Thép hộp lớn – Hiện tại, quý khách sẽ không khó để tìm kiếm đơn vị cung cấp thép hộp trên thị trường tại khu vực TPHCM & các tỉnh phía Nam. Tuy nhiên, Kho thép Trí Việt tự tin có thể giúp bạn sở hữu sự hài lòng bất ngờ nhất. Chúng tôi có hơn nhiều năm kinh nghiệm cọ xát với thực tế.
Đội ngũ tư vấn của công ty sẽ thông qua tính chất xây dựng thực tế mà tính toán nguồn thép hộp sử dụng sao cho hiệu quả nhất. Tất cả các sản phẩm thép hộp lớn mà chúng tôi sở hữu không qua trung gian mà được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất. Báo giá cũng được niêm yết kĩ càng. Điều này giúp người tiêu dùng tiết kiệm chi phí hiệu quả.
Bảng báo giá thép hộp lớn cập nhật mới nhất năm 2021
Bảng giá thép hộp lớn xây dựng, trong đó bao gồm: thép hộp đen, hộp chữ nhật, hộp mạ kẽm,..và nhiều dòng có thương hiệu trên thị trường. Mỗi loại sẽ được cập nhật từng mức giá khác nhau, bài viết này sẽ giúp bạn hiểu hơn về đặc điểm của từng dòng vật liệu. Nếu muốn được tư vấn kĩ càng hơn, xin gọi đến đường dây nóng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Thép hộp lớn tại Kho thép Trí Việt có hai loại chính : thép hộp đen và thép hộp kẽm với độ dày từ 0.6mm đến 3.5mm, chiều dài cố định 6m và các thông số như sau :
+ Thép hộp hình chữ nhật đen : 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200
+ Thép hộp hình vuông đen : 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
Giá thép hộp chữ nhật size lớn
Giá thép hộp chữ nhật đen | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Giá thép hộp đen 13 x 26 | 1.0 | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
1.1 | 3.77 | 15,000 | 56,550 | |
1.2 | 4.08 | 15,000 | 61,200 | |
1.4 | 4.70 | 15,000 | 70,500 | |
Giá thép hộp đen 20 x 40 | 1.5 | 7.79 | 15,000 | 116,850 |
1.8 | 9.44 | 15,000 | 141,600 | |
2.0 | 10.40 | 15,000 | 156,000 | |
2.3 | 11.80 | 15,000 | 177,000 | |
2.5 | 12.72 | 15,000 | 190,800 | |
Giá thép hộp đen 25 x 50 | 1.5 | 10.09 | 15,000 | 151,350 |
1.8 | 11.98 | 15,000 | 179,700 | |
2.0 | 13.23 | 15,000 | 198,450 | |
2.3 | 15.06 | 15,000 | 225,900 | |
2.5 | 16.25 | 15,000 | 243,750 | |
Giá thép hộp đen 30 x 60 | 2.0 | 16.05 | 15,000 | 240,750 |
2.3 | 18.30 | 15,000 | 274,500 | |
2.5 | 19.78 | 15,000 | 296,700 | |
2.8 | 21.97 | 15,000 | 329,550 | |
3.0 | 23.40 | 15,000 | 351,000 | |
Giá thép hộp đen 40 x 80 | ||||
2.0 | 21.70 | 15,000 | 325,500 | |
2.3 | 24.80 | 15,000 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
3.0 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
Giá thép hộp đen 40 x 100 | 1.5 | 19.27 | 15,000 | 289,050 |
1.8 | 23.01 | 15,000 | 345,150 | |
2.0 | 25.47 | 15,000 | 382,050 | |
2.3 | 29.14 | 15,000 | 437,100 | |
2.5 | 31.56 | 15,000 | 473,400 | |
Giá thép hộp đen 50 x 100 | ||||
2.0 | 27.34 | 15,000 | 410,100 | |
2.3 | 31.29 | 15,000 | 469,350 | |
2.5 | 33.89 | 15,000 | 508,350 | |
2.8 | 37.77 | 15,000 | 566,550 | |
3.0 | 40.33 | 15,000 | 604,950 | |
3.2 | 42.87 | 15,000 | 643,050 | |
Giá thép hộp đen 60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 15,000 | 446,850 |
2.0 | 33.01 | 15,000 | 495,150 | |
2.3 | 37.80 | 15,000 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 15,000 | 614,700 | |
2.8 | 45.70 | 15,000 | 685,500 | |
3.0 | 48.83 | 15,000 | 732,450 | |
Giá thép hộp đen 100 x 150 | 3.0 | 62.68 | 15,000 | 940,200 |
Giá thép hộp vuông size lớn
Quy cách | Độ dày (mm) | ĐVT | Đơn giá |
14 x 14 | 0.8 | Cây 6m | 34.500 |
1.0 | Cây 6m | 44.500 | |
1.2 | Cây 6m | 53.000 | |
20 x 20 | 0.7 | Cây 6m | 42.500 |
1.0 | Cây 6m | 60.000 | |
1.2 | Cây 6m | 69.500 | |
1.4 | Cây 6m | 80.000 | |
30 x 30 | 0.8 | Cây 6m | 71.000 |
1.0 | Cây 6m | 86.500 | |
1.2 | Cây 6m | 106.000 | |
1.4 | Cây 6m | 123.500 | |
1.8 | Cây 6m | 155.500 | |
2.0 | Cây 6m | 170.500 | |
40 x 40 | 1.0 | Cây 6m | 116.500 |
1.2 | Cây 6m | 140.500 | |
1.4 | Cây 6m | 165.500 | |
1.8 | Cây 6m | 209.500 | |
2.0 | Cây 6m | 231.500 | |
50 x 50 | 1.2 | Cây 6m | 179.000 |
1.4 | Cây 6m | 207.500 | |
1.8 | Cây 6m | 265.000 | |
2.0 | Cây 6m | 390.500 |
Thép hộp lớn dùng để làm gì?
+ Thép hộp với kích thước lớn luôn khác nhau về hình dạng & đặc điểm cấu trúc, thành phần hóa học khác nhau. Ví dụ, nhiều người thắc mắc thép không gỉ là gì, tại sao nó được phân loại thành thép không gỉ và thép thông thường là như vậy..
+ Thép hộp lớn được tạo ra bằng cách xử lý vật liệu. Sau đó, nhà sản xuất tạo ra dòng thép nóng chảy và đúc . Bước cuối cùng là đổ đầy khuôn thép hộp.
+ Đó là lý do tại sao kích thước thép hộp size lớn thay đổi rất nhiều tùy thuộc vào khuôn. Hơn nữa, tùy thuộc vào mục đích sử dụng, các dòng thép hộp cũng được lựa chọn khác nhau.
+ Thép hộp đen là sản phẩm có khả năng chịu lực tốt. Chống ăn mòn tốt ra khi ở trong môi trường nước có chứa hóa chất, axit cũng như các chất ăn mòn.
+ Thanh thép hộp đen làm từ thép non mạ đen. Sản phẩm được dùng để làm khung thép, khung mái nhà, …
+ Đồng thời bạn cũng không mất nhiều chi phí bảo trì mà độ bền và tuổi thọ khá cao trong điều kiện không khí bình thường
Loại thép hộp nào tốt nhất trên thị trường hiện nay?
Hiện nay trên thị trường có hai dòng thép hộp chính là thép hộp 50 x 50, 40 x 80
Thép hộp trong nước: Về giá bán thì có lợi thế trong việc cạnh tranh với thị trường, nguồn gốc rõ ràng, dễ mua với số lượng lớn. Thế nhưng, tùy thuộc vào đơn vị sản xuất, độ bền và sức đề kháng của mỗi loại là khác nhau. Bạn có thể nghiên cứu các nhãn hiệu hàng hiệu như Hoa Phát, Hoa Sen, Pomina, Hòa Phát, Thái Nguyên, …
Thép nhập khẩu: có nguồn gốc từ Anh, Pháp, Mỹ, Đức, Nga …. bởi vì nó được ra đời thông qua công nghệ hiện đại, dây chuyền kín, độ bền cao, nên sản phẩm đạt chất lượng toàn diện. Dòng vật liệu này cũng được thị trường xây dụng đánh giá cao về khả năng ổn định, hình thức sản phẩm đẹp hơn
Khi so sánh hai loại thép hộp trên, ta thấy giá thép nhập khẩu thường cao hơn do “mang nhiều” chi phí hải quan. Bởi vậy, bạn nên cân nhắc để tìm sản phẩm phù hợp. Điều này giúp khách mua hàng tiết kiệm tiền một mặt. Mặt khác, chất lượng công trình xây dựng và sự vững chắc vẫn được đảm bảo.
Nên mua thép hộp lớn ở đâu để có giá tốt nhất?
+ Giá thép hộp size lớn treen thực tế khác nhau tùy từng nơi. Hơn nữa, tùy thuộc vào số lượng mà công trình sử dụng, chiết khấu trên mỗi đơn vị cung cấp cho khách hàng thay đổi đáng kể.
+ Do đó, người tiêu dùng chọn nhà cung cấp rất quan trọng. Mặt khác, điều này cũng sẽ giúp bạn tránh mua thép hộp bị lỗi. Sắt thép kém chất lượng khiến công trình dễ hư hỏng hơn, tốn thêm chi phí vận chuyển và kéo dài thời gian thi công một cách không cần thiết.
+ Sau hơn nhiều năm có mặt trên thị trường, Kho thép Trí Việt hiện là đơn vị cung cấp giá thép hộp cạnh tranh trên thị trường. Do đó, chúng tôi đã được nhiều khách hàng cá nhân và đối tác lựa chọn để kinh doanh lâu dài trong thời gian qua.
+ Liên hệ với công ty thép Hùng Phát để biết một kg thép có trọng lượng và giá bao nhiêu tại thời điểm này. Hơn nữa, chúng tôi có thể tư vấn để giúp bạn tìm ra dòng thép hộp size lớn tốt nhất với giá cả hợp lý.
+ Hiện tại, công ty của chúng tôi có cung cấp một loạt các sản phẩm từ thép hộp lan can đến thép hộp khung nhà và các công trình biển ăn mòn, có tính axit.