Đặc điểm, bảng trọng lượng và giá của thép ống đúc phi 325.
Thép ống đúc phi 325, DN300, 12 inch
Chuyên cung cấp Thép ống đúc phi 325-DN300-12 inch.
Mác thép: A519, A515, A106, A53, API5L, S355, S45C, CT45, CT38, CT50, S55C, A213, A210…
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 325 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C,,, API-5L , GOST , JIS , DIN , ANSI , EN do công ty Thép Trí Việt lấy hàng trực tiếp từ nhà máy.
Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
Đường kính: Phi 325- DN300.
Độ dày: Thép ống đúc Phi 325- DN300 độ dày 4.5mm- 25.5mm.
Chiều dài: Ống đúc dài từ 3m-12m.
Ứng dụng của Thép Ống Đúc tiêu chuẩn
1. Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 là loại ống thép cacbon liền mạch ứng dụng trong các ngành công nghiệp liên quan đến nhiệt độ cao, chịu áp lực lớn như đường ống dẫn dầu, khí gas, nồi hơi, cơ khí chế tạo, xây dựng , phòng cháy chữa cháy…
2. Đặc điệm kĩ thuật của Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 có độ bền kéo 58000Mpa-70000Mpa, thích hợp cho việc uốn,
3. Áp lực cho phép khi gia công 60% năng xuất định mức tối thiểu(SMYS) ở nhiệt độ phòng.2500-2800 Psi cho kích thước lớn.
Bảng khối lượng và quy cách thép ống đúc phi 325 tiêu chuẩn ASTM A106/A53/API5L
Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
DN300 | 12 | 323.8 | 4.2 | 33.10 |
DN300 | 12 | 323.8 | 4.57 | 35.98 |
DN300 | 12 | 323.8 | 5.74 | 45.02 |
DN300 | 12 | 323.8 | 6.35 | 49.71 |
DN300 | 12 | 323.8 | 7.04 | 54.99 |
DN300 | 12 | 323.8 | 7.8 | 60.78 |
DN300 | 12 | 323.8 | 8.38 | 65.18 |
DN300 | 12 | 323.8 | 9 | 69.87 |
DN300 | 12 | 323.8 | 9.53 | 73.86 |
DN300 | 12 | 323.8 | 10.31 | 79.70 |
DN300 | 12 | 323.8 | 12.7 | 97.43 |
DN300 | 12 | 323.8 | 14.27 | 108.92 |
DN300 | 12 | 323.8 | 15.1 | 114.95 |
DN300 | 12 | 323.8 | 16.5 | 125.04 |
DN300 | 12 | 323.8 | 17.48 | 132.04 |
DN300 | 12 | 323.8 | 18.3 | 137.87 |
DN300 | 12 | 323.8 | 21.44 | 159.86 |
DN300 | 12 | 323.8 | 25.4 | 186.91 |
DN300 | 12 | 323.8 | 28.58 | 208.07 |
Ống thép đúc
Ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại là phương pháp chính để tạo nên thép ống đúc. Khả năng chịu nhiệt của thép ống đúc rất tốt.
Do vậy mà khi so với thép ống hàn, chúng luôn có độ ổn định tốt hơn, và cũng ít khiếm khuyết hơn. Dựa vào công nghệ chế tạo ống thép đúc được chia thành ống thép đúc cán nóng và cán nguội.
Tùy vào yêu cầu của công trình mà phân loại thép ống đúc ra các quy cách khác nhau. Điển hình như thép ống đúc kết cấu, thép ống đúc dùng trong lò áp lực thấp và vừa.
Ống thép dùng trong lò áp lực cao, ống thép dùng trong công nghiệp đóng tàu, ống thép dùng để dẫn các chất hóa học có áp lực cao, ống dùng trong dầu khí….
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn