Thép hộp chữ nhật đen 13×26 là loại thép hộp chữ nhật có kích thước: rộng x dài = 13×26 mm.
Thép hộp chữ nhật đen 13×26 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống, đặc biệt trong ngành xây dựng, sản xuất nội thất và công nghiệp…
Bạn cần báo giá Thép hộp chữ nhật đen 13×26 mới nhất, bạn cần tư vấn về loại thép này, đừng ngần ngại hãy liên hệ ngay với Hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Công ty TNHH Thép Trí Việt chuyên cung cấp Thép hộp chữ nhật đen 13×26 đen và hộp chữ nhật 10×20 mạ kẽm.
Chúng tôi bán cả sỉ và lẻ cho mọi công trình xây dựng lớn nhỏ. Chúng tôi cam kết giá cạnh tranh cho khách hàng.
Đối với khách công ty và nhà thầu xây dựng, chúng tôi luôn có mức chiết khấu cao, bao vận chuyển hỗ trợ người mua.
Phù hợp cho mọi công trình dân dụng, nhà xưởng, nhà tiền chế, chịu ẩm, chịu mặn, phù hợp với khí hậu Việt Nam.
Báo giá thép hộp chữ nhật đen 13×26 cập nhật
Thép Trí Việt cập nhật thông tin giá thép hộp nói chung và giá thép hộp chữ nhật đen 13×26.
Để có thông tin giá thép hộp quy cách khác vui lòng liên hệ tới Thép Trí Việt theo Hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN | |||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | |||
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | ||
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 |
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 |
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 |
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 |
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 |
Thép 30×60 | 50 | 215,390 | 234,430 | 272,034 | 290,598 |
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | |||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | ||
Thép 50×50 | 36 | 324,156 | 386,036 | 430,560 | 491,280 |
Thép 60×60 | 25 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 |
Thép 40×80 | 32 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 |
Thép 50×100 | 18 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 |
Thép 75×75 | 16 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 |
Thép 90×90 | 16 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 |
Thép 60×120 | 18 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Thép hộp chữ nhật đen 13×26
Ưu điểm: chịu tải tốt, vững chắc và tương đối bền, đa năng, đa dạng quy cách.
Nhược điểm: chống gỉ sét, ăn mòn không tốt, đặc biệt là môi trường ẩm thấp, axit …
Lời khuyên: Không nên sử dụng thép hộp đen 10×20 ở vùng bị nhiễm mặn, ẩm thấp hoặc chứa nhiều axit.
Độ ly: từ 0.8ly – 1ly
Mác thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
-
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
-
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
Thép hộp chữ nhật cũng được chia làm 2 loại chính:thép hộp chữ nhật đen và thép hộp chữ nhật mạ kẽm.
Thép hộp chữ nhật đen 13×26
Ưu điểm: Thép hộp mạ kẽm 13×26 do Thép Trí Việt cung cấp có độ bền cao, có khả năng chịu được sự khắc nghiệt của môi trường muối, ẩm thấp, …
Nhược điểm: giá thành cao hơn thép hộp đen khá nhiều
Công thức tính khối lượng thép hộp hình chữ nhật
Khối lượng thép hộp chữ nhật( kg ) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)
Trong đó: T: độ dày; W: chiều rộng; L: chiều dài; A1: Cạnh số 1; A2: Cạnh số 2
Công dụng Thép hộp chữ nhật: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác…
Rất mong được hợp tác với quý khách!
Quy cách thép hộp chữ nhật đen 13×26
Thép hộp chữ nhật đen | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
Thép hộp đen 13 x 26 | 1.0 | 2.41 |
1.1 | 3.77 | |
1.2 | 4.08 | |
1.4 | 4.70 |
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn