Thép tấm A572 là gì? Giá thép tấm A572 mới nhất hôm nay tại công ty Thép Trí Việt kèm theo các ưu đãi hấp dẫn khi khách hàng mua số lượng lớn. Ngoài mang đến mức giá tốt, chúng tôi còn hỗ trợ vận chuyển đến tận công trình cho quý khách trong bán kính 500km.
Thép tấm S572 là loại vật liệu thông dụng, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống hiện nay, quý khách có nhu cầu cần tư vấn thêm về chính sách ưu đãi, giá thép S572 hãy đừng ngần ngại liên hệ ngay hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để Thép Trí Việt tận tình hỗ trợ.
Bảng giá thép tấm A572 cập nhật mới nhất tại Thép Trí Việt
Dưới đây là bảng giá thép tấm A572 được Thép Trí Việt cập nhật mới nhất, quý khách hàng hãy tham khảo thật kỹ và đưa ra lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình:
STT | QUY CÁCH | Kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
Xuất xứ |
Thép tấm trơn SS400 – Tấm gân chống trượt – Tấm kẽm – Thép lá mỏng – Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | ||||
Tấm trơn SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
1 | 3x1500x6000mm | 211.95 | 4,005,855 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản |
2 | 4x1500x6000mm | 282.6 | 5,341,140 | |
3 | 5x1500x6000mm | 353.25 | 6,676,425 | |
4 | 6x1500x6000mm | 423.9 | 8,011,710 | |
5 | 8x1500x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
6 | 10x1500x6000mm | 706.5 | 13,352,850 | |
7 | 12x1500x6000mm | 847.8 | 16,023,420 | |
8 | 14x1500x6000mm | 989.1 | 18,693,990 | |
9 | 16x1500x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
10 | 18x1500x6000mm | 1271.7 | 24,035,130 | |
Tấm trơn SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | 8,901,900 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ |
12 | 6x2000x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
13 | 8x2000x6000mm | 753.6 | 14,243,040 | |
14 | 10x2000x6000mm | 942 | 17,803,800 | |
15 | 12x2000x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
16 | 14x2000x6000mm | 1318.8 | 24,925,320 | |
17 | 16x2000x6000mm | 1507.2 | 28,486,080 | |
18 | 18x2000x6000mm | 1695.6 | 32,046,840 | |
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | 35,607,600 | |
20 | 22x2000x6000mm | 2072.4 | 39,168,360 | |
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | 44,509,500 | |
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | 53,411,400 | |
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | 62,313,300 | |
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | 71,215,200 | |
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | 80,117,100 | |
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | 89,019,000 | |
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | 97,920,900 | |
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | 106,822,800 | |
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | 124,626,600 | |
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | 142,430,400 | |
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | 178,038,000 | |
Thép lá đen – 1x2m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
32 | 0.5x1000x2000mm | 7.85 | 172,700 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ |
33 | 0.6x1000x2000mm | 9.42 | 207,240 | |
34 | 0.7x1000x2000mm | 10.99 | 241,780 | |
35 | 0.8x1000x2000mm | 12.56 | 276,320 | |
36 | 0.9x1000x2000mm | 14.13 | 310,860 | |
37 | 1.0x1000x2000mm | 15.70 | 345,400 | |
38 | 1.1x1000x2000mm | 17.27 | 379,940 | |
39 | 1.2x1000x2000mm | 18.84 | 414,480 | |
40 | 1.4x1000x2000mm | 21.98 | 483,560 | |
41 | 1.5x1000x2000mm | 23.55 | 518,100 | |
42 | 1.8x1000x2000mm | 28.26 | 621,720 | |
43 | 2.0x1000x2000mm | 31.40 | 690,800 | |
44 | 2.5x1000x2000mm | 39.25 | 863,500 | |
45 | 2.8x1000x2000mm | 43.96 | 967,120 | |
46 | 3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,036,200 | |
Thép lá đen – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
47 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 269,844 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen |
48 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 323,813 | |
49 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 377,781 | |
50 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 431,750 | |
51 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 485,719 | |
52 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 539,688 | |
53 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 593,656 | |
54 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 647,625 | |
55 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 755,563 | |
56 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 809,531 | |
57 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 971,438 | |
58 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,079,375 | |
59 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,349,219 | |
60 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,511,125 | |
61 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,619,063 | |
Tấm gân/ chống trượt – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
62 | 3x1500x6000mm | 238.95 | 4,659,525 | China / Nhật Bản |
63 | 4x1500x6000mm | 309.6 | 6,037,200 | |
64 | 5x1500x6000mm | 380.25 | 7,414,875 | |
65 | 6x1500x6000mm | 450.9 | 8,792,550 | |
66 | 8x1500x6000mm | 592.2 | 11,547,900 | |
67 | 10x1500x6000mm | 733.5 | 14,303,250 | |
68 | 12x1500x6000mm | 874.8 | 17,058,600 | |
69 | 14x1500x6000mm | 1016.1 | 19,813,950 | |
70 | 16x1500x6000mm | 1157.4 | 22,569,300 | |
71 | 18x1500x6000mm | 1298.7 | 25,324,650 | |
Tấm kẽm – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
72 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 306,641 | Hoa Sen/ Hòa Phát/ Nam Kim/ Đông Á/ China/ TVP/ Phương Nam -nhận cắt quy cách |
73 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 367,969 | |
74 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 429,297 | |
75 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 490,625 | |
76 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 551,953 | |
77 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 613,281 | |
78 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 674,609 | |
79 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 735,938 | |
80 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 858,594 | |
81 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 919,922 | |
82 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 1,103,906 | |
83 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,226,563 | |
84 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,533,203 | |
85 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,717,188 | |
86 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,839,844 | |
Các loại thép tấm chịu nhiệt A515 – A516/ chịu lực A572 – Q345 – Q355 / chống mài mòn Hardox và hàng quy cách theo bản vẽ- Quý khách vui lòng liên hệ hotline | ||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅Xem Chi Tiết Bảng Giá Thép Tấm Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Thép Trí Việt cam kết:
- Sản phẩm thép tấm A572 tại Thép Trí Việt có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy sản xuất. Tất cả sản phẩm của chúng tôi trước khi gửi đến tay khách hàng đều được kiểm tra, kiểm định chất lượng kỹ càng không cong vênh hay gỉ sét.
- Nếu thép A572 có bất kỳ lỗi hỏng nào từ nhà sản xuất, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt để được đổi trả nhanh chóng trong vòng 7-10 ngày.
- Thép Trí Việt luôn cập nhật nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cao cho khách hàng lâu năm cũng như khách hàng mua số lượng lớn thép tấm A572.
- Thép tấm A572 luôn có sẵn hàng tại kho của Thép Trí Việt nên khách hàng không cần phải chờ đợi khi đặt hàng. Chỉ cần yêu cầu của bạn, số lượng bao nhiêu cũng được chúng tôi đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng đến công trường, đảm bảo kịp tiến độ thi công cho công trình.
- Thép tấm A572 tại Thép Trí Việt luôn có đầy đủ mọi quy cách, kích thước thông dụng nhất, phù hợp cho mọi công trình.
- Miễn phí giao hàng trong nội thành TP HCM cũng như các tỉnh thành lân cận trong vòng bán kính 500km.
- Thủ tục mua bán, thanh toán nhanh gọn, minh bạch, thuận tiện.

Lưu ý, do vào từng thời điểm trên thị trường mà báo giá thép tấm A572 sẽ thay đổi ít nhiều nên nếu quý khách có nhu cầu nhận báo giá nhanh nhất 24/7 vui lòng liên hệ trực tiếp tới phòng kinh doanh của công ty Thép Trí Việt theo hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để nhận thông tin báo giá cập nhật mới nhất.
Quy trình mua thép tấm cường độ cao A572 nhanh gọn tại Thép Trí Việt
Để đặt mua sắt thép tấm A572 tại Thép Trí Việt, quý khách hãy thực hiện quy trình mua hàng nhanh gọn gồm 4 bước sau đây:
- Bước 1: Thép Trí Việt tiếp nhận đơn đặt hàng qua thông tin đặt hàng bằng số hotline, email (hoặc quý khách hàng có thể đến trực tiếp văn phòng để được tư vấn)
- Bước 2: Sau khi tiếp nhận đơn hàng, đội ngũ nhân viên tư vẫn sẽ báo giá ngay cho từng số lượng cụ thể cho từng đối tượng khách hàng. Đồng thời, chúng tôi sẽ tiến hành tư vấn và hỗ trợ các vấn đề mà khách hàng đang gặp phải trong quá trình mua hàng.
- Bước 3: Khách hàng và Thép Trí Việt tiến hành ký kết hợp đồng giữa hai bên. Đồng thời, khách hàng đặt cọc cho chúng tôi theo yêu cầu có ghi rõ trong hợp đồng. Ngay sau đó, Trí Việt sẽ tiến hành giao hàng ngay trong ngày hoặc giao theo yêu cầu của khách hàng.
- Bước 4: Quý khách hàng sau khi nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán nốt số tiền còn lại theo 2 hình thức là tiền mặt hoặc chuyển khoản cho Thép Trí Việt.
Nhờ mang đến quý khách hàng quy trình mua hàng đơn giản và cực kì nhanh chóng, Thép Trí Việt tin chắc sẽ giúp khách hàng không cần mất quá nhiều thời gian mà vẫn có thể sở hữu được sản phẩm thép tấm A572 chất lượng cho công trình của mình.
Thông số kỹ thuật của thép tấm A572
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Nga, Mỹ, Trung Quốc…
- Tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, UNS, EN…
- Mác thép: A572-Gr.42, A572-Gr.45, A572-Gr50, A572-Gr.60, A572-Gr.65
- Quy cách của thép tấm A572:
- Độ dày: 3mm – 450mm
- Chiều rộng: 1500mm – 3000mm
- Chiều dài: 6000mm – 12000mm
Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn & mác thép A572 | Thành phần hóa học (%) | |||||
Cacbon
( C ) |
Silic
( Si ) |
Mangan
( Mn ) |
Photpho
( P ) |
Lưu huỳnh
( S ) |
Đồng
( Cu ) |
|
ASTM A572-Gr.42 | 0.21 | 0.3 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | > 0.20 |
ASTM A572-Gr.50 | 0.23 | 0.3 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | > 0.20 |
ASTM A572-Gr.60 | 0.26 | 0.3 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | > 0.20 |
ASTM A572-Gr.65 | 0.23 | 0.3 | 1.65 | 0.04 | 0.05 | > 0.20 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Tiêu chuẩn & mác thép | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo (N/mm2) | Độ giãn dài Min (%) |
ASTM A572-Gr.42 | 190 | 415 | 22 |
ASTM A572-Gr.50 | 345 | 450 | 19 |
ASTM A572-Gr.60 | 415 | 520 | 17 |
ASTM A572-Gr.65 | 450 | 550 | 16 |
Đặc biệt, tại thị trường Việt Nam thì dòng thép tấm ASTM A572-Grade 50 được sử dụng phổ biến vậy cùng tìm hiểu một số đặc tính và công năng của ASTM A572-Grade 50 ngay sau đây nhé.
Quy cách thép A572
Quy cách(độ dày x khổ rộng tấm) | Chiều dài |
Thép A572 | 4.0mm x 1500mm |
Thép A572 | 5.0mm x 1500mm |
Thép A572 | 5.0mm x 2000mm |
Thép A572 | 6.0mm x 1500mm |
Thép A572 | 6.0mm x 2000mm |
Thép A572 | 8.0mm x 1500mm |
Thép A572 | 8.0mm x 2000mm |
Thép A572 | 10mm x 1500mm |
Thép A572 | 10mm x 2000mm |
Thép A572 | 12mm x 1500mm |
Thép A572 | 12mm x 2000mm |
Thép A572 | 14mm x 1500mm |
Thép A572 | 14mm x 2000mm |
Thép A572 | 15mm x 1500mm |
Thép A572 | 15mm x 2000mm |
Thép A572 | 16mm x 1500mm |
Thép A572 | 16mm x 2000mm |
Thép A572 | 18mm x 1500mm |
Thép A572 | 18mm x 2000mm |
Thép A572 | 40mm x 2000mm |
Thép A572 | 50mm x 2000mm |
Thép A572 | 60mm x 2000mm |
Thép A572 | 70mm x 2000mm |
Thép A572 | 80mm x 2000mm |
Thép A572 | 90mm x 2000mm |
Thép A572 | 100mm x 2000mm |
Thép A572 | 110mm x 2000mm |
Những yêu cầu đặc biệt để gia công ASTM A572-Grade 50
Thép A572-50 HSLA được chế tạo để đáp ứng nhu cầu cơ học cụ thể của công trình. Thép A572-50 chứa hàm lượng cacbon từ 0,05–0,25% nên mang lại khả năng định hình tuyệt vời, nhờ đó trở thành vật liệu giúp cho mối hàn chắc chắn và an toàn.
