Thép hộp bao nhiêu tiền 1kg?. Doanh nghiệp Kho thép Trí Việt xin gửi đến quý khách bảng giá thép hộp các loại, chi tiết về quy cách kích thước. Công ty chúng tôi chân thành cảm ơn người tiêu dùng trong những năm qua đã sử dụng vụ phân phối thép hộp.
Thép hộp đen, sắt hộp mạ kẽm, thép hộp vuông ( vuông đen, mạ kẽm ),… Nhân viên của công ty sẽ hỗ trợ 24/24h về việc tư vấn sản phẩm cho quý khách
Thép hộp là gì?
Sắt hộp là sản phẩm xây dựng được ứng dụng & sử dụng nhiều nhất hiện nay. Sản xuất tuân thủ theo dây chuyền công nghệ tiên tiến – hiện đại nhất theo nhiều tiêu chuẩn của các quốc gia hàng đầu thế giới như: Mỹ, Nhật Bản, Anh, Pháp, Nga, Đức,..với các tiêu chuẩn cao của thế giới như: ASTM, JISG…Thép hộp cũng do đó mà có độ bền rất cao
Thép hộp dùng để làm gì?
Ứng dụng chính của các loại thép hộp là làm được rất nhiều thứ trong đời sống, một trong số những ứng dụng tiêu biểu của nó là làm cửa, làm hàng rào, làm cầu thang, làm gác, làm mái tôn, làm cổng, làm lan can.
Bên cạnh việc phân chia thép hộp theo thương hiệu, theo nguồn gốc ra thì hiện tại trên thị trường cũng có rất nhiều loại thép hộp khác nhau như là: Thép Việt Nhật, Thép Hòa Phát, thép Việt Úc,thép Việt Mỹ, thép Việt Đức, thép Nam Kim, thép Trí Việt, thép Pomina, thép Nguyễn Minh,… có nguồn gốc từ Đài Loan, Trung Quốc, Nhật, Nga, Úc, Việt Nam,…Đây đều là những thương hiệu sắt thép nổi tiếng đạt chuẩn về chất lượng hiện đang có mặt & sử dụng rộng rãi trên thị trường Việt Nam hiện nay.
Ưu điểm của thép hộp
Hãy cùng điểm qua những ưu điểm chính của sản phẩm thép hộp:
– Giá thép hộp thấp: chúng có giá thấp là bởi nguyên liệu để làm nên sản phẩm khá đơn gian và không khan hiếm. Vì giá thấp nên sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí trong thi công. Bởi thế lựa chọn thép hộp, quý khách hàng sẽ tiết kiệm được một khoản ngân sách rất lớn cho công trình của mình mà vẫn đảm bảo an toàn cho công trình xây dựng.
– Dễ dàng kiểm tra chất lượng: Khi dùng thép hộp mạ kẽm để thi công xây dựng, các kiến trúc sư có thể dễ dàng kiểm tra bằng mắt thường.
– Tuổi thọ dài: Với nguyên liệu chính là thép cùng với hàm lượng cacbon cơ bản nên sản phẩm có độ bền rất lớn. Ngoài ra, đối với các dạng thép hộp mạ kẽm thì lại có khả năng chống ăn mòn. Với điều kiện nhiệt độ bình thường thì tuổi thọ của thép hộp có thể kéo dài lên đến 60 năm.
Cách quy đổi thép hộp ra kg?
Ngay sau đây là bảng quy đổi thép hộp ra kg dành cho loại thép hộp chữ nhật phổ biến nhất hiện nay.
Hãy xem ví dụ những ký hiệu trong bảng quy đổi thép hộp ra kg sẽ được ký hiệu bởi các chữ cái đầu tiên của các từ tiếng anh và được thống nhất trên toàn thế giới.
Khối lượng thép( kg)= [ 2 x T( mm) x{ A1( mm)+ A2( mm) }- 4 x T( mm) x T( mm)] z tỷ trọng (g/ cm3) x 0,001 x L( m).
Trong đó bao gồm các ký hiệu như sau:
T: Độ dày
W: Chiều rộng
L: Chiều dài
A: Cạnh A1: Cạnh 1 A2: Cạnh 2 I.
D: Đường kính trong O.
D: Đường kính ngoài
Ví dụ như: 1 cây thép hộp chữ nhật 6m có kích thước 10 x 20 x 0.8 mm( 6m/ cây) Sẽ được tính như sau: Khối lượng thép( kg) = ( 2 x 0,8 x (10+ 20)- 4 x 0,8 x 0,8) x 7,85 x 0,001 x 6= 2,14 (kg).
