Thép hộp các loại có giá rẻ tại Kho thép Trí Việt. Nhiều công trình ngày nay đang kiếm tìm một loại vật liệu xây dựng có thể chịu được mọi tác động hóa học & vật lý từ môi trường, độ bền lớn, khó bị cong vênh, gia công theo thông số dễ dàng,.. Công ty chúng tôi xin giới thiệu đến người tiêu dùng mặt hàng: thép hộp vuông, hộp chữ nhật, hộp đen, hộp mạ kẽm, hộp mạ kẽm nhúng nóng,…
Các loại thép hộp trên thị trường
Thép hộp các loại ngay trong thời điểm hiện tại đang là một trong những sản phẩm được ứng dụng nhiều nhất trong hầu hết những ngành công nghiệp cùng với thép hình & thép tấm.
Với điểm ưu việt như độ bền cao, khả năng chịu áp lực vô cùng tốt. Thép hộp được coi là sản phẩm lý tưởng nhất dành cho mọi công trình đòi hỏi những sản phẩm thép có khả năng chịu được áp lực lớn.
Thép hộp thông thường được phân thành nhiều loại khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng, cũng như đáp ứng được yêu cầu riêng biệt của từng ngành nghề lĩnh vực
Hiện nay, có 3 loại thép hộp trên thị trường đang được tiêu thụ nhiều nhất là thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật & thép hộp tròn (thép ống). Với mỗi loại sản phẩm lại được chia thành thép hộp đen & thép hộp mạ kẽm. Giá thành của thép hộp mạ kẽm bao giờ cũng sẽ cao hơn thép hộp đen.
Thép hộp vuông
Sản xuất loại thép này có dạng hình vuông (chiều dài = chiều rộng ). Độ dày rất đa dạng từ 0.6 đến 3.5mm. Kích thước từ 12x12mm đến 90x90mm.
Thép hộp vuông được thấy nhiều trong những hạng mục làm khung nhà thép tiền chế, khung sườn xe tải, kết cấu chịu lực trong các công trình dân dụng, chế tạo, sản xuất đồ dùng gia dụng, trang trí,…
Thép hộp chữ nhật
Dễ dàng nhận biết với dạng hình chữ nhật (chiều dài & chiều rộng không bằng nhau). Thép hộp chữ nhật có độ dày từ 0.7 đến 4mm, có quy cách kích thước từ 10x30mm đến 60x120mm.
Thép hộp chữ nhật thường được nhà thầu dùng làm kết cấu chịu lực trong các công trình xây dựng công nghiệp & dân dụng, chế tạo, gia công đồ gia dụng, trang trí,…
Thép hộp tròn
Thép hộp tròn, còn tên gọi khác là thép ống, là loại thép được sản xuất theo mặt cắt hình tròn. Độ dày của chúng từ 0.7mm đến 6.35mm & đường kính nhỏ nhất là 12,7mm, lớn nhất là 219,1mm.
Người ta hay sử dụng thép ống để làm ống thoát nước, ống dẫn dầu, khí đốt,… Ngoài ra, chúng còn được dùng để làm khung sườn ô tô, xe máy, xe tải,… cũng như là những thiết bị trang trí nội, ngoại thất.
3 loại thép hộp này trên thị trường trên đều được phân thành thép hộp đen & thép hộp mạ kẽm. Sản phẩm thép hộp đen có khả năng chống mài mòn KÉM hơn so với thép hộp mạ kẽm. Tuổi thọ của thép hộp mạ kẽm thường kéo dài lên tới 50 – 60 năm, nên rất được phần lớn khách hàng lựa chọn để phục vụ cho công trình của mình.
/>
Cập nhật báo giá thép hộp năm 2021
Cập nhật báo giá thép hộp năm 2021 là bước đầu tiên để giúp quý khách tiếp cận nguồn vật tư xây dựng chính hãng giá tốt. Đội ngũ phân tích kinh tế của Kho thép Trí Việt kê khai chi tiết thông tin bảng bên dưới. Mời quý khách tham khảo
Bảng báo giá thép hộp đen cập nhật
Báo giá thép hộp đen từ quy cách kích thước 13×26 tới 100×150, tương ứng độ dày từ 1.0 – 3.2 mm thường xuyên được cập nhật bởi Kho thép Trí Việt
Thông tin giá thép hộp đen trong bảng sau thường xuyên có sự thay đổi vì thế quý khách nên liên hệ trực tiếp tới Kho thép Trí Việt để có giá thép chính xác nhất.
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Giá thép hộp đen | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Giá thép hộp đen 13 x 26 | 1.0 | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
1.1 | 3.77 | 15,000 | 56,550 | |
1.2 | 4.08 | 15,000 | 61,200 | |
1.4 | 4.70 | 15,000 | 70,500 | |
Giá thép hộp đen 20 x 40 | 1.5 | 7.79 | 15,000 | 116,850 |
1.8 | 9.44 | 15,000 | 141,600 | |
2.0 | 10.40 | 15,000 | 156,000 | |
2.3 | 11.80 | 15,000 | 177,000 | |
2.5 | 12.72 | 15,000 | 190,800 | |
Giá thép hộp đen 25 x 50 | 1.5 | 10.09 | 15,000 | 151,350 |
1.8 | 11.98 | 15,000 | 179,700 | |
2.0 | 13.23 | 15,000 | 198,450 | |
2.3 | 15.06 | 15,000 | 225,900 | |
2.5 | 16.25 | 15,000 | 243,750 | |
Giá thép hộp đen 30 x 60 | 2.0 | 16.05 | 15,000 | 240,750 |
2.3 | 18.30 | 15,000 | 274,500 | |
2.5 | 19.78 | 15,000 | 296,700 | |
2.8 | 21.97 | 15,000 | 329,550 | |
3.0 | 23.40 | 15,000 | 351,000 | |
Giá thép hộp đen 40 x 80 | ||||
2.0 | 21.70 | 15,000 | 325,500 | |
2.3 | 24.80 | 15,000 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
3.0 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
Giá thép hộp đen 40 x 100 | 1.5 | 19.27 | 15,000 | 289,050 |
1.8 | 23.01 | 15,000 | 345,150 | |
2.0 | 25.47 | 15,000 | 382,050 | |
2.3 | 29.14 | 15,000 | 437,100 | |
2.5 | 31.56 | 15,000 | 473,400 | |
Giá thép hộp đen 50 x 100 | ||||
2.0 | 27.34 | 15,000 | 410,100 | |
2.3 | 31.29 | 15,000 | 469,350 | |
2.5 | 33.89 | 15,000 | 508,350 | |
2.8 | 37.77 | 15,000 | 566,550 | |
3.0 | 40.33 | 15,000 | 604,950 | |
3.2 | 42.87 | 15,000 | 643,050 | |
Giá thép hộp đen 60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 15,000 | 446,850 |
2.0 | 33.01 | 15,000 | 495,150 | |
2.3 | 37.80 | 15,000 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 15,000 | 614,700 | |
2.8 | 45.70 | 15,000 | 685,500 | |
3.0 | 48.83 | 15,000 | 732,450 | |
Giá thép hộp đen 100 x 150 | 3.0 | 62.68 | 15,000 | 940,200 |
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm cập nhật
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Giá thép hộp mạ kẽm 13 x 26 | 1.0 | 3.45 | 15.223 | 52.519 |
1.1 | 3.77 | 15.223 | 57.391 | |
1.2 | 4.08 | 15.223 | 62.11 | |
1.4 | 4.70 | 15.223 | 71.548 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 20 x 40 | 1.8 | 9.44 | 15.223 | 143.705 |
2.0 | 10.40 | 15.223 | 158.319 | |
2.3 | 11.80 | 15.223 | 179.631 | |
2.5 | 12.72 | 15.223 | 193.637 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 25 x 50 | 2.0 | 13.23 | 15.223 | 201.4 |
2.3 | 15.06 | 15.223 | 229.258 | |
2.5 | 16.25 | 15.223 | 247.374 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 30 x 60 | 2.3 | 18.30 | 15.223 | 278.581 |
2.5 | 19.78 | 15.223 | 301.111 | |
2.8 | 21.79 | 15.223 | 331.709 | |
3.0 | 23.40 | 15.223 | 356.218 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 40 x 80 | 2.0 | 21.70 | 15.223 | 330.339 |
2.3 | 24.80 | 15.223 | 377.53 | |
2.5 | 26.85 | 15.223 | 408.738 | |
2.8 | 29.88 | 15.223 | 454.863 | |
3.0 | 31.88 | 15.223 | 485.309 | |
3.2 | 33.86 | 15.223 | 515.451 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 40 x 100 | 2.0 | 25.47 | 15.223 | 387.73 |
2.3 | 29.14 | 15.223 | 443.598 | |
2.5 | 31.56 | 15.223 | 480.438 | |
2.8 | 35.15 | 15.223 | 535.088 | |
3.0 | 37.35 | 15.223 | 568.579 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 50 x 100 | 2.0 | 27.34 | 15.223 | 416.197 |
2.3 | 31.29 | 15.223 | 476.328 | |
2.5 | 33.89 | 15.223 | 515.907 | |
2.8 | 37.77 | 15.223 | 574.973 | |
3.0 | 40.33 | 15.223 | 613.944 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 60 x 120 | 2.0 | 33.01 | 15.223 | 502.511 |
2.3 | 37.80 | 15.223 | 575.429 | |
2.5 | 40.98 | 15.223 | 623.839 | |
2.8 | 45.70 | 15.223 | 695.691 | |
3.0 | 48.83 | 15.223 | 743.339 |
Bảng báo giá thép hộp vuông đen mạ kẽm theo quy cách
Quy Cách | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.4 | 6m | 16.02 | 15,223 | 243,872 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.5 | 6m | 19.27 | 15,223 | 293,347 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.8 | 6m | 23.01 | 15,223 | 350,281 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.0 | 6m | 25.47 | 15,223 | 387,730 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.3 | 6m | 29.14 | 15,223 | 443,598 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.5 | 6m | 31.56 | 15,223 | 480,438 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.8 | 6m | 35.15 | 15,223 | 535,088 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 3.0 | 6m | 37.35 | 15,223 | 568,579 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 3.2 | 6m | 38.39 | 15,223 | 584,411 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.1 | 6m | 10.09 | 15,223 | 153,600 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.2 | 6m | 10.98 | 15,223 | 167,149 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.4 | 6m | 12.74 | 15,223 | 193,941 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.5 | 6m | 13.62 | 15,223 | 207,337 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.8 | 6m | 16.22 | 15,223 | 246,917 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.0 | 6m | 17.94 | 15,223 | 273,101 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.3 | 6m | 20.47 | 15,223 | 311,615 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.5 | 6m | 22.14 | 15,223 | 337,037 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.8 | 6m | 24.6 | 15,223 | 374,486 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 3.0 | 6m | 26.23 | 15,223 | 399,299 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 3.2 | 6m | 27.83 | 15,223 | 423,656 |
Ưu điểm của dịch vụ báo giá tại Kho thép Trí Việt:
- Bảng báo giá thép hộp kê khai bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình tại TPHCM và các tỉnh lân cận
- Chất lượng hàng hóa và thời gian vận chuyển theo yêu cầu của khách hàng
- Đặt hàng số lượng ít hay nhiều sẽ có ngay trong ngày
- Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng đã giao
- Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao
| Tin tức liên quan: Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen
Chất lượng dịch vụ được người tiêu dùng đánh giá hài lòng
Chúng tôi nhận các đơn hàng phân phối thép hộp về độ dài, quy cách & số lượng theo ý muốn của khách hàng. Vận chuyển nhanh chóng tận nơi mà không qua bất cứ cơ sở trung gian nào
Kho thép Trí Việt đính kèm ở mỗi sản phẩm đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.
Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm
Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất
Kho Thép Trí Việt: Sứ Mệnh Nâng Cao Chất Lượng và Đa Dạng trong Ngành Thép
Kho Thép Trí Việt không chỉ đơn thuần là một kho thép, mà còn là một trung tâm hoàn thiện cho chất lượng và đa dạng trong ngành thép. Bài viết này sẽ khám phá sứ mệnh của Kho Thép Trí Việt trong việc nâng cao chất lượng và đa dạng của các thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng:
1. Thép Hình và Thép Hộp: Kho Thép Trí Việt chuyên cung cấp các sản phẩm thép hình và thép hộp với các kích thước và hình dạng đa dạng. Điều này giúp cho các dự án xây dựng và sản xuất có sự linh hoạt trong thiết kế và sử dụng vật liệu.
2. Thép Ống: Sản phẩm thép ống tại Kho Thép Trí Việt đa dạng về đường kính và độ dày, phục vụ cho nhu cầu đa dạng của nhiều ngành công nghiệp và dự án xây dựng.
3. Thép Cuộn và Thép Tấm: Sản phẩm thép cuộn và thép tấm của Kho Thép Trí Việt tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo tính ổn định cho các dự án sản xuất và xây dựng.
4. Tôn: Kho Thép Trí Việt cung cấp nhiều loại tôn với các mặt bề mặt và độ dày khác nhau, đáp ứng các yêu cầu cụ thể của các dự án xây dựng và công nghiệp.
5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Xà gồ và sắt thép xây dựng là các thành phần chủ chốt trong xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình. Kho Thép Trí Việt cung cấp sự đa dạng về các loại xà gồ và sắt thép để đáp ứng mọi nhu cầu trong lĩnh vực này.
Sứ mệnh của Thép Trí Việt là không chỉ cung cấp sản phẩm thép chất lượng mà còn thúc đẩy sự đa dạng và sáng tạo trong ngành thép. Hãy liên hệ với họ để biết thêm chi tiết và khám phá cách bạn có thể sử dụng sự đa dạng này để nâng cao dự án của bạn.