Thép hộp có những loại nào?, phân khúc giá cả ra sao?. Công ty Kho thép Trí Việt xin gửi đến quý khách những thông tin mới nhất. Tính chất xây dựng mỗi ngày luôn mở rộng, đòi hỏi là nguồn thép hộp phải dồi dào về số lượng lẫn chất lượng
Từng hạng mục thi công điều sẽ có những yêu cầu riêng biệt, vậy hiện nay thép hộp có mấy loại, quy cách như thế nào?. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu sau đây
Các loại thép hộp hiện đang có mặt trên thị trường
Thép hộp ở thời điểm hiện tại đang là một trong những sản phẩm được ứng dụng rất nhiều trong tất cả các ngành công nghiệp cùng với thép hình và thép tấm.
Với ưu điểm vượt trội cần kể tới như độ bền cao, khả năng chịu áp lực vô cùng tốt. Thép hộp luôn là sản phẩm lý tưởng nhất dành cho các công trình đòi hỏi những sản phẩm thép có khả năng chịu áp lực lớn.
Thép hộp thường được phân chia thành nhiều loại khác nhau, mục đích là để phù hợp với nhu cầu sử dụng cũng như đáp ứng được yêu cầu riêng biệt của từng ngành nghề lĩnh vực & những công trình xây dựng.
Hiện nay, có 3 loại thép hộp trên thị trường tiêu thụ là thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép hộp tròn (thép ống). Cụ thể với mỗi loại sản phẩm lại được chia thành thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Giá thành của thép hộp mạ kẽm bao giờ cũng sẽ cao hơn thép hộp đen.
Thép hộp vuông
Hình dáng của chúng được sản xuất có dạng hình vuông (chiều dài và chiều rộng bằng nhau). Độ dày rất đa dạng từ 0.6 đến 3.5mm. Kích thước từ 12x12mm đến 90x90mm.
Thép hộp vuông thường được ứng dụng chính làm khung nhà thép tiền chế, khung sườn xe tải, kết cấu chịu lực trong các công trình xây dựng, chế tạo, sản xuất đồ dùng gia dụng, trang trí,…
Loại thép | Quy cách | Vuông mạ kẽm | Vuông Đen | |
Độ dày | Trượng lượng | Đơn giá | Đơn giá | |
(mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây) | (VNĐ/cây) | |
Giá thép hộp Vuông 14×14 | 1 | 2,41 | 43,139 | 40,609 |
1,1 | 2,63 | 47,077 | 44,316 | |
1,2 | 2,84 | 50,836 | 47,854 | |
1,4 | 3,25 | 58,175 | 54,763 | |
Giá thép hộp Vuông 16×16 | 1 | 2,79 | 49,941 | 47,012 |
1,1 | 3,04 | 54,416 | 51,224 | |
1,2 | 3,29 | 58,891 | 55,437 | |
1,4 | 3,78 | 67,662 | 63,693 | |
Giá thép hộp Vuông 20×20 | 1 | 3,54 | 63,366 | 59,649 |
1,1 | 3,87 | 69,273 | 65,210 | |
1,2 | 4,2 | 75,180 | 70,770 | |
1,4 | 4,83 | 86,457 | 81,386 | |
1,5 | 5,14 | 92,006 | 83,011 | |
1,8 | 6,05 | 108,295 | 97,708 | |
Giá thép hộp Vuông 25×25 | 1 | 4,48 | 80,192 | 75,488 |
1,1 | 4,91 | 87,889 | 82,734 | |
1,2 | 5,33 | 95,407 | 89,811 | |
1,4 | 6,15 | 110,085 | 103,628 | |
1,5 | 6,56 | 117,424 | 105,944 | |
1,8 | 7,75 | 138,725 | 125,163 | |
2 | 8,52 | 152,508 | 133,338 | |
Giá thép hộp Vuông 30×30 | 1 | 5,43 | 97,197 | 91,4960 |
1,1 | 5,94 | 106,326 | 100,089 | |
1,2 | 6,46 | 115,634 | 108,851 | |
1,4 | 7,47 | 133,713 | 125,870 | |
1,5 | 7,97 | 142,663 | 128,716 | |
1,8 | 9,44 | 171,808 | 152,456 | |
2 | 10,4 | 186,160 | 162,760 | |
2,3 | 11,8 | 211,220 | 184,670 | |
2,5 | 12,72 | 227,688 | 199,068 | |
Giá thép hộp Vuông 40×40 | 0,8 | 5,88 | 105,252 | LH |
1 | 7,31 | 130,849 | LH | |
1,1 | 8,02 | 143,558 | 135,137 | |
1,2 | 8,72 | 156,088 | 146,932 | |
1,4 | 10,11 | 180,969 | 170,354 | |
1,5 | 10,8 | 193,320 | 174,420 | |
1,8 | 12,83 | 229,657 | 207,205 | |
2 | 14,17 | 253,643 | 221,761 | |
2,3 | 16,14 | 288,906 | 252,591 | |
2,5 | 17,43 | 311,997 | 272,780 | |
2,8 | 19,33 | 346,007 | 302,515 | |
3 | 20,57 | 368,203 | 321,921 | |
Giá thép hộp Vuông 50×50 | 1,1 | 10,09 | 180,611 | 170,017 |
1,2 | 10,98 | 196,542 | 185,013 | |
1,4 | 12,74 | 228,046 | 214,669 | |
1,5 | 13,62 | 243,798 | 219,963 | |
1,8 | 16,22 | 290,338 | 261,953 | |
2 | 17,94 | 321,126 | 280,761 | |
2,3 | 20,47 | 366,413 | 320,356 | |
2,5 | 22,14 | 396,306 | 359,775 | |
2,8 | 24,6 | 440,340 | 384,990 | |
3 | 26,23 | 469,517 | 410,500 | |
3,2 | 27,83 | 498,157 | 435,540 | |
Giá thép hộp Vuông 60×60 | 1,1 | 12,16 | 217,664 | 204,896 |
1,2 | 13,24 | 236,996 | 223,094 | |
1,4 | 15,38 | 275,302 | 259,153 | |
1,5 | 16,45 | 294,455 | 265,668 | |
1,8 | 19,61 | 351,019 | 316,702 | |
2 | 21,7 | 388,430 | 339,605 | |
2,3 | 24,8 | 443,920 | 388,120 | |
2,5 | 26,85 | 480,615 | 420,203 | |
2,8 | 29,88 | 534,852 | 467,622 | |
3 | 31,88 | 570,652 | 498,922 | |
3,2 | 33,86 | 606,094 | 529,909 | |
Giá thép hộp Vuông 75×75 | 1,5 | 20,68 | 370,172 | LH |
1,8 | 24,69 | 441,951 | LH | |
2 | 27,34 | 489,386 | LH | |
2,3 | 31,29 | 560,091 | LH | |
2,5 | 33,89 | 606,631 | LH | |
2,8 | 37,77 | 676,083 | LH | |
3 | 40,33 | 721,907 | LH | |
3,2 | 42,87 | 767,373 | LH | |
Giá thép hộp Vuông 90×90 | 1,5 | 24,93 | 446,247 | 402,620 |
1,8 | 29,79 | 533,241 | 498,983 | |
2 | 33,01 | 590,879 | 536,413 | |
2,3 | 37,8 | 676,620 | 614,250 | |
2,5 | 40,98 | 733,542 | 665,925 | |
2,8 | 45,7 | 818,030 | 742,625 | |
3 | 48,83 | 874,057 | 764,190 | |
3,2 | 51,94 | 929,726 | 812,861 | |
3,5 | 56,58 | 1,012,782 | 885,477 | |
3,8 | 61,17 | 1,094,943 | 957,311 | |
4 | 64,21 | 1,149,359 | 1,004,887 |
Thép hộp chữ nhật
Dễ nhận biết với hình dáng chữ nhật (chiều dài và chiều rộng không bằng nhau). Thép hộp chữ nhật có độ dày từ 0.7 đến 4mm và có kích thước từ 10x30mm đến 60x120mm.
Thép hộp chữ nhật thường được dùng làm kết cấu chịu lực trong các công trình xây dựng công nghiệp & dân dụng, chế tạo, gia công đồ gia dụng, trang trí,…
Loại thép | Quy cách | Chữ nhật mạ kẽm | Chữ nhật Đen | |
Độ dày | Trượng lượng | Đơn giá | Đơn giá | |
(mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây) | (VNĐ/cây) | |
Giá thép hộp chữ nhật 13×26 | 1 | 3,45 | 61,755 | 40,609 |
1,1 | 3,77 | 67,483 | 63,525 | |
1,2 | 4,08 | 73,032 | 68,748 | |
1,4 | 4,7 | 84,13 | 79,195 | |
Giá thép hộp chữ nhật 20×40 | 1 | 5,43 | 97,197 | 91,496 |
1,1 | 5,94 | 106,326 | 100,089 | |
1,2 | 6,46 | 115,634 | 108,851 | |
1,4 | 7,47 | 133,713 | 125,870 | |
1,5 | 7,97 | 142,663 | 125,809 | |
1,8 | 9,44 | 168,976 | 152,456 | |
2 | 10,4 | 186,16 | 162,760 | |
2,3 | 11,8 | 211,22 | 184,670 | |
2,5 | 12,72 | 227,688 | 199,068 | |
Giá thép hộp chữ nhật 25×50 | 1 | 6,84 | 122,436 | 115,254 |
1,1 | 7,5 | 134,25 | 126,375 | |
1,2 | 8,15 | 145,885 | 137,328 | |
1,4 | 9,45 | 169,155 | 148,838 | |
1,5 | 10,09 | 180,611 | 162,954 | |
1,8 | 11,98 | 214,442 | 193,477 | |
2 | 13,23 | 236,817 | 207,050 | |
2,3 | 15,06 | 269,574 | 235,689 | |
2,5 | 16,25 | 290,875 | 254,313 | |
Giá thép hộp chữ nhật 30×60 | 1 | 8,25 | 147,675 | 139,013 |
1,1 | 9,05 | 161,995 | 152,493 | |
1,2 | 9,85 | 176,315 | 165,973 | |
1,4 | 11,43 | 204,597 | 192,596 | |
1,5 | 12,21 | 218,559 | 197,192 | |
1,8 | 14,53 | 260,087 | 234,660 | |
2 | 16,05 | 287,295 | 251,183 | |
2,3 | 18,3 | 327,57 | 286,395 | |
2,5 | 19,78 | 354,062 | 309,557 | |
2,8 | 21,79 | 390,041 | 343,831 | |
3 | 23,4 | 418,86 | 366,210 | |
Giá thép hộp chữ nhật 40×80 | 1,1 | 12,16 | 217,664 | 204,896 |
1,2 | 13,24 | 236,996 | 223,094 | |
1,4 | 15,38 | 275,302 | 259,153 | |
1,5 | 16,45 | 294,455 | 529,909 | |
1,8 | 19,61 | 351,019 | 498,922 | |
2 | 21,7 | 388,43 | 467,622 | |
2,3 | 24,8 | 443,92 | 420,203 | |
2,5 | 26,85 | 480,615 | 388,120 | |
2,8 | 29,88 | 534,852 | 339,605 | |
3 | 31,88 | 570,652 | 316,702 | |
3,2 | 33,86 | 606,094 | 275,538 | |
Giá thép hộp chữ nhật 40×100 | 1,4 | 16,02 | 286,758 | LH |
1,5 | 19,27 | 344,933 | 311,211 | |
1,8 | 23,01 | 411,879 | 371,612 | |
2 | 25,47 | 455,913 | 413,888 | |
2,3 | 29,14 | 521,606 | 456,041 | |
2,5 | 31,56 | 564,924 | 493,914 | |
2,8 | 35,15 | 629,185 | 550,098 | |
3 | 37,35 | 668,565 | 587,345 | |
3,2 | 38,39 | 687,181 | 600,804 | |
Giá thép hộp chữ nhật 50×100 | 1,4 | 19,33 | 346,007 | 325,711 |
1,5 | 20,68 | 370,172 | 333,982 | |
1,8 | 24,69 | 441,951 | 398,744 | |
2 | 27,34 | 489,386 | 427,871 | |
2,3 | 31,29 | 560,091 | 489,689 | |
2,5 | 33,89 | 606,631 | 530,379 | |
2,8 | 37,77 | 676,083 | 591,101 | |
3 | 40,33 | 721,907 | 631,165 | |
3,2 | 42,87 | 767,373 | 670,916 | |
Giá thép hộp chữ nhật 60×120 | 1,8 | 29,79 | 533,241 | 484,088 |
2 | 33,01 | 590,879 | 516,607 | |
2,3 | 37,8 | 676,62 | 591,570 | |
2,5 | 40,98 | 733,542 | 641,337 | |
2,8 | 45,7 | 818,03 | 715,205 | |
3 | 48,83 | 874,057 | 764,190 | |
3,2 | 51,94 | 929,726 | 812,861 | |
3,5 | 56,58 | 1,012,782 | 885,477 | |
3,8 | 61,17 | 1,094,943 | 957,311 | |
4 | 64,21 | 1,149,359 | 1,004,887 |
Thép hộp tròn
Thép hộp tròn ( thép ống ) thường được sử dụng để làm ống thoát nước, ống dẫn dầu, khí đốt,… Ngoài ra, chúng còn được dùng để làm khung sườn ô tô, xe máy, xe tải,… và các thiết bị trang trí nội, ngoại thất.
KÍCH CỠ | ĐỘ DÀY | GIÁ ỐNG ĐEN |
---|---|---|
Ống phi 21 | 1.0 | 36.900 |
1.2 | 45.000 | |
1.4 | 55.800 | |
Ống phi 27 | 1.0 | 47.700 |
1.2 | 55.800 | |
1.4 | 73.800 | |
1.8 | 89.100 | |
Ống phi 34 | 1.0 | 61.200 |
1.2 | 73.800 | |
1.4 | 91.800 | |
1.8 | 116.100 | |
2.0 | 152.100 | |
Ống phi 42 | 1.2 | 108.000 |
1.4 | 117.000 | |
1.8 | 143.100 | |
2.0 | 175.500 | |
2.3 | 199.800 | |
Ống phi 49 | 1.2 | 108.000 |
1.4 | 134.100 | |
1.8 | 172.800 | |
2.0 | 204.300 | |
2.3 | 232.200 | |
Ống phi 60 | 1.2 | 127.800 |
1.4 | 166.500 | |
1.8 | 200.700 | |
2.0 | 251.100 | |
Ống phi 76 | 1.2 | 171.000 |
1.4 | 210.600 | |
1.8 | 262.800 | |
2.0 | 325.800 | |
Ống phi 90 | 1.4 | 247.500 |
1.8 | 314.100 | |
2.0 | 405.900 | |
Ống phi 114 | 1.4 | 317.700 |
1.8 | 388.800 | |
2.0 | 498.600 | |
3.0 | 697.500 |
Thép hộp được phân loại ra sao?
4 cách phân loại thép hộp phổ biến nhất hiện nay là:
Phân loại thép hộp dựa trên thành phần hóa học
Với mỗi sản phẩm thép có tiêu chuẩn sản xuất và thành phần hóa học khác nhau. Với mỗi quốc gia sẽ có tiêu chuẩn riêng. Nên vì vậy người ta có thể dựa vào thành phần hóa học để phân loại thép hộp.
Phân loại thép hộp dựa trên mục đích
Thép hộp được sản xuất với độ dày và kích thước đa dạng khác nhau. Mục đích để phục vụ nhu cầu sử dụng cũng như đáp ứng được yêu cầu riêng biệt của từng ngành nghề lĩnh vực và các công trình xây dựng.
Phân loại thép hộp dựa trên chất lượng
Thông qua chất lượng của từng loại thép hộp mà người ta có thể phân thành những nhóm khác nhau.
Phân loại thép hộp dựa trên quá trình oxi hóa
Dựa vào quá trình oxi hóa của từng loại thép mà người ta có thể phân thành : thép hộp đen & thép hộp mạ kẽm
Đại lý phân phối thép hộp – sắt thép xây dựng chính hãng ở Trí Việt
Bất kể công trình của bạn ở đâu tại Trí Việt, công ty chúng tôi điều đáp ứng tận nơi, giao hàng nhanh chóng, an toàn trong khâu vận chuyển. Chúng tôi bên cạnh đó còn phân phối nguồn vật tư cho các đại lý kinh doanh lớn trong khu vực TPHCM, cũng như là các khu vực lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Long An,..
Dịch vụ được cam kết 100% đạt chất lượng. Sẽ có nhiều chiết khấu ưu đãi lớn đối với khách hàng hợp tác lâu năm. Cung cấp giá sắt hộp mạ kẽm hòa phát và bảng giá sắt hộp mạ kẽm hoa sen nhanh nhất
Vận chuyển dịch vụ miễn phí đối với các khu vực:
Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Phú Nhuận, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Bình Chánh ở TPHCM