Thép i định hình chính là thép hình được cán thành hình chữ I.

Những thông tin chi tiết nhất về quy cách Thép i định hình gồm các thông số thép hình i như: kích thước, trọng lượng, barem, độ dày, chiều dàibảng tra chi tiết để quý khách hàng tham khảo.

Thép i định hình là gì ?

Thép i định hình hay còn gọi là thép chữ i là loại thép hình có hình dạng giống chữ I, có khả năng cân bằng, chịu lực rất tốt, là thành phần không thể thiếu trong xây dựng, cầu đường, thiết kế những thiết bị chịu tải lớn.

thép i định hình

Ưu điểm Thép i định hình

Ưu điểm vượt trội của thép hình i là khả năng chịu lực tốt

  • Độ bền cao, đảm bảo chất lượng, tăng tuổi thọ công trình
  • Thép hình I có độ cân bằng cao đảm bảo khả năng chịu lực rất tốt
  • Thi công, bảo trì nhanh, dễ dàng, chi phí bảo trì thấp

Thép hình chữ i dùng để làm gì

  • Làm đòn cân
  • Trong kết cấu nhà thép tiền chế
  • Làm kệ kho chứa hàng hóa lớn
  • Thiết kế lò hơi công nghiệp
  • Thiết kế các tháp truyền hình

Quy cách Thép i định hình : Thông số thép hình chữ i

Quy cách thép hình chữ i bao gồm các thông số như: kích thước, trọng lượng, mác thép, chiều dài, …

Quy cách Thép i định hình gồm nhiều thông số như kích thước, trọng lượng, độ dày

Mác thép hình I

Thép i định hình được sản xuất theo tiêu chuẩn và có các mác thép phổ biến như: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A , GR.B

Tiêu chuẩn thép hình I

Thép hình chữ i thường được sản xuất theo các tiểu chuẩn của các nước lớn như Mỹ, Nhật, Châu Âu … Đây là thông số thể hiện chất lượng thép hình bao gồm:

  • ASTM của Mỹ
  • IS G3101 của Nhật
  • KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 (của Anh và các nước Châu Âu …)

Chiều dài thép hình I

Một cây thép hình chữ I có chiều dài 6 mét hoặc 12 mét. (có thể cắt theo yêu cầu riêng)

Nguồn gốc sản phẩm chủ yếu là nhập khẩu từ các nước: Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan. Hiện nay đã có sản phẩm thép hình của Việt Nam chất lượng khá tốt, giá thành rẻ

Đặc tính kỹ thuật

thép i định hình

Đặc tính kỹ thuật thép hình i

Tính chất cơ học

thép i định hình

Tính chất cơ học thép hình i

Kích thước thép chữ i

Kích thước thép chữ i được thể hiện qua các thông số như: chiều cao thân, chiều rộng cánh, chiều dày thân, chiều dày trung bình của cánh, bán kính lượn bên trong, bán kính lượn cánh … Để đơn giản, người ta thường chỉ thể hiện ít hơn 3 thông số:

  • h : chiều cao thân
  • b : chiều rộng cánh
  • d : chiều dày thân ( bụng )

Ví dụ: Thép i định hình 100 x 55 x 4.5 : có nghĩa là Thép i định hình, có chiều cao thân là 100, chiều rộng cánh là 55 và độ dày là 4,5 mm

Ví dụ: Thép i định hình 200x110x5.2 có nghĩa là: Thép i định hình, có chiều cao thân là 200, chiều rộng cánh là 110 và độ dày là 5,2 mm

Chú ý: Kích thước Thép i định hình chi tiết, vui lòng xem bảng bên dưới

Bảng trọng lượng Thép i định hình

thép i định hình

Thông số thép hình i

Bảng tra trọng lượng Thép i định hình chi tiết được MTP cập nhật để quý khách tham khảo. Để hiểu được chính xác các thông số, quý khách làm quen với các kí hiệu sau:

  • h : chiều cao thân
  • b : chiều rộng cánh
  • d : chiều dày thân ( bụng )
  • t : chiều dày trung bình của cánh
  • R : bán kính lượn bên trong
  • r : bán kính lượn cánh
  • Diện tích MCN: diện tích mặt cắt ngang
Quy Cách Thông số phụ   Diện tích MCN Trọng Lượng
h x b x d (mm) t (mm) R (mm) r (mm) (cm²) Kg/m
I 100x55x4.5 7.2 7.0 2.5 12.0 9.46
I 120x64x4.8 7.3 7.5 3.0 14.7 11.50
I 140x73x4.9 7.5 8.0 3.0 17.4 13.70
I 160x81x5.0 7.8 8.5 3.5 20.2 15.90
I 180x90x5.1 8.1 9.0 3.5 23.4 18.40
I 180x100x5.1 8.3 9.0 3.5 25.4 19.90
I 200x100x5.2 8.4 9.5 4.0 26.8 21.00
I 200x110x5.2 8.6 9.5 4.0 28.9 22.70
I 220x110x5.4 8.7 10.0 4.0 30.6 24.00
I 220x120x5.4 8.9 10.0 4.0 32.8 25.80
I 240x115x5.6 9.5 10.5 4.0 34.8 27.30
I 240x125x5.6 9.8 10.5 4.0 37.5 29.40
I 270x125x6.0 9.8 11.0 4.5 40.2 31.50
I 270x135x6.0 10.2 11.0 4.5 43.2 33.90
I 300x135x6.5 10.2 12.0 5.0 46.5 36.50
I 300x145x6.5 10.7 12.0 5.0 49.9 39.20
I 330x140x7.0 11.2 13.0 5.0 53.8 42.20
I 360x145x7.5 12.3 14.0 6.0 61.9 48.60
I 400x155x8.3 13.0 15.0 6.0 72.6 57.00
I 450x160x9.0 14.2 16.0 7.0 84.7 66.50
I 500x170x10 15.2 17.0 7.0 100.0 78.50
I 550x180x11 16.5 18.0 7.0 118.0 92.60
I 600x190x12 17.8 20.0 8.0 138.0 108.00

Như vậy chúng tôi đã cung cấp những thông tin chi tiết nhất về quy cách Thép i định hình, barem trọng lượng, kích thước cũng như bảng tra trọng lượng Thép i định hình cụ thể để bạn tham khảo. Nếu còn bất kì vấn đề gì chưa hiểu hoặc còn thắc mắc, hãy gọi ngay cho chúng tôi qua hotline để được tư vấn.

Quý khách có thể tham khảo giá thép hình I

Kho Thép Trí Việt: Điểm Đến Tối Ưu Cho Các Sản Phẩm Thép Chất Lượng

Trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí, việc tìm kiếm nhà cung cấp thép uy tín và đáng tin cậy luôn là một phần quan trọng của quá trình dự án. Kho Thép Trí Việt là một địa điểm được nhiều khách hàng tín nhiệm để tìm các sản phẩm thép đa dạng và chất lượng. Hãy cùng chúng tôi khám phá tại sao kho thép Trí Việt là sự lựa chọn số một cho nhu cầu thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmtônthép cuộnxà gồ và sắt thép xây dựng của bạn.

1. Đa Dạng Sản Phẩm Thép: Kho thép Trí Việt tự hào cung cấp một loạt sản phẩm thép chất lượng cao, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ, và sắt thép xây dựng. Điều này đảm bảo rằng khách hàng có nhiều lựa chọn để phù hợp với dự án cụ thể của họ.

2. Chất Lượng Được Đảm Bảo: Kho Thép Trí Việt cam kết đảm bảo chất lượng của từng sản phẩm. Sản phẩm thép của họ tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt và được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đưa ra thị trường, đảm bảo sự an tâm cho khách hàng.

3. Giá Cả Cạnh Tranh: Kho Thép Trí Việt không chỉ mang lại chất lượng hàng đầu mà còn cung cấp giá cả cạnh tranh. Khách hàng có thể yên tâm về sự hợp lý và công bằng của giá cả tại đây.

4. Dịch Vụ Chuyên Nghiệp: Đội ngũ nhân viên tận tâm và chuyên nghiệp của kho Thép Trí Việt sẽ hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn sản phẩm, tư vấn về ứng dụng và kỹ thuật sử dụng, đồng thời đảm bảo bạn có trải nghiệm mua sắm thoải mái và thuận tiện.

5. Đội Ngũ Giao Hàng Tận Nơi: Kho Thép Trí Việt cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi, giúp tiết kiệm thời gian và công sức của khách hàng.

Với sự đa dạng sản phẩm, chất lượng đáng tin cậy và dịch vụ chuyên nghiệp, Thép Trí Việt đã xây dựng được danh tiếng vững chắc trong ngành công nghiệp thép. Nếu bạn đang tìm kiếm các sản phẩm thép chất lượng cao hoặc cần sự tư vấn chuyên nghiệp, hãy liên hệ với kho Thép Trí Việt ngay hôm nay để khám phá thêm về những lợi ích mà họ có thể mang lại cho bạn và dự án của bạn.

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: theptriviet@gmail.com

Website: tontheptriviet.com – tonthepsangchinh.vn

Sáng Chinh Steel - Nhà cung cấp thép uy tín
Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Translate »
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED
Translate »