Thông tin cập nhật giá thép tấm A36 hôm nay mới nhất tại công ty Thép Trí Việt chắc chắn sẽ khiến khách hàng hài lòng. Ngoài mang đến quý khách hàng bảng giá niêm yết, chúng tôi còn có các chương trình ưu đãi quanh năm kèm theo dịch vụ miễn phí vận chuyển đến tận công trường cho quý khách trong bán kính 100km. Quý khách có nhu cầu tư vấn thêm về thép A36 hãy liên hệ bộ phận tư vấn của Thép Trí Việt theo hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để chúng tôi tận tình hỗ trợ.
Bảng giá thép tấm A36 cập nhật mới nhất tại Thép Trí Việt
Bảng giá thép tấm A36 vừa được Thép Trí Việt cập nhật. Do không theo kịp bảng giá thị trường để cập nhật lên website thường xuyên và đầy đủ nên nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép A36 vui lòng liên hệ đến hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 phòng kinh doanh Thép Trí Việt để được chúng tôi gửi bảng báo giá mới và chính xác nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Dưới đây là bảng giá thép tấm A36 được chúng tôi cập nhật mới nhất, quý khách hàng hãy tham khảo thật kỹ và đưa ra lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình:
STT | QUY CÁCH | Kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
Xuất xứ |
Thép tấm trơn SS400 – Tấm gân chống trượt – Tấm kẽm – Thép lá mỏng – Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | ||||
Tấm trơn SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
1 | 3x1500x6000mm | 211.95 | 4,005,855 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản |
2 | 4x1500x6000mm | 282.6 | 5,341,140 | |
3 | 5x1500x6000mm | 353.25 | 6,676,425 | |
4 | 6x1500x6000mm | 423.9 | 8,011,710 | |
5 | 8x1500x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
6 | 10x1500x6000mm | 706.5 | 13,352,850 | |
7 | 12x1500x6000mm | 847.8 | 16,023,420 | |
8 | 14x1500x6000mm | 989.1 | 18,693,990 | |
9 | 16x1500x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
10 | 18x1500x6000mm | 1271.7 | 24,035,130 | |
Tấm trơn SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | 8,901,900 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ |
12 | 6x2000x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
13 | 8x2000x6000mm | 753.6 | 14,243,040 | |
14 | 10x2000x6000mm | 942 | 17,803,800 | |
15 | 12x2000x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
16 | 14x2000x6000mm | 1318.8 | 24,925,320 | |
17 | 16x2000x6000mm | 1507.2 | 28,486,080 | |
18 | 18x2000x6000mm | 1695.6 | 32,046,840 | |
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | 35,607,600 | |
20 | 22x2000x6000mm | 2072.4 | 39,168,360 | |
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | 44,509,500 | |
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | 53,411,400 | |
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | 62,313,300 | |
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | 71,215,200 | |
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | 80,117,100 | |
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | 89,019,000 | |
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | 97,920,900 | |
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | 106,822,800 | |
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | 124,626,600 | |
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | 142,430,400 | |
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | 178,038,000 | |
Thép lá đen – 1x2m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
32 | 0.5x1000x2000mm | 7.85 | 172,700 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ |
33 | 0.6x1000x2000mm | 9.42 | 207,240 | |
34 | 0.7x1000x2000mm | 10.99 | 241,780 | |
35 | 0.8x1000x2000mm | 12.56 | 276,320 | |
36 | 0.9x1000x2000mm | 14.13 | 310,860 | |
37 | 1.0x1000x2000mm | 15.70 | 345,400 | |
38 | 1.1x1000x2000mm | 17.27 | 379,940 | |
39 | 1.2x1000x2000mm | 18.84 | 414,480 | |
40 | 1.4x1000x2000mm | 21.98 | 483,560 | |
41 | 1.5x1000x2000mm | 23.55 | 518,100 | |
42 | 1.8x1000x2000mm | 28.26 | 621,720 | |
43 | 2.0x1000x2000mm | 31.40 | 690,800 | |
44 | 2.5x1000x2000mm | 39.25 | 863,500 | |
45 | 2.8x1000x2000mm | 43.96 | 967,120 | |
46 | 3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,036,200 | |
Thép lá đen – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
47 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 269,844 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen |
48 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 323,813 | |
49 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 377,781 | |
50 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 431,750 | |
51 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 485,719 | |
52 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 539,688 | |
53 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 593,656 | |
54 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 647,625 | |
55 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 755,563 | |
56 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 809,531 | |
57 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 971,438 | |
58 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,079,375 | |
59 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,349,219 | |
60 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,511,125 | |
61 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,619,063 | |
Tấm gân/ chống trượt – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
62 | 3x1500x6000mm | 238.95 | 4,659,525 | China / Nhật Bản |
63 | 4x1500x6000mm | 309.6 | 6,037,200 | |
64 | 5x1500x6000mm | 380.25 | 7,414,875 | |
65 | 6x1500x6000mm | 450.9 | 8,792,550 | |
66 | 8x1500x6000mm | 592.2 | 11,547,900 | |
67 | 10x1500x6000mm | 733.5 | 14,303,250 | |
68 | 12x1500x6000mm | 874.8 | 17,058,600 | |
69 | 14x1500x6000mm | 1016.1 | 19,813,950 | |
70 | 16x1500x6000mm | 1157.4 | 22,569,300 | |
71 | 18x1500x6000mm | 1298.7 | 25,324,650 | |
Tấm kẽm – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
72 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 306,641 | Hoa Sen/ Hòa Phát/ Nam Kim/ Đông Á/ China/ TVP/ Phương Nam -nhận cắt quy cách |
73 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 367,969 | |
74 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 429,297 | |
75 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 490,625 | |
76 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 551,953 | |
77 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 613,281 | |
78 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 674,609 | |
79 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 735,938 | |
80 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 858,594 | |
81 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 919,922 | |
82 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 1,103,906 | |
83 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,226,563 | |
84 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,533,203 | |
85 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,717,188 | |
86 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,839,844 | |
Các loại thép tấm chịu nhiệt A515 – A516/ chịu lực A572 – Q345 – Q355 / chống mài mòn Hardox và hàng quy cách theo bản vẽ- Quý khách vui lòng liên hệ hotline | ||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅Xem Chi Tiết Bảng Giá Thép Tấm Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Thép Trí Việt cam kết:
- Sản phẩm thép tấm A36 tại Thép Trí Việt có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy sản xuất. Tất cả sản phẩm của chúng tôi trước khi gửi đến tay khách hàng đều được kiểm tra, kiểm định chất lượng kỹ càng không cong vênh hay gỉ sét.
- Nếu thép A36 có bất kỳ lỗi hỏng nào từ nhà sản xuất, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt để được đổi trả nhanh chóng trong vòng 7-10 ngày.
- Thép Trí Việt luôn cập nhật nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cao cho khách hàng lâu năm cũng như khách hàng mua số lượng lớn thép tấm A36.
- Thép tấm A36 luôn có sẵn hàng tại kho của Thép Trí Việt nên khách hàng không cần phải chờ đợi khi đặt hàng. Chỉ cần yêu cầu của bạn, số lượng bao nhiêu cũng được chúng tôi đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng đến công trường, đảm bảo kịp tiến độ thi công cho công trình.
- Thép A36 tại Thép Trí Việt luôn có đầy đủ mọi quy cách, kích thước thông dụng nhất, phù hợp cho mọi công trình.
- Miễn phí giao hàng trong nội thành TP HCM cũng như các tỉnh thành lân cận trong vòng bán kính 500km.
- Thủ tục mua bán, thanh toán nhanh gọn, minh bạch, thuận tiện.

Lưu ý, do vào từng thời điểm trên thị trường mà báo giá thép tấm A36 sẽ thay đổi ít nhiều nên nếu quý khách có nhu cầu nhận báo giá nhanh nhất 24/7 vui lòng liên hệ trực tiếp tới phòng kinh doanh của công ty Thép Trí Việt theo hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để nhận thông tin báo giá cập nhật mới nhất.
Thép A36 là thép gì?
Thép A36 là một trong những loại thép có thành phần gồm cacbon và hợp kim thấp được sản xuất theo phương pháp cán nóng.
Ngoài ra, nhờ được sản xuất theo tiêu chuẩn của Mỹ ASTM-A36, thép A36 là loại thép có tính bền kéo cao, tính hàn tốt nên dễ dàng cắt uốn, tạo hình khi sử dụng.

Nhờ sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật mà thép A36 thường được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế, ngành đóng tàu, công nghiệp ô tô, cơ khí chế tạo, gia công các loại bồn chứa…
Thông số kỹ thuật và ứng dụng thép tấm A36.
- Mác thép: A36 – SS400 – S235JR – Q235B – ST44-2
- Tiêu chuẩn: ASTM – JiS G3101 – EN10025 – GB/T700 – DIN 171000
- Xuất xứ: Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan
- Độ dày : 3.0mm – 120mm
- Chiều rộng : 1500 – 3500mm
- Chiều dài: 6000 – 12000mm (có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Thành phần hóa học
Tiêu Chuẩn /Mác Thép | Thành phần Hóa chất Composition(%) | ||||
C | MN≥ | Si | P | S | |
ASTM A36 | 0.26 | 0.4-0.9 | 0.4 | 0.04 | 0.05 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Tiêu Chuẩn /Mác Thép | Độ bền kéo Strength(MPa) | Năng suất Strength(MPa) | % Kéo dài trong 2 in.(50mm) phút | Tác động đến thử nghiệm Temperature(°C) |
ASTM A36 | 400-650 | 250 | 20 | +20,0,-20 |
Bảng tra quy cách thép tấm A36
Mác thép | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mét) | Chiều dài (mét) |
A36 | 3 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 |
4 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
5 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
6 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
8 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
9 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
10 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
12 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
13 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
14 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
15 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
16 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
18 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
20 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
22 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
25 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
28 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
30 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
32 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
34 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
35 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
36 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
38 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
40 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
44 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
45 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
50 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
55 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
60 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
65 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
70 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
75 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
80 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
82 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
85 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
90 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
95 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
100 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
110 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
120 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
150 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
180 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
200 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 |
Ứng dụng của thép tấm A36
Nhờ thép tấm A36 có độ bền kéo cao nên dễ dàng trong việc cắt uốn, tạo hình cũng như có tính hàn tốt nên thường được sử dụng rộng rãi trong ngành đóng tàu biển có trọng tải lớn. Bên cạnh đó, thép A36 còn được sử dụng để gia công chế tạo các loại bồn chứa, bồn chứa hóa chất, bể chứa,..vvv. Ngoài ra thép tấm A36 còn được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất kết cấu thép, chế tạo nhà xưởng cũng như ngành gia công cắt chặt.

Thép Trí Việt- địa chỉ cung cấp thép tấm A36 chất lượng, giá tốt
Bạn đang muốn tìm mua thép tấm A36 giá rẻ, uy tín và chất lượng vậy thì đừng bỏ qua Thép Trí Việt- đơn vị với hơn 10 năm phân phối tôn thép xây dựng cũng như thép tấm A36 với đầy đủ mọi quy cách khác nhau.
Sản phẩm thép tấm A36 có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
Thép Trí Việt phân phối thép tấm A36 với nhiều quy cách khác nhau với đầy đủ chứng chỉ CO,CQ từ nhà sản xuất. Không chỉ nhập từ các thương hiệu nổi tiếng trong nước mà Thép Trí Việt còn nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn từ các thương hiệu nổi tiếng đến từ Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan và Hàn Quốc.
100% sản phẩm thép A36 đạt tiêu chuẩn chất lượng
Sản phẩm thép A36 được Thép Trí Việt mang đến tay khách hàng đều được kiểm tra kỹ càng không bị rỉ sét, ố vàng hay cong vênh, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng từ nhà sản xuất. Hơn thế nữa, tất cả sản phẩm mà Thép Trí Việt cung cấp đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng từ nhà sản xuất cũng như cơ quan có thẩm quyền nên bạn có thể yên tâm đặt niềm tin tại Thép Trí Việt.
Giá thành thép tấm A36 luôn cạnh tranh nhất thị trường
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép tấm A36 nhưng lựa chọn Thép Trí Việt chắc chắn quý khách hàng sẽ nhận được sản phẩm có chất lượng và giá thành tốt nhất. Chúng tôi cam kết giá thành sản phẩm khi đến tay khách hàng luôn cạnh tranh nhất vì Thép Trí Việt nhập khẩu trực tiếp từ nhà sản xuất mà không qua bất kỳ bên trung gian nào khác.
Sở hữu đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình chuyên nghiệp
Khi lựa chọn mua thép A36 hay bất kỳ sản phẩm nào tại Thép Trí Việt, quý khách hàng sẽ được đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản của Thép Trí Việt hỗ trợ trong suốt quá trình mua hàng. Với nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong ngành vật liệu xây dựng, chúng tôi tự tin đội ngũ nhân viên sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu cũng như thắc mắc của khách hàng nhanh và chính xác nhất. Từ đó mang đến cho quý khách hàng những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất mà ít cơ sở nào có được.

Quy trình đặt hàng thép tấm A36 nhanh chóng tại Thép Trí Việt
Để đặt mua sắt thép tấm A36 tại Thép Trí Việt, quý khách hãy thực hiện quy trình mua hàng nhanh gọn gồm 4 bước sau đây:
- Bước 1: Thép Trí Việt tiếp nhận đơn đặt hàng qua thông tin đặt hàng bằng số hotline, email (hoặc quý khách hàng có thể đến trực tiếp văn phòng để được tư vấn)
- Bước 2: Sau khi tiếp nhận đơn hàng, đội ngũ nhân viên tư vẫn sẽ báo giá ngay cho từng số lượng cụ thể cho từng đối tượng khách hàng. Đồng thời, chúng tôi sẽ tiến hành tư vấn và hỗ trợ các vấn đề mà khách hàng đang gặp phải trong quá trình mua hàng.
- Bước 3: Khách hàng và Thép Trí Việt tiến hành ký kết hợp đồng giữa hai bên. Đồng thời, khách hàng đặt cọc cho chúng tôi theo yêu cầu có ghi rõ trong hợp đồng. Ngay sau đó, Trí Việt sẽ tiến hành giao hàng ngay trong ngày hoặc giao theo yêu cầu của khách hàng.
- Bước 4: Quý khách hàng sau khi nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán nốt số tiền còn lại theo 2 hình thức là tiền mặt hoặc chuyển khoản cho Thép Trí Việt.
Nhờ mang đến quý khách hàng quy trình mua hàng đơn giản và cực kì nhanh chóng, Thép Trí Việt tin chắc sẽ giúp khách hàng không cần mất quá nhiều thời gian mà vẫn có thể sở hữu được sản phẩm thép tấm A36 chất lượng cho công trình của mình.
Phía trên là toàn bộ thông tin báo giá thép tấm A36 được Thép Trí Việt cập nhật mới nhất. Hy vọng giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về loại thép tấm này cũng như lên kế hoạch tài chính chi tiết nhất cho công trình của mình. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào, quý khách có thể liên hệ ngay với Thép Trí Việt theo hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được hỗ trợ sớm nhất.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn