đặt hàng qua thông tin đặt hàng bằng số hotline, email (hoặc quý khách hàng có thể đến trực tiếp văn phòng để được tư vấn)
- Bước 2: Sau khi tiếp nhận đơn hàng, đội ngũ nhân viên tư vẫn sẽ báo giá ngay cho từng số lượng cụ thể cho từng đối tượng khách hàng. Đồng thời, chúng tôi sẽ tiến hành tư vấn và hỗ trợ các vấn đề mà khách hàng đang gặp phải trong quá trình mua hàng.
- Bước 3: Khách hàng và Thép Trí Việt tiến hành ký kết hợp đồng giữa hai bên. Đồng thời, khách hàng đặt cọc cho chúng tôi theo yêu cầu có ghi rõ trong hợp đồng. Ngay sau đó, Trí Việt sẽ tiến hành giao hàng ngay trong ngày hoặc giao theo yêu cầu của khách hàng.
- Bước 4: Quý khách hàng sau khi nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán nốt số tiền còn lại theo 2 hình thức là tiền mặt hoặc chuyển khoản cho Thép Trí Việt.
Nhờ mang đến quý khách hàng quy trình mua hàng đơn giản và cực kì nhanh chóng, Thép Trí Việt tin chắc khách hàng không cần mất quá nhiều thời gian mà vẫn có thể sở hữu được sản phẩm thép tấm C45 chất lượng cho công trình của mình. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi cung cấp phía trên giúp bạn có thông tin báo giá chi tiết nhất về sản phẩm cũng như đưa ra lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình. Nếu thông tin hữu ích, bạn hãy nhớ chia sẻ ngay cho bạn bè của mình cùng biết nhé.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn