Thép hộp xây dựng được phân chia ra nhiều loại, chúng là một trong những vật liệu sắt thép quan trọng và có vai trò rất lớn trong ngành công nghiệp xây dựng. Nâng độ bền chắc của công trình lên tầm cao mới, đảm bảo toàn vẹn tính thẩm mỹ cho công trình.

Giá thép hộp thường không quá cao so với thị trường chung nên sẽ giúp tiết kiệm chi phí rất nhiều trong quá trình xây dựng. Hãy cùng Kho thép Trí Việt chúng tôi tìm hiểu kĩ hơn như sau

thep-hop-xay-dung

Các loại thép hộp

Thép hộp nhiều loại được sử dụng rất phổ biến trong đời sống, cho nhiều công trình kiến trúc & trong đời sống hàng ngày, từ những công trình gia đình nhỏ lẻ, cho tới các công trình nhà nước lớn, những khu nhà chung cư, trung tâm mua sắm,…

Để đáp ứng toàn bộ những yêu cầu của các công trình, thép hộp hiện nay được sản xuất theo 2 dạng chính: thép hộp vuông & thép hộp chữ nhật. Đi kèm với đó là rất nhiều kích thước của sản phẩm để bạn thoải mái lựa chọn loại phù hợp nhất cho thiết kế công trình. Phổ biến một số kích thước quy cách chính như : 12×12, 14×14, 40×40, 90×90, 40×80, 45×90,… & chiều dài mỗi cây là 6m.

Bên cạnh việc chia theo hình dạng, thép hộp còn được chia thành 2 loại là thép hộp mạ kẽm & thép hộp đen. Trong đó, thép hộp mạ kẽm là sản phẩm thuộc thế hệ nổi trội hơn, có khả năng chống gỉ sét, tạo nên độ thẩm mỹ cho công trình nên giá thường cao hơn thép hộp đen.

Ngoài ra, mỗi sản phẩm lại có độ dày và kích thước khác nhau, nên cũng có giá thành khác nhau, vì vậy, việc xác định chính xác loại thép hộp nào phù hợp với kiến trúc công trình của bạn, sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí một cách tối đa.

Giá thép hộp hôm nay mới nhất

Tin tức về báo giá thép hộp năm 2021 là bước đầu tiên để giúp quý khách tiếp cận nguồn vật tư xây dựng chính hãng giá tốt. Đội ngũ phân tích kinh tế thị trường của chúng tôi kê khai chi tiết thông tin bảng bên dưới. Mời quý khách tham khảo

Bảng báo giá thép hộp đen cập nhật

Báo giá thép hộp đen từ quy cách 13×26 tới 100×150 với độ dầy tương ứng từ 1.0 – 3.2 mm thường xuyên được cập nhật bởi Kho thép Trí Việt

Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m

Giá thép hộp đen Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây)
Giá thép hộp đen 13 x 26 1.0 2.41 15,000 36,150
1.1 3.77 15,000 56,550
1.2 4.08 15,000 61,200
1.4 4.70 15,000 70,500
Giá thép hộp đen 20 x 40 1.5 7.79 15,000 116,850
1.8 9.44 15,000 141,600
2.0 10.40 15,000 156,000
2.3 11.80 15,000 177,000
2.5 12.72 15,000 190,800
Giá thép hộp đen 25 x 50 1.5 10.09 15,000 151,350
1.8 11.98 15,000 179,700
2.0 13.23 15,000 198,450
2.3 15.06 15,000 225,900
2.5 16.25 15,000 243,750
Giá thép hộp đen 30 x 60 2.0 16.05 15,000 240,750
2.3 18.30 15,000 274,500
2.5 19.78 15,000 296,700
2.8 21.97 15,000 329,550
3.0 23.40 15,000 351,000
Giá thép hộp đen 40 x 80
2.0 21.70 15,000 325,500
2.3 24.80 15,000 372,000
2.5 26.85 15,000 402,750
2.8 29.88 15,000 448,200
3.0 31.88 15,000 478,200
Giá thép hộp đen 40 x 100 1.5 19.27 15,000 289,050
1.8 23.01 15,000 345,150
2.0 25.47 15,000 382,050
2.3 29.14 15,000 437,100
2.5 31.56 15,000 473,400
Giá thép hộp đen 50 x 100
2.0 27.34 15,000 410,100
2.3 31.29 15,000 469,350
2.5 33.89 15,000 508,350
2.8 37.77 15,000 566,550
3.0 40.33 15,000 604,950
3.2 42.87 15,000 643,050
Giá thép hộp đen 60 x 120 1.8 29.79 15,000 446,850
2.0 33.01 15,000 495,150
2.3 37.80 15,000 567,000
2.5 40.98 15,000 614,700
2.8 45.70 15,000 685,500
3.0 48.83 15,000 732,450
Giá thép hộp đen 100 x 150 3.0 62.68 15,000 940,200

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm cập nhật

Thông tin giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm được cập nhật thép quy cách 13×26, 20×40 cho tới 60×120. Trong mỗi quy cách lại phân ra giá thép độ dầy của của thép từ 1mm – 3,2mm. Tại sao có sự khác biệt về giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm như vậy là bởi vì sản phẩm thép có độ dày khác nhau sẽ có giá khác nhau.

Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m

Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây)
Giá thép hộp mạ kẽm 13 x 26 1.0 3.45 15.223 52.519
1.1 3.77 15.223 57.391
1.2 4.08 15.223 62.11
1.4 4.70 15.223 71.548
Giá thép hộp mạ kẽm 20 x 40 1.8 9.44 15.223 143.705
2.0 10.40 15.223 158.319
2.3 11.80 15.223 179.631
2.5 12.72 15.223 193.637
Giá thép hộp mạ kẽm 25 x 50 2.0 13.23 15.223 201.4
2.3 15.06 15.223 229.258
2.5 16.25 15.223 247.374
Giá thép hộp mạ kẽm 30 x 60 2.3 18.30 15.223 278.581
2.5 19.78 15.223 301.111
2.8 21.79 15.223 331.709
3.0 23.40 15.223 356.218
Giá thép hộp mạ kẽm 40 x 80 2.0 21.70 15.223 330.339
2.3 24.80 15.223 377.53
2.5 26.85 15.223 408.738
2.8 29.88 15.223 454.863
3.0 31.88 15.223 485.309
3.2 33.86 15.223 515.451
Giá thép hộp mạ kẽm 40 x 100 2.0 25.47 15.223 387.73
2.3 29.14 15.223 443.598
2.5 31.56 15.223 480.438
2.8 35.15 15.223 535.088
3.0 37.35 15.223 568.579
Giá thép hộp mạ kẽm 50 x 100 2.0 27.34 15.223 416.197
2.3 31.29 15.223 476.328
2.5 33.89 15.223 515.907
2.8 37.77 15.223 574.973
3.0 40.33 15.223 613.944
Giá thép hộp mạ kẽm 60 x 120 2.0 33.01 15.223 502.511
2.3 37.80 15.223 575.429
2.5 40.98 15.223 623.839
2.8 45.70 15.223 695.691
3.0 48.83 15.223 743.339

Bảng báo giá thép hộp vuông đen mạ kẽm theo quy cách

Quy Cách Độ dài Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Cây) (Kg/Cây) (VND/Kg) (VND/Cây)
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.4 6m 16.02 15,223 243,872
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.5 6m 19.27 15,223 293,347
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.8 6m 23.01 15,223 350,281
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.0 6m 25.47 15,223 387,730
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.3 6m 29.14 15,223 443,598
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.5 6m 31.56 15,223 480,438
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.8 6m 35.15 15,223 535,088
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 3.0 6m 37.35 15,223 568,579
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 3.2 6m 38.39 15,223 584,411
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.1 6m 10.09 15,223 153,600
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.2 6m 10.98 15,223 167,149
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.4 6m 12.74 15,223 193,941
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.5 6m 13.62 15,223 207,337
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.8 6m 16.22 15,223 246,917
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.0 6m 17.94 15,223 273,101
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.3 6m 20.47 15,223 311,615
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.5 6m 22.14 15,223 337,037
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.8 6m 24.6 15,223 374,486
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 3.0 6m 26.23 15,223 399,299
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 3.2 6m 27.83 15,223 423,656

Kho thép Trí Việt chuyên cung cấp thép hộp phong phú quy cách

Kho thép Trí Việt chuyên nhập khẩu thép hộp từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước. Sử dụng nguồn nguyên liệu thép nguyên chất để sản xuất, vì vậy sản phẩm có chất lượng tốt nhất. Ngoài ra, việc thi công lắp đặt cũng được tiến hành dễ dàng, không gây mất mỹ quan cho công trình, tính an toàn lại cao.

Trong nhiều năm hoạt động, công ty của chúng tôi đã cung cấp sản phẩm này cho hàng ngàn công trình khác nhau tại khu vực Trí Việt. Sản phẩm đạt chất lượng cao, giá rẻ nhất, cấp phối sản phẩm sỉ lẻ trực tiếp mà không hề thông qua bất kỳ trung gian nào. Bên cạnh đó chúng tôi luôn triển khai nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn, hỗ trợ giao hàng miễn phí

Sáng Chinh Steel - Nhà cung cấp thép uy tín
Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Translate »
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED
Translate »