Thép hộp sơn tĩnh điện , là một sản phẩm sắt thép xây dựng. Có thể dễ nhận thấy chúng góp mặt trong mọi công trình thi công lớn nhỏ hiện nay. Không chỉ sở hữu nhiều quy cách, mà chúng còn mang lại rất nhiều ưu điểm như: bền bỉ trong hầu hết mọi dạng thời tiết, chống gỉ sét ăn mòn, tuổi thọ lâu đời, gia công theo độ dày ngắn tùy ý
Tìm hiểu đặc tính, cấu tạo thép hộp mạ kẽm
Nguyên liệu để tạo ra thành phẩm là thép. Quá trình sản xuất cán nóng trải qua khá nhiều bước: tạo dòng thép nóng chảy, tạo thành phôi, tiếp đó là cán tạo thành phẩm. Cuối cùng, sản phẩm qua khâu mạ phủ kẽm bên ngoài. Cũng vì nhờ có lớp mạ kẽm này mà sản phẩm thép hộp có độ bền cao. Ngoài ra đảm bảo thẩm mỹ cũng bóng đẹp hơn sản phẩm thép hộp thông thường.
Với các đặc tính công trình yêu cầu độ bền cao hay cần tránh bị ăn mòn thì nên dùng thép hộp mạ kẽm. Đây là loại thép hộp rất hữu ích với ứng dụng đa dạng.
Độ bền & tuổi thọ
Chất lượng thép hộp mạ kẽm đảm bảo rất tốt về mặt chất lượng. Do bao phủ lớp kẽm bên ngoài nên nâng tuổi thọ của sản phẩm lên rất cao. Lớp kẽm rất hữu ích trong việc bảo vệ phần lõi thép ở bên trong. Với điều kiện công trình xây dựng phù hợp & thuận lợi thì tuổi thọ của chúng có thể lên tới 60 năm. Còn đối với công trình có điều kiện khắc nghiệt, bị ăn mòn thì độ bền trung bình sẽ khoảng từ 30 năm cho đến 40 năm. Bởi vậy có thể nói độ bền cao chính là đặc tính ưu điểm của thép hộp mạ kẽm.
Vốn dĩ, loại thép hộp mạ kẽm này chỉ có một sắc màu là màu kẽm. Toát lên độ sáng bóng khá đẹp. Tuy nhiên rất nhiều công trình hay những dự án xây dựng muốn đổi màu sơn cho thép hộp mạ kẽm để phù hợp với công trình. Câu hỏi được đặt ra là thép hộp mạ kẽm có sơn tĩnh điện được hay không?
Thép hộp mạ kẽm có sơn tĩnh điện được không?
Quá trình thực hiện sơn phủ tĩnh điện sẽ trải qua nhiều bước khác nhau và mất rất nhiều thời gian. Đặc biệt nên cân nhắc về vấn đề chi phí bởi lẽ sơn phủ tĩnh điện chi phí sẽ khá cao. Như vậy nếu chỉ cần đảm bảo độ bền cho công trình thì nên dùng thép hộp mạ kẽm là được.
Sơn tĩnh điện thì thép có bền không?
Đây là một vấn đề mà nhiều người đang rất thắc mắc? Trên thực tế mặc dù thời gian và quá trình sơn phủ lâu nhưng độ bền không cao. Lớp sơn phủ tĩnh điện bên ngoài khá dễ bong tróc. Tại những mối hàn thép sẽ là nơi dễ bong tróc lớp sơn phủ nhất. Bởi vậy việc sử dụng thép hộp mạ kẽm là đã phù hợp cho công trình yêu cầu về độ bền cao.
Giá thép hộp mạ kẽm
Sản phẩm thép hộp mạ kẽm | Độ dày | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/kg) |
Hộp mạ kẽm 14×14 | 1,1 | 0,44 | 2,63 | 16800 |
1,2 | 0,47 | 2,84 | 16800 | |
1,4 | 0,54 | 3,25 | 16800 | |
Hộp mạ kẽm 16×16 | 1 | 0,47 | 2,79 | 16800 |
1,1 | 0,51 | 3,04 | 16800 | |
1,2 | 0,55 | 3,29 | 16800 | |
1,4 | 0,63 | 3,78 | 16800 | |
Hộp mạ kẽm 20×20 | 1 | 0,59 | 3,54 | 16800 |
1,1 | 0,65 | 3,87 | 16800 | |
1,2 | 0,70 | 4,2 | 16800 | |
1,4 | 0,81 | 4,83 | 16800 | |
1,5 | 0,86 | 5,14 | 16800 | |
1,8 | 1,01 | 6,05 | 16800 | |
Hộp mạ kẽm 25×25 | 1 | 0,75 | 4,48 | 16800 |
1,1 | 0,82 | 4,91 | 16800 | |
1,2 | 0,89 | 5,33 | 16800 | |
1,4 | 1,03 | 6,15 | 16800 | |
1,5 | 1,09 | 6,56 | 16800 | |
1,8 | 1,29 | 7,75 | 16800 | |
2 | 1,42 | 8,52 | 16800 | |
Hộp mạ kẽm 30×30 | 1 | 0,91 | 5,43 | 16800 |
1,1 | 0,99 | 5,94 | 16800 | |
1,2 | 1,08 | 6,46 | 16800 | |
1,4 | 1,25 | 7,47 | 16800 | |
1,5 | 1,33 | 7,97 | 16800 | |
1,8 | 1,57 | 9,44 | 16800 | |
2 | 1,73 | 10,4 | 16800 | |
2,3 | 1,97 | 11,8 | 16800 | |
2,5 | 2,12 | 12,72 | 16800 | |
Hộp mạ kẽm 40×40 | 0,8 | 0,98 | 5,88 | 16800 |
1 | 1,22 | 7,31 | 16800 | |
1,1 | 1,34 | 8,02 | 16800 | |
1,2 | 1,45 | 8,72 | 16800 | |
1,4 | 1,69 | 10,11 | 16800 | |
1,5 | 1,80 | 10,8 | 16800 | |
1,8 | 2,14 | 12,83 | 16800 | |
2 | 2,36 | 14,17 | 16800 | |
2,3 | 2,69 | 16,14 | 16800 | |
2,5 | 2,91 | 17,43 | 16800 | |
2,8 | 3,22 | 19,33 | 16800 | |
3 | 3,43 | 20,57 | 16800 | |
Hộp mạ kẽm 50×50 | 1,1 | 1,68 | 10,09 | 16800 |
1,2 | 1,83 | 10,98 | 16800 | |
1,4 | 2,12 | 12,74 | 16800 | |
1,5 | 2,27 | 13,62 | 16800 | |
1,8 | 2,70 | 16,22 | 16800 | |
2 | 2,99 | 17,94 | 16800 | |
2,3 | 3,41 | 20,47 | 16800 | |
2,5 | 3,69 | 22,14 | 16800 | |
2,8 | 4,10 | 24,6 | 16800 | |
3 | 4,37 | 26,23 | 16800 | |
3,2 | 4,64 | 27,83 | 16800 | |
Hộp mạ kẽm 60×60 | 1,1 | 2,03 | 12,16 | 16800 |
1,2 | 2,21 | 13,24 | 16800 | |
1,4 | 2,56 | 15,38 | 16800 | |
1,5 | 2,74 | 16,45 | 16800 | |
1,8 | 3,27 | 19,61 | 16800 | |
2 | 3,62 | 21,7 | 16800 | |
2,3 | 4,13 | 24,8 | 16800 | |
2,5 | 4,48 | 26,85 | 16800 | |
2,8 | 4,98 | 29,88 | 16800 | |
3 | 5,31 | 31,88 | 16800 | |
3,2 | 5,64 | 33,86 | 16800 | |
Hộp mạ kẽm 75×75 | 1,5 | 3,45 | 20,68 | 16800 |
1,8 | 4,12 | 24,69 | 16800 | |
2 | 4,56 | 27,34 | 16800 | |
2,3 | 5,22 | 31,29 | 16800 | |
2,5 | 5,65 | 33,89 | 16800 | |
2,8 | 6,30 | 37,77 | 16800 | |
3 | 6,72 | 40,33 | 16800 | |
3,2 | 7,15 | 42,87 | 16800 | |
Hộp mạ kẽm 90×90 | 1,5 | 4,16 | 24,93 | 16800 |
1,8 | 4,97 | 29,79 | 16800 | |
2 | 5,50 | 33,01 | 16800 | |
2,3 | 6,30 | 37,8 | 16800 | |
2,5 | 6,83 | 40,98 | 16800 | |
2,8 | 7,62 | 45,7 | 16800 | |
3 | 8,14 | 48,83 | 16800 | |
3,2 | 8,66 | 51,94 | 16800 | |
3,5 | 9,43 | 56,58 | 16800 | |
3,8 | 10,20 | 61,17 | 16800 | |
4 | 10,70 | 64,21 | 16800 |
Những ứng dụng quan trọng của thép hộp
Công ty Kho thép Trí Việt xin chia sẻ một số ứng dụng của 2 dòng thép hộp đen & thép hộp mạ kẽm để bạn tham khảo
+ Các loại thép hộp chịu lực nói chung có hình dạng khá giống nhau (đều rỗng bên trong). Thế nhưng chúng lại khác nhau về đặc điểm kết cấu, thành phần hóa học. Từ đây sản xuất ra những loại thép có tính chất, độ bền, … cũng giống nhau. Vì vậy mới có loại thép hộp không gỉ (mạ kẽm) với loại thép hộp thường (đen)
+ Thép hộp mạ kẽm có khả năng chống chịu rất tốt trước mọi tác động của thời tiết, môi trường ẩm thấp và quá trình oxy hóa trong tự nhiên. Do đó, thép hộp mạ kẽm được sử dụng nhiều ở những công trình ven biển, nhiễm mặn, ngập nước.
+ Thép hộp xuất hiện nhiều để làm khung thép, tám mái lợp,…vì có khả năng bảo vệ kết cấu thép bên trong khá tốt, không mất chi phí bảo dưỡng nhiều, đồng thời có thể kéo dài tuổi thọ của công trình một cách hiệu quả.
Một số ứng dụng phổ biến của thép hộp mạ kẽm có thể kể đến như:
- + Đóng cốt pha
- + Khung nhà tiền chế
- + Khung sườn xe tải
- + Khung của các tòa nhà cao tầng
- + Làm nền, móng trong các tòa nhà lớn
- + Lan can cầu thang
- + Cột bóng đèn
- + Trong kết cấu dầm thép
- + Làm ống dẫn thép
- + Làm cổng hàng rào