Thép hộp nhỏ là một trong những loại vật liệu xây dựng rất được ưa chuộng nhiều nhất hiện nay. Bởi vì chúng có khả năng chịu lực tốt, cũng như là độ bền rất cao. Chính vì thế, ngày càng có nhiều nhà thầu quan tâm lựa chọn thép hộp nhỏ cho công trình của mình. Để nắm bắt kĩ hơn về các đặc điểm, ưu điểm & ứng dụng của thép hộp nhỏ, hãy theo dõi bài dưới đây.
Đặc điểm của thép hộp nhỏ
Thép hộp nhỏ được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau từ 12x12cm đến 90x90cm, với độ dày chủ yếu từ 0.7mm – 4mm. Sự đa dạng về quy cách , tiết diện, cho phép nhà thầu sử dụng được trong nhiều loại công trình khác nhau từ nhỏ cho đến lớn. Sản phẩm có chứa hàm lượng cacbon cao, cho khả năng chịu lực cũng như tính chống oxy hóa tốt, chống ăn mòn mặt thép và cho độ bền cao.
Thép hộp nhỏ được thiết kế với cấu trúc thân rỗng, chu vi hộp thép tùy theo từng kích thước mà người tiêu dùng đặt hàng hay theo các kích thước được nhà sản xuất quy định. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Không chỉ Việt Nam, trong đó còn có Mỹ, Anh, Pháp,…
Những năm gần đây, thép hộp nhỏ được ứng dụng nhiều trong mọi dự án công trình xây dựng ở Việt Nam. Nhờ có nó, mà các công trình đã khắc phục được một số nhược điểm của các vật liệu truyền thống như gỗ
Ưu điểm của thép hộp nhỏ
Thép hộp nhỏ là một trong những vật liệu không thể thiếu của công trình. Thép đóng vai trò là như “bộ xương” quyết định kết cấu & chất lượng của một công trình. Sử dụng loại thép hộp nhỏ tốt cho ra công trình vững chắc. Hiện nay, nhiều nhà thầu sử dụng chúng vì có rất nhiều ưu điểm sau:
- Chịu lực cao và độ bền tốt, ít bị tác động của ngoại lực.
- Chất lượng được kiểm định nghiêm ngặc, giá thành rẻ.
- Dễ dàng khi cắt, hàn, dễ dàng tạo hình góc mang đến độ chính xác cao, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Dễ bảo trì sửa chữa khi phát hiện sự cố xảy ra.
- Bề mặt thép cứng cáp, cứng hơn thép bình thường nên mang đến cho công trình độ chắc chắn và an toàn.
Ứng dụng của thép hộp nhỏ
Thép hộp nhỏ xây dựng được sử dụng rất nhiều trong các lĩnh vực khác nhau như:
1. Trong các công trình xây dựng:
- Trang trí cửa sổ, cửa ra vào,…
- Thiết bị gia dụng
- Đóng tàu
- Làm nhà kính nông nghiệp
- Đồ nội thất
- Thiết bị phòng tập
- Sản xuất container
- Thép hộp hình vuông.
2. Trong công nghiệp:
- Thép dùng để chế tạo máy
- Khung máy
- Sàn thao tác.
Bảng giá thép hộp xây dựng
Bảng giá thép hộp xây dựng. Nguồn hàng vật tư nhập chính hãng từ nhà sản xuất. Tùy ý gia công theo kích thước yêu cầu. Báo gía mang tính chất chủ yếu là để tham khảo. Qúy khách muốn nhận thông tin mới nhất trong ngày hôm nay, hãy gọi về Kho thép Trí Việt: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Công nghệ chế tạo thép hộp nhỏ đạt tiêu chuẩn nước ngoài, từ đó đã tạo nên hình dạng sản phẩm đạt chuẩn, bổ sung nhiều kích thước mong muốn. Điều động nhiều xe có tải trọng phù hợp để đảm bảo an toàn cho công tác vận chuyển
Bảng báo giá thép hộp vuông đen – mạ kẽm
Loại thép | Quy cách | Vuông mạ kẽm | Vuông Đen | |
Độ dày | Trượng lượng | Đơn giá | Đơn giá | |
(mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây) | (VNĐ/cây) | |
Giá thép hộp Vuông 14×14 | 1 | 2,41 | 43,139 | 40,609 |
1,1 | 2,63 | 47,077 | 44,316 | |
1,2 | 2,84 | 50,836 | 47,854 | |
1,4 | 3,25 | 58,175 | 54,763 | |
Giá thép hộp Vuông 16×16 | 1 | 2,79 | 49,941 | 47,012 |
1,1 | 3,04 | 54,416 | 51,224 | |
1,2 | 3,29 | 58,891 | 55,437 | |
1,4 | 3,78 | 67,662 | 63,693 | |
Giá thép hộp Vuông 20×20 | 1 | 3,54 | 63,366 | 59,649 |
1,1 | 3,87 | 69,273 | 65,210 | |
1,2 | 4,2 | 75,180 | 70,770 | |
1,4 | 4,83 | 86,457 | 81,386 | |
1,5 | 5,14 | 92,006 | 83,011 | |
1,8 | 6,05 | 108,295 | 97,708 | |
Giá thép hộp Vuông 25×25 | 1 | 4,48 | 80,192 | 75,488 |
1,1 | 4,91 | 87,889 | 82,734 | |
1,2 | 5,33 | 95,407 | 89,811 | |
1,4 | 6,15 | 110,085 | 103,628 | |
1,5 | 6,56 | 117,424 | 105,944 | |
1,8 | 7,75 | 138,725 | 125,163 | |
2 | 8,52 | 152,508 | 133,338 | |
Giá thép hộp Vuông 30×30 | 1 | 5,43 | 97,197 | 91,4960 |
1,1 | 5,94 | 106,326 | 100,089 | |
1,2 | 6,46 | 115,634 | 108,851 | |
1,4 | 7,47 | 133,713 | 125,870 | |
1,5 | 7,97 | 142,663 | 128,716 | |
1,8 | 9,44 | 171,808 | 152,456 | |
2 | 10,4 | 186,160 | 162,760 | |
2,3 | 11,8 | 211,220 | 184,670 | |
2,5 | 12,72 | 227,688 | 199,068 | |
Giá thép hộp Vuông 40×40 | 0,8 | 5,88 | 105,252 | LH |
1 | 7,31 | 130,849 | LH | |
1,1 | 8,02 | 143,558 | 135,137 | |
1,2 | 8,72 | 156,088 | 146,932 | |
1,4 | 10,11 | 180,969 | 170,354 | |
1,5 | 10,8 | 193,320 | 174,420 | |
1,8 | 12,83 | 229,657 | 207,205 | |
2 | 14,17 | 253,643 | 221,761 | |
2,3 | 16,14 | 288,906 | 252,591 | |
2,5 | 17,43 | 311,997 | 272,780 | |
2,8 | 19,33 | 346,007 | 302,515 | |
3 | 20,57 | 368,203 | 321,921 | |
Giá thép hộp Vuông 50×50 | 1,1 | 10,09 | 180,611 | 170,017 |
1,2 | 10,98 | 196,542 | 185,013 | |
1,4 | 12,74 | 228,046 | 214,669 | |
1,5 | 13,62 | 243,798 | 219,963 | |
1,8 | 16,22 | 290,338 | 261,953 | |
2 | 17,94 | 321,126 | 280,761 | |
2,3 | 20,47 | 366,413 | 320,356 | |
2,5 | 22,14 | 396,306 | 359,775 | |
2,8 | 24,6 | 440,340 | 384,990 | |
3 | 26,23 | 469,517 | 410,500 | |
3,2 | 27,83 | 498,157 | 435,540 | |
Giá thép hộp Vuông 60×60 | 1,1 | 12,16 | 217,664 | 204,896 |
1,2 | 13,24 | 236,996 | 223,094 | |
1,4 | 15,38 | 275,302 | 259,153 | |
1,5 | 16,45 | 294,455 | 265,668 | |
1,8 | 19,61 | 351,019 | 316,702 | |
2 | 21,7 | 388,430 | 339,605 | |
2,3 | 24,8 | 443,920 | 388,120 | |
2,5 | 26,85 | 480,615 | 420,203 | |
2,8 | 29,88 | 534,852 | 467,622 | |
3 | 31,88 | 570,652 | 498,922 | |
3,2 | 33,86 | 606,094 | 529,909 | |
Giá thép hộp Vuông 75×75 | 1,5 | 20,68 | 370,172 | LH |
1,8 | 24,69 | 441,951 | LH | |
2 | 27,34 | 489,386 | LH | |
2,3 | 31,29 | 560,091 | LH | |
2,5 | 33,89 | 606,631 | LH | |
2,8 | 37,77 | 676,083 | LH | |
3 | 40,33 | 721,907 | LH | |
3,2 | 42,87 | 767,373 | LH | |
Giá thép hộp Vuông 90×90 | 1,5 | 24,93 | 446,247 | 402,620 |
1,8 | 29,79 | 533,241 | 498,983 | |
2 | 33,01 | 590,879 | 536,413 | |
2,3 | 37,8 | 676,620 | 614,250 | |
2,5 | 40,98 | 733,542 | 665,925 | |
2,8 | 45,7 | 818,030 | 742,625 | |
3 | 48,83 | 874,057 | 764,190 | |
3,2 | 51,94 | 929,726 | 812,861 | |
3,5 | 56,58 | 1,012,782 | 885,477 | |
3,8 | 61,17 | 1,094,943 | 957,311 | |
4 | 64,21 | 1,149,359 | 1,004,887 |
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm – chữ nhật đen
Loại thép | Quy cách | Chữ nhật mạ kẽm | Chữ nhật Đen | |
Độ dày | Trượng lượng | Đơn giá | Đơn giá | |
(mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây) | (VNĐ/cây) | |
Giá thép hộp chữ nhật 13×26 | 1 | 3,45 | 61,755 | 40,609 |
1,1 | 3,77 | 67,483 | 63,525 | |
1,2 | 4,08 | 73,032 | 68,748 | |
1,4 | 4,7 | 84,13 | 79,195 | |
Giá thép hộp chữ nhật 20×40 | 1 | 5,43 | 97,197 | 91,496 |
1,1 | 5,94 | 106,326 | 100,089 | |
1,2 | 6,46 | 115,634 | 108,851 | |
1,4 | 7,47 | 133,713 | 125,870 | |
1,5 | 7,97 | 142,663 | 125,809 | |
1,8 | 9,44 | 168,976 | 152,456 | |
2 | 10,4 | 186,16 | 162,760 | |
2,3 | 11,8 | 211,22 | 184,670 | |
2,5 | 12,72 | 227,688 | 199,068 | |
Giá thép hộp chữ nhật 25×50 | 1 | 6,84 | 122,436 | 115,254 |
1,1 | 7,5 | 134,25 | 126,375 | |
1,2 | 8,15 | 145,885 | 137,328 | |
1,4 | 9,45 | 169,155 | 148,838 | |
1,5 | 10,09 | 180,611 | 162,954 | |
1,8 | 11,98 | 214,442 | 193,477 | |
2 | 13,23 | 236,817 | 207,050 | |
2,3 | 15,06 | 269,574 | 235,689 | |
2,5 | 16,25 | 290,875 | 254,313 | |
Giá thép hộp chữ nhật 30×60 | 1 | 8,25 | 147,675 | 139,013 |
1,1 | 9,05 | 161,995 | 152,493 | |
1,2 | 9,85 | 176,315 | 165,973 | |
1,4 | 11,43 | 204,597 | 192,596 | |
1,5 | 12,21 | 218,559 | 197,192 | |
1,8 | 14,53 | 260,087 | 234,660 | |
2 | 16,05 | 287,295 | 251,183 | |
2,3 | 18,3 | 327,57 | 286,395 | |
2,5 | 19,78 | 354,062 | 309,557 | |
2,8 | 21,79 | 390,041 | 343,831 | |
3 | 23,4 | 418,86 | 366,210 | |
Giá thép hộp chữ nhật 40×80 | 1,1 | 12,16 | 217,664 | 204,896 |
1,2 | 13,24 | 236,996 | 223,094 | |
1,4 | 15,38 | 275,302 | 259,153 | |
1,5 | 16,45 | 294,455 | 529,909 | |
1,8 | 19,61 | 351,019 | 498,922 | |
2 | 21,7 | 388,43 | 467,622 | |
2,3 | 24,8 | 443,92 | 420,203 | |
2,5 | 26,85 | 480,615 | 388,120 | |
2,8 | 29,88 | 534,852 | 339,605 | |
3 | 31,88 | 570,652 | 316,702 | |
3,2 | 33,86 | 606,094 | 275,538 | |
Giá thép hộp chữ nhật 40×100 | 1,4 | 16,02 | 286,758 | LH |
1,5 | 19,27 | 344,933 | 311,211 | |
1,8 | 23,01 | 411,879 | 371,612 | |
2 | 25,47 | 455,913 | 413,888 | |
2,3 | 29,14 | 521,606 | 456,041 | |
2,5 | 31,56 | 564,924 | 493,914 | |
2,8 | 35,15 | 629,185 | 550,098 | |
3 | 37,35 | 668,565 | 587,345 | |
3,2 | 38,39 | 687,181 | 600,804 | |
Giá thép hộp chữ nhật 50×100 | 1,4 | 19,33 | 346,007 | 325,711 |
1,5 | 20,68 | 370,172 | 333,982 | |
1,8 | 24,69 | 441,951 | 398,744 | |
2 | 27,34 | 489,386 | 427,871 | |
2,3 | 31,29 | 560,091 | 489,689 | |
2,5 | 33,89 | 606,631 | 530,379 | |
2,8 | 37,77 | 676,083 | 591,101 | |
3 | 40,33 | 721,907 | 631,165 | |
3,2 | 42,87 | 767,373 | 670,916 | |
Giá thép hộp chữ nhật 60×120 | 1,8 | 29,79 | 533,241 | 484,088 |
2 | 33,01 | 590,879 | 516,607 | |
2,3 | 37,8 | 676,62 | 591,570 | |
2,5 | 40,98 | 733,542 | 641,337 | |
2,8 | 45,7 | 818,03 | 715,205 | |
3 | 48,83 | 874,057 | 764,190 | |
3,2 | 51,94 | 929,726 | 812,861 | |
3,5 | 56,58 | 1,012,782 | 885,477 | |
3,8 | 61,17 | 1,094,943 | 957,311 | |
4 | 64,21 | 1,149,359 | 1,004,887 |
Chọn mua thép hộp nhỏ ưng ý nhất bằng cách nào?
Ưu tiên cho những thương hiệu có mặt từ lâu đời
Đây là một trong những yếu tố chính giúp bạn nắm chắc trong tay nguồn vật tư chính hãng. Mức giá dịch vụ mua hàng cũng sẽ được tốt hơn
Bên cạnh đó, tùy vào đặc tính xây dựng công trình mà bạn nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia để chọn loại thép nào xây nhà tốt nhất .
Vai trò và tầm quan trọng của nhà cung cấp vật tư
Cho dù bạn đang tìm một sản phẩm hay bất cứ dịch vụ nào, thì điều cần thiết cơ bản là nhà cung ứng phải có sự hiểu biết chuyên môn. Chọn nhà phân phối chuyên nghiệp dựa vào các yếu tố như: cung cấp đủ số lượng yêu cầu, chất lượng thép tốt, giao hàng đúng giờ, đúng nơi, tư vấn tận tình,…Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp báo giá thép hộp của nhiều nhà máy nổi tiếng hiện nay, đúng chuẩn niêm yết.
Quan tâm đến các chính sách mua hàng
Cần phải nói đến quyền lợi của khách hàng:
Những chính sách như của dịch vụ chuyên nghiệp như:
– Giao hàng nhanh đến tận nơi miễn phí
Kho Thép Trí Việt: Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Sản Phẩm Thép Chất Lượng
Kho Thép Trí Việt tự hào là một trong những địa điểm hàng đầu tại Việt Nam cung cấp các thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng. Họ đã đặt sứ mệnh của mình vào việc đảm bảo rằng mọi dự án và nhu cầu của khách hàng đều được đáp ứng một cách tối ưu. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm thép tại Kho Thép Trí Việt:
1. Thép Hình và Thép Hộp: Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt sản phẩm thép hình và thép hộp với nhiều kích thước và hình dạng khác nhau. Điều này giúp cho họ trở thành nguồn cung cấp lý tưởng cho các dự án xây dựng và sản xuất.
2. Thép Ống: Sản phẩm thép ống tại Kho Thép Trí Việt có đa dạng về đường kính và độ dày, phục vụ cho nhu cầu của nhiều ngành công nghiệp và các dự án xây dựng.
3. Thép Cuộn và Thép Tấm: Sản phẩm thép cuộn và thép tấm của Kho Thép Trí Việt đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao và độ chính xác, đảm bảo tính ổn định cho các dự án sản xuất và xây dựng.
4. Tôn: Kho Thép Trí Việt cung cấp nhiều loại tôn với các mặt bề mặt và độ dày khác nhau để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của các dự án xây dựng và công nghiệp.
5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Xà gồ và sắt thép xây dựng là các thành phần không thể thiếu trong xây dựng cơ sở hạ tầng và công trình. Kho Thép Trí Việt cung cấp sự đa dạng về các loại xà gồ và sắt thép để đáp ứng mọi nhu cầu trong lĩnh vực này.
Với sự cam kết về chất lượng và đa dạng sản phẩm, Thép Trí Việt luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu thép của bạn. Hãy liên hệ với họ để biết thêm thông tin và khám phá sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm thép mà họ cung cấp.