Quy cách Thép hộp vuông: 12×12 , 14×14 , 16×16 , 20×20 , 25×25 , 30×30 , 40×40 , 50×50 , 60×60 , 75×75 , 90×90 (được tính với đơn vị là mm)
Quy cách Thép hộp chữ nhật: 10×30 , 13×26 , 20×40 , 25×50 , 30×60 , 40×80 , 45×90 , 50×100 , 60×120 (được tính với đơn vị là mm)
Có một số quy các lớn hơn nhưng ít được sử dụng bạn cần đặt trước mới có hàng.
| Tin tức tham khảo: Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen
Bảng báo giá thép hộp vuông đen – mạ kẽm
Loại thép | Quy cách | Vuông mạ kẽm | Vuông Đen | |
Độ dày | Trượng lượng | Đơn giá | Đơn giá | |
(mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây) | (VNĐ/cây) | |
Giá thép hộp Vuông 14×14 | 1 | 2,41 | 43,139 | 40,609 |
1,1 | 2,63 | 47,077 | 44,316 | |
1,2 | 2,84 | 50,836 | 47,854 | |
1,4 | 3,25 | 58,175 | 54,763 | |
Giá thép hộp Vuông 16×16 | 1 | 2,79 | 49,941 | 47,012 |
1,1 | 3,04 | 54,416 | 51,224 | |
1,2 | 3,29 | 58,891 | 55,437 | |
1,4 | 3,78 | 67,662 | 63,693 | |
Giá thép hộp Vuông 20×20 | 1 | 3,54 | 63,366 | 59,649 |
1,1 | 3,87 | 69,273 | 65,210 | |
1,2 | 4,2 | 75,180 | 70,770 | |
1,4 | 4,83 | 86,457 | 81,386 | |
1,5 | 5,14 | 92,006 | 83,011 | |
1,8 | 6,05 | 108,295 | 97,708 | |
Giá thép hộp Vuông 25×25 | 1 | 4,48 | 80,192 | 75,488 |
1,1 | 4,91 | 87,889 | 82,734 | |
1,2 | 5,33 | 95,407 | 89,811 | |
1,4 | 6,15 | 110,085 | 103,628 | |
1,5 | 6,56 | 117,424 | 105,944 | |
1,8 | 7,75 | 138,725 | 125,163 | |
2 | 8,52 | 152,508 | 133,338 | |
Giá thép hộp Vuông 30×30 | 1 | 5,43 | 97,197 | 91,4960 |
1,1 | 5,94 | 106,326 | 100,089 | |
1,2 | 6,46 | 115,634 | 108,851 | |
1,4 | 7,47 | 133,713 | 125,870 | |
1,5 | 7,97 | 142,663 | 128,716 | |
1,8 | 9,44 | 171,808 | 152,456 | |
2 | 10,4 | 186,160 | 162,760 | |
2,3 | 11,8 | 211,220 | 184,670 | |
2,5 | 12,72 | 227,688 | 199,068 | |
Giá thép hộp Vuông 40×40 | 0,8 | 5,88 | 105,252 | LH |
1 | 7,31 | 130,849 | LH | |
1,1 | 8,02 | 143,558 | 135,137 | |
1,2 | 8,72 | 156,088 | 146,932 | |
1,4 | 10,11 | 180,969 | 170,354 | |
1,5 | 10,8 | 193,320 | 174,420 | |
1,8 | 12,83 | 229,657 | 207,205 | |
2 | 14,17 | 253,643 | 221,761 | |
2,3 | 16,14 | 288,906 | 252,591 | |
2,5 | 17,43 | 311,997 | 272,780 | |
2,8 | 19,33 | 346,007 | 302,515 | |
3 | 20,57 | 368,203 | 321,921 | |
Giá thép hộp Vuông 50×50 | 1,1 | 10,09 | 180,611 | 170,017 |
1,2 | 10,98 | 196,542 | 185,013 | |
1,4 | 12,74 | 228,046 | 214,669 | |
1,5 | 13,62 | 243,798 | 219,963 | |
1,8 | 16,22 | 290,338 | 261,953 | |
2 | 17,94 | 321,126 | 280,761 | |
2,3 | 20,47 | 366,413 | 320,356 | |
2,5 | 22,14 | 396,306 | 359,775 | |
2,8 | 24,6 | 440,340 | 384,990 | |
3 | 26,23 | 469,517 | 410,500 | |
3,2 | 27,83 | 498,157 | 435,540 | |
Giá thép hộp Vuông 60×60 | 1,1 | 12,16 | 217,664 | 204,896 |
1,2 | 13,24 | 236,996 | 223,094 | |
1,4 | 15,38 | 275,302 | 259,153 | |
1,5 | 16,45 | 294,455 | 265,668 | |
1,8 | 19,61 | 351,019 | 316,702 | |
2 | 21,7 | 388,430 | 339,605 | |
2,3 | 24,8 | 443,920 | 388,120 | |
2,5 | 26,85 | 480,615 | 420,203 | |
2,8 | 29,88 | 534,852 | 467,622 | |
3 | 31,88 | 570,652 | 498,922 | |
3,2 | 33,86 | 606,094 | 529,909 | |
Giá thép hộp Vuông 75×75 | 1,5 | 20,68 | 370,172 | LH |
1,8 | 24,69 | 441,951 | LH | |
2 | 27,34 | 489,386 | LH | |
2,3 | 31,29 | 560,091 | LH | |
2,5 | 33,89 | 606,631 | LH | |
2,8 | 37,77 | 676,083 | LH | |
3 | 40,33 | 721,907 | LH | |
3,2 | 42,87 | 767,373 | LH | |
Giá thép hộp Vuông 90×90 | 1,5 | 24,93 | 446,247 | 402,620 |
1,8 | 29,79 | 533,241 | 498,983 | |
2 | 33,01 | 590,879 | 536,413 | |
2,3 | 37,8 | 676,620 | 614,250 | |
2,5 | 40,98 | 733,542 | 665,925 | |
2,8 | 45,7 | 818,030 | 742,625 | |
3 | 48,83 | 874,057 | 764,190 | |
3,2 | 51,94 | 929,726 | 812,861 | |
3,5 | 56,58 | 1,012,782 | 885,477 | |
3,8 | 61,17 | 1,094,943 | 957,311 | |
4 | 64,21 | 1,149,359 | 1,004,887 |
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm – chữ nhật đen
Loại thép | Quy cách | Chữ nhật mạ kẽm | Chữ nhật Đen | |
Độ dày | Trượng lượng | Đơn giá | Đơn giá | |
(mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây) | (VNĐ/cây) | |
Giá thép hộp chữ nhật 13×26 | 1 | 3,45 | 61,755 | 40,609 |
1,1 | 3,77 | 67,483 | 63,525 | |
1,2 | 4,08 | 73,032 | 68,748 | |
1,4 | 4,7 | 84,13 | 79,195 | |
Giá thép hộp chữ nhật 20×40 | 1 | 5,43 | 97,197 | 91,496 |
1,1 | 5,94 | 106,326 | 100,089 | |
1,2 | 6,46 | 115,634 | 108,851 | |
1,4 | 7,47 | 133,713 | 125,870 | |
1,5 | 7,97 | 142,663 | 125,809 | |
1,8 | 9,44 | 168,976 | 152,456 | |
2 | 10,4 | 186,16 | 162,760 | |
2,3 | 11,8 | 211,22 | 184,670 | |
2,5 | 12,72 | 227,688 | 199,068 | |
Giá thép hộp chữ nhật 25×50 | 1 | 6,84 | 122,436 | 115,254 |
1,1 | 7,5 | 134,25 | 126,375 | |
1,2 | 8,15 | 145,885 | 137,328 | |
1,4 | 9,45 | 169,155 | 148,838 | |
1,5 | 10,09 | 180,611 | 162,954 | |
1,8 | 11,98 | 214,442 | 193,477 | |
2 | 13,23 | 236,817 | 207,050 | |
2,3 | 15,06 | 269,574 | 235,689 | |
2,5 | 16,25 | 290,875 | 254,313 | |
Giá thép hộp chữ nhật 30×60 | 1 | 8,25 | 147,675 | 139,013 |
1,1 | 9,05 | 161,995 | 152,493 | |
1,2 | 9,85 | 176,315 | 165,973 | |
1,4 | 11,43 | 204,597 | 192,596 | |
1,5 | 12,21 | 218,559 | 197,192 | |
1,8 | 14,53 | 260,087 | 234,660 | |
2 | 16,05 | 287,295 | 251,183 | |
2,3 | 18,3 | 327,57 | 286,395 | |
2,5 | 19,78 | 354,062 | 309,557 | |
2,8 | 21,79 | 390,041 | 343,831 | |
3 | 23,4 | 418,86 | 366,210 | |
Giá thép hộp chữ nhật 40×80 | 1,1 | 12,16 | 217,664 | 204,896 |
1,2 | 13,24 | 236,996 | 223,094 | |
1,4 | 15,38 | 275,302 | 259,153 | |
1,5 | 16,45 | 294,455 | 529,909 | |
1,8 | 19,61 | 351,019 | 498,922 | |
2 | 21,7 | 388,43 | 467,622 | |
2,3 | 24,8 | 443,92 | 420,203 | |
2,5 | 26,85 | 480,615 | 388,120 | |
2,8 | 29,88 | 534,852 | 339,605 | |
3 | 31,88 | 570,652 | 316,702 | |
3,2 | 33,86 | 606,094 | 275,538 | |
Giá thép hộp chữ nhật 40×100 | 1,4 | 16,02 | 286,758 | LH |
1,5 | 19,27 | 344,933 | 311,211 | |
1,8 | 23,01 | 411,879 | 371,612 | |
2 | 25,47 | 455,913 | 413,888 | |
2,3 | 29,14 | 521,606 | 456,041 | |
2,5 | 31,56 | 564,924 | 493,914 | |
2,8 | 35,15 | 629,185 | 550,098 | |
3 | 37,35 | 668,565 | 587,345 | |
3,2 | 38,39 | 687,181 | 600,804 | |
Giá thép hộp chữ nhật 50×100 | 1,4 | 19,33 | 346,007 | 325,711 |
1,5 | 20,68 | 370,172 | 333,982 | |
1,8 | 24,69 | 441,951 | 398,744 | |
2 | 27,34 | 489,386 | 427,871 | |
2,3 | 31,29 | 560,091 | 489,689 | |
2,5 | 33,89 | 606,631 | 530,379 | |
2,8 | 37,77 | 676,083 | 591,101 | |
3 | 40,33 | 721,907 | 631,165 | |
3,2 | 42,87 | 767,373 | 670,916 | |
Giá thép hộp chữ nhật 60×120 | 1,8 | 29,79 | 533,241 | 484,088 |
2 | 33,01 | 590,879 | 516,607 | |
2,3 | 37,8 | 676,62 | 591,570 | |
2,5 | 40,98 | 733,542 | 641,337 | |
2,8 | 45,7 | 818,03 | 715,205 | |
3 | 48,83 | 874,057 | 764,190 | |
3,2 | 51,94 | 929,726 | 812,861 | |
3,5 | 56,58 | 1,012,782 | 885,477 | |
3,8 | 61,17 | 1,094,943 | 957,311 | |
4 | 64,21 | 1,149,359 | 1,004,887 |
Chúng tôi luôn mang lại cho khách hàng những lợi ích nào?
- Cuộc gọi của quý khách sẽ được chúng tôi tiếp nhận ở mọi khung giờ, nhanh chóng báo giá vật tư theo khối lượng định sẵn. (Chiết khấu cực hấp dẫn cho nhiều đơn hàng lớn)
- Kho hàng của công ty Kho thép Trí Việt phân phối rất nhiều chủng loại sắt thép khác nhau của nhiều hãng sản xuất nổi tiếng trong và ngoài nước. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Trước khi tiến hành thủ tục thanh toán, khách hàng có thể thoải mái kiểm tra số lượng sản phẩm.
- Những công trình gần sẽ được giao hàng miễn phí, bốc xếp sắt thép tại chỗ: Các loại xe tải điều được bố trí hợp lý. Đảm bảo hàng đến nhanh chóng
- Khi bạn phát hiện thép được giao sai quy cách, bạn có thể đổi trả bất cứ lúc nào
Sứ Mệnh và Giá Trị Đích Thực của Kho Thép Trí Việt: Chất Lượng Hơn Cả Sản Phẩm Thép
Kho Thép Trí Việt không chỉ là một nhà cung cấp thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng hàng đầu, mà còn đại diện cho một sứ mệnh và giá trị tận thực trong lĩnh vực này. Hãy cùng tìm hiểu về những điểm đặc biệt của Kho Thép Trí Việt:
1. Chất Lượng Vượt Trội: Kho Thép Trí Việt cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm thép chất lượng cao nhất. Tất cả sản phẩm của họ tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định chất lượng nghiêm ngặt.
2. Đa Dạng Sản Phẩm: Từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ đến sắt thép xây dựng, Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt sản phẩm để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
3. Giải Pháp Tùy Chỉnh: Họ luôn sẵn sàng làm việc với khách hàng để tạo ra các giải pháp tùy chỉnh, đảm bảo rằng sản phẩm thép hoàn hảo cho từng dự án riêng biệt.
4. Dịch Vụ Chuyên Nghiệp: Kho Thép Trí Việt không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn chú trọng đến dịch vụ chuyên nghiệp. Họ thực hiện giao hàng đúng hẹn và luôn sẵn sàng tư vấn về sản phẩm và giải pháp.
5. Tầm Nhìn Bền Vững: Họ không chỉ tập trung vào kinh doanh, mà còn cam kết thúc đẩy sự phát triển bền vững trong ngành thép, bằng cách tối ưu hóa quy trình sản xuất và giảm thiểu tác động đến môi trường.
Thép Trí Việt không chỉ là một đơn vị cung cấp sản phẩm thép, mà còn là một đối tác đáng tin cậy với sứ mệnh làm cho ngành thép trở nên tốt hơn. Họ luôn điều hành dưới triết lý “Chất Lượng Hơn Cả Sản Phẩm Thép” và đó là điều làm nên sự khác biệt của họ. Hãy liên hệ với Kho Thép Trí Việt để biết thêm chi tiết và tìm giải pháp thép phù hợp nhất cho dự án của bạn.