Khi sử dụng thép A572-50 HSLA cực kỳ linh hoạt và dễ cắt. Người dùng có thể cắt A572-50 bằng plasma, laser, tia nước, oxy-Acetylene và cưa cắt mài mòn. Hoặc cũng có thể thực hiện gia công cơ, khoan, gia công cơ bản, mài nhẵn, gia công cơ khí, phay và gia công chung bằng thiết bị thông thường hay bằng dụng cụ cacbua. Đặc biệt, thép A572-50 còn có thể được hàn với các quy trình đơn giản.

Những trường hợp nên sử dụng thép cường độ cao A572-Grade 50
Thép tấm A572-50 HSLA sở hữu bề mặt phẳng, sạch, cứng hơn thép nhẹ và khả năng cung cấp độ bền năng suất cao. Trong các kết cấu cố định hoặc kết cấu có thể di chuyển cần sức mạnh vượt trội, trọng lượng loại thép tấm này tương đối nhẹ nên đây là một điểm cộng lớn.
Bên cạnh đó, thép A572 không yêu cầu gia nhiệt trước hoặc gia nhiệt sau khi hàn và có thể áp dụng các tiêu chuẩn hàn AWS D1.1 tiêu chuẩn. Trong khi đó, các loại thép cao hơn sẽ yêu cầu gia nhiệt trước nên không giúp tiết kiệm giá trị về kinh tế.
Thép Trí Việt- địa chỉ cung cấp thép tấm A572 uy tín, chất lượng
Do sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật mà thép tấm A572 ngày càng được nhiều người lựa chọn sử dụng cho công trình của mình, Cũng bởi vậy mà bạn có thể dễ dàng tìm mua nhưng không phải đơn vị nào cũng cung cấp sản phẩm uy tín và chất lượng. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều công ty, đại lý cung cấp thép tấm A572 nhưng một trong những địa chỉ được hàng nghìn khách hàng tin tưởng lựa chọn chính là Thép Trí Việt.

Với hơn 10 năm kinh nghiệm phân phối sắt thép xây dựng, Thép Trí Việt cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất.
Thép tấm A572 có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
Thép Trí Việt cung cấp tấm thép A515 và A516 có nguồn gốc tại các nước lớn như Nhật Bản, Đức và Nga. Chúng tôi luôn nói không đối với những sản phẩm kém chất lượng bởi “Uy tín tạo dựng thương hiệu, chất lượng tạo dựng thành công” chính là tôn chỉ nam hoạt động của Thép Trí Việt.
Giá thành tốt nhất thị trường
Thép tấm A572 do Thép Trí Việt cung cấp có mức giá cạnh tranh tốt nhất trên thị trường bởi chúng tôi nhập trực tiếp từ nhà sản xuất mà không qua bất kì bên thứ ba nào..
Chính sách bảo hành chuyên nghiệp
Để khẳng định chất lượng của sản phẩm cũng như xây dựng niềm tin tuyệt đối cho khách hàng, Thép Trí Việt mang đến quý khách hàng những chính sách bảo hành chất lượng sản phẩm cực kì chuyên nghiệp. Nếu sản phẩm thép tấm A572 đến tay khách hàng xảy ra bất cứ vấn đề gì về mặt chất lượng từ nhà sản xuất thì công ty sẽ chịu hoàn toàn mọi trách nhiệm và nhanh chóng đổi trả cho khách hàng.
Phía trên là thông tin báo giá thép tấm A572 mà Thép Trí Việt mới cập nhật gửi đến quý khách. Hy vọng giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm cũng như đưa ra lựa chọn phù hợp cho công trình của mình. Nếu cần tư vấn thêm, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ bên dưới để được hỗ trợ sớm nhất.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn