Thép hộp Ánh Hòa sản phẩm được công ty thép Thép Trí Việt phân phối tại khu vực Trí Việt. Thép Hộp Ánh Hòa có những ưu nhược điểm gì, giá thành như thế nào? Câu trả lời sẽ có trong nội dung sau của Thép Trí Việt.
Tìm hiểu chung về thép hộp Ánh Hòa
Thép hộp Ánh Hòa là sản phẩm thép hộp của Công ty TNHH SX-TM Sắt Thép Ánh Hòa – chuyên sản xuất ống thép mạ kẽm: thép hộp vuông, chữ nhật, ống thép tròn…được nhiều người ưa chuộng và tin dùng trong nhiều năm qua.
Thép hộp Ánh Hòa có tiết diện hình hộp vuông hoặc hình hộp chữ nhật. Có tính chất bền chắc và chịu lực tốt, ít bị biến dạng hay cong vênh. Loại thép hộp Ánh Hòa này có bề mặt thép sáng bóng. Với nhiều kích thước đa dạng phù hợp với từng yêu cầu cụ thể trong các công trình riêng biệt.
Thép hộp Ánh Hòa thường được sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS của Nhật Bản. Tiêu chuẩn mác thép có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và oxi hóa khá tốt.
Thép hộp Ánh Hòa tiêu chuẩn: JIS G3101 , STK 400, ASTM A500…
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m
Chiều dày tiêu chuẩn: 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.8mm, 2.0mm…
Nguồn gốc xuất xứ: Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức…
Thép hộp Ánh Hòa có ưu điểm gì đặc biệt
- Sản phẩm thép hộp Ánh Hòa rất đa dạng về kích thước, độ dày, hình dạng
- Độ bền cao, chất lượng tốt
- Giá thép hộp Ánh Hòa rẻ hơn khá nhiều so với các loại thép hộp khác trên thị trường như: thép hộp Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á…
- Dễ mua, dễ sử dụng với nhiều mục đích khác nhau, đặc biệt là trong sản xuất nội thất, xây dựng, …
Nhược điểm:
- Hệ thống đại lý phân phối chưa nhiều
- Các đại lý phân phối chủ yếu ở khu vực Trí Việt
Các loại ống thép Ánh Hòa ?
Sản phẩm chính của công ty Ánh Hòa gồm: thép hộp vuông, chữ nhật, ống thép mạ kẽm
Sản phẩm ống thép Ánh Hòa gồm có: thép hộp vuông mạ kẽm, thép hộp chữ nhật mạ kẽm và ống thép tròn mạ kẽm.
1) Thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát
Thép hộp vuông Ánh Hòa
- Kích thước: từ 14×14 mm, 20×20 mm, 25×25 mm, 30×30 mm, 40×40 mm, 50×50 mm, 75×75 mm, 90×90 mm
- Độ dày: từ 7 dem (0.7 mm) đến 3 ly (3 mm): có sẵn hàng. Độ dày từ 3 ly đến 5 ly: đặt hàng
- Tiêu chuẩn chất lượng: Thép hộp vuông Ánh Hòa được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001 – 2005
- Trọng lượng: từ 1,74 kg/cây đến 48,73 kg/cây tùy thuộc vào độ dày
- Số cây/bó: 14×14 : 200 cây/bó ; 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50 : 100 cây/bó ; 75×75, 90×90 : 25 cây/bó
- Chiều dài: 6 mét. Có thể cắt theo yêu cầu đặt hàng
2) Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Ánh Hòa
- Kích thước: từ 13×26 mm, 20×40, 25×50, 30×60, 30×90, 40×80, 50×100, 60×120 mm
- Độ dày: từ 7 dem (0.7 mm) đến 3 ly 0 (3 mm): có sẵn hàng. Độ dày từ 3 ly 2 đến 5 ly: đặt hàng
- Tiêu chuẩn sản xuất: Thép hộp chữ nhật mạ kẽm của công ty Ánh Hòa được sản xuất theo tiêu ISO 9001 – 2005
- Trọng lượng: từ 2,46 kg/cây đến 48,73 kg/cây tùy thuộc vào độ dày
- Số cây/bó: 13×26 : 150 cây/bó ; 20×40 : 98 cây/bó ; 25×50, 30×60, 40×80, 50×100 : 50 cây/bó, 60×120 : 20 cây/bó
- Chiều dài: 6 mét. Có thể cắt theo 2 hoặc 3 mét theo yêu cầu của bạn
3) Ống thép Ánh Hòa mạ kẽm
- Kích thước: từ phi 21 mm đến phi 114 mm
- Độ dày: từ 8 dem (0.8 mm) đến 3 ly 0 (3 mm)
- Tiêu chuẩn sản xuất: Ống thép mạ kẽm Tuấn Võ sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN và JIS – Nhật Bản, ASTM – Mỹ
- Trọng lượng: từ 3 kg/cây đến 30 kg/cây tùy theo độ dày ống
Báo giá thép hộp Ánh Hòa mới nhất 2022
LikiSteel xin gửi đến quý khách hàng báo giá thép hộp Ánh Hòa mới nhất năm 2021 gồm: bảng giá thép hộp vuông, chữ nhật, và ống thép mạ kẽm. Xin lưu ý: giá có thể thay đổi theo thời điểm và phụ thuộc vào từng đơn hàng cụ thể, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá chính xác nhất.
Giá thép hộp Ánh Hòa 2022 mới nhất – thép hộp vuông mạ kẽm
Báo giá thép hộp Ánh Hòa vuông mạ kẽm theo quy cách sau:
- Kích thước: từ 14×14 đến 90×90 mm
- Độ dày: từ 0,9 đến 3 mm
- Trọng lượng kg/cây: từ 1,97 kg/cây đến 48,73 kg/cây ( +- 5%)
- Giá: từ 34.000 đ/cây
Kích thước | Độ dày thực tế | Kg/cây | Giá / cây |
(+/- 5%) | |||
Thép hộp vuông 14×14 | 0,9 | 1,97 | 34.000 |
1,0 | 2,18 | 37.000 | |
1,1 | 2,42 | 41.000 | |
1,2 | 2,63 | 45.000 | |
1,3 | 2,84 | 48.000 | |
Thép hộp vuông 20×20 | 0,8 | 2,51 | 43.000 |
0,9 | 2,90 | 50.000 | |
1,0 | 3,20 | 54.000 | |
1,1 | 3,65 | 62.000 | |
1,2 | 3,97 | 67.000 | |
1,4 | 4,60 | 78.000 | |
1,5 | 4,92 | 84.000 | |
1,6 | 5,15 | 88.000 | |
Thép hộp vuông 25×25 | 0,8 | 3,16 | 54.000 |
0,9 | 3,58 | 62.000 | |
1,0 | 3,99 | 68.000 | |
1,1 | 4,43 | 75.000 | |
1,2 | 5,00 | 85.000 | |
1,4 | 5,70 | 97.000 | |
1,5 | 6,22 | 106.000 | |
1,6 | 6,52 | 111.000 | |
Thép hộp vuông 30×30 | 0,8 | 3,83 | 66.000 |
0,9 | 4,40 | 76.000 | |
1,0 | 4,91 | 83.000 | |
1,1 | 5,45 | 93.000 | |
1,2 | 5,98 | 102.000 | |
1,3 | 6,52 | 111.000 | |
1,4 | 6,90 | 117.000 | |
1,5 | 7,52 | 128.000 | |
1,6 | 8,04 | 137.000 | |
2,0 | 9,54 | 162.000 | |
2,0 | 10,56 | 180.000 | |
2,6 | 13,11 | 223.000 | |
Thép hộp vuông 40×40 | 0,9 | 6,00 | 103.000 |
1,0 | 6,59 | 112.000 | |
1,1 | 7,32 | 124.000 | |
1,2 | 8,04 | 137.000 | |
1,3 | 8,76 | 149.000 | |
1,4 | 10,12 | 172.000 | |
1,8 | 11,70 | 199.000 | |
1,6 | 10,83 | 184.000 | |
2,0 | 12,87 | 219.000 | |
2,0 | 14,27 | 243.000 | |
2,6 | 17,78 | 302.000 | |
Thép hộp vuông 50×50 | 1,1 | 9,30 | 158.000 |
1,2 | 10,09 | 172.000 | |
1,3 | 11,00 | 187.000 | |
1,5 | 12,72 | 216.000 | |
1,6 | 13,62 | 232.000 | |
2,0 | 16,21 | 276.000 | |
2,0 | 17,98 | 306.000 | |
Thép hộp vuông 75×75 | 1,5 | 19,22 | 327.000 |
1,6 | 20,59 | 350.000 | |
1,8 | 22,30 | 379.000 | |
2,0 | 27,26 | 463.000 | |
2,6 | 34,13 | 580.000 | |
3,0 | 37,74 | 642.000 | |
3,0 | 40,39 | 687.000 | |
1,5 | 23,12 | 393.000 | |
1,6 | 24,77 | 421.000 | |
Thép hộp vuông 90×90 | 1,8 | 26,90 | 457.000 |
2,0 | 32,83 | 558.000 | |
2,6 | 41,14 | 699.000 | |
3,0 | 45,51 | 774.000 | |
3,0 | 48,73 | 828.000 |
Giá thép hộp Ánh Hòa 2022 mới nhất – thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Báo giá thép hộp chữ nhật Ánh Hòa mạ kẽm theo quy cách sau:
- Kích thước: từ 13×26 đến 60×120 mm
- Độ dày: từ 0,8 mm đến 3 mm
- Trọng lượng kg/cây: từ 2,46 kg/cây đến 48,73 kg/cây ( +- 5%)
- Giá: từ 42.000 đ/cây
Kích thước | Độ dày thực tế | Kg/cây | Giá / cây |
(+/- 5%) | |||
Thép Hộp Ánh Hòa 13×26 | 0,8 | 2,46 | 42.000 |
0,9 | 2,81 | 48.000 | |
1,0 | 3,15 | 54.000 | |
1,1 | 3,49 | 59.000 | |
1,2 | 3,83 | 65.000 | |
1,3 | 4,16 | 71.000 | |
1,6 | 4,79 | 81.000 | |
Thép Hộp Ánh Hòa 20×40 | 0,8 | 3,83 | 66.000 |
0,9 | 4,50 | 77.000 | |
1,0 | 5,05 | 86.000 | |
1,1 | 5,50 | 94.000 | |
1,2 | 6,00 | 102.000 | |
1,4 | 6,90 | 117.000 | |
1,6 | 7,52 | 128.000 | |
Thép Hộp Ánh Hòa 25×50 | 0,8 | 4,80 | 83.000 |
0,9 | 5,49 | 94.000 | |
1,0 | 6,17 | 105.000 | |
1,1 | 6,90 | 117.000 | |
1,2 | 7,52 | 128.000 | |
1,3 | 8,20 | 139.000 | |
1,6 | 9,47 | 161.000 | |
1,7 | 10,13 | 172.000 | |
2,0 | 12,04 | 205.000 | |
2,0 | 13,34 | 227.000 | |
2,6 | 16,61 | 282.000 | |
Thép Hộp Ánh Hòa 30×60 | 0,8 | 5,78 | 99.000 |
0,9 | 6,80 | 117.000 | |
1,0 | 7,60 | 129.000 | |
1,1 | 8,40 | 143.000 | |
1,2 | 9,19 | 156.000 | |
1,4 | 10,40 | 177.000 | |
1,6 | 11,42 | 194.000 | |
1,8 | 13,10 | 223.000 | |
2,0 | 14,54 | 247.000 | |
2,0 | 16,13 | 274.000 | |
2,6 | 20,11 | 342.000 | |
Thép Hộp Ánh Hòa 40×80 | 0,9 | 9,00 | 155.000 |
1,0 | 10,10 | 172.000 | |
1,1 | 11,50 | 196.000 | |
1,2 | 12,20 | 207.000 | |
1,3 | 13,24 | 225.000 | |
1,6 | 15,32 | 260.000 | |
1,8 | 17,87 | 304.000 | |
2,0 | 19,54 | 332.000 | |
2,0 | 21,69 | 369.000 | |
2,6 | 27,12 | 461.000 | |
2,8 | 29,97 | 509.000 | |
3,0 | 32,06 | ||
Thép Hộp Ánh Hòa 50×100 | 1,2 | 15,40 | 262.000 |
1,4 | 17,71 | 301.000 | |
1,6 | 19,22 | 327.000 | |
1,8 | 22,40 | 381.000 | |
2,0 | 26,30 | 447.000 | |
2,0 | 27,26 | 463.000 | |
2,6 | 34,13 | 580.000 | |
2,8 | 37,74 | 642.000 | |
Thép Hộp Ánh Hòa 60×120 | 1,6 | 23,12 | 393.000 |
1,8 | 27,00 | 459.000 | |
2,0 | 29,55 | 502.000 | |
2,0 | 32,83 | 558.000 | |
2,6 | 41,14 | 699.000 | |
2,8 | 45,51 | 774.000 | |
3,0 | 48,73 | 828.000 |
Giá ống thép Ánh Hòa 2022 mới nhất
Báo giá ống thép Ánh Hòa mạ kẽm theo quy cách sau:
- Kích thước: từ phi 21 đến phi 114
- Độ dày: từ 0,9 mm đến 2,0 mm
- Trọng lượng kg/cây: từ 2,3 kg/cây đến 31,7 kg/cây ( +- 5%)
- Giá: từ 40.000 đ/cây
Kích thước | Độ dày thực tế | Kg/cây | Giá / cây |
(+/- 3%) | |||
Ø 21 | 0,9 | 2,30 | 40.000 |
1,0 | 2,61 | 44.000 | |
1,1 | 3,03 | 52.000 | |
1,2 | 3,21 | 55.000 | |
1,3 | 3,51 | 60.000 | |
1,6 | 4,08 | 69.000 | |
1,8 | 4,85 | 82.000 | |
2,0 | 5,23 | 89.000 | |
2,0 | 5,82 | 99.000 | |
Ø 27 | 1,1 | 3,80 | 65.000 |
1,2 | 4,14 | 70.000 | |
1,4 | 4,89 | 83.000 | |
1,6 | 5,27 | 90.000 | |
1,7 | 5,66 | 96.000 | |
2,0 | 6,77 | 115.000 | |
2,0 | 7,54 | 128.000 | |
2,6 | 9,47 | 161.000 | |
Ø 34 | 1,2 | 5,23 | 89.000 |
1,3 | 5,72 | 97.000 | |
1,6 | 6,66 | 113.000 | |
1,7 | 7,15 | 122.000 | |
2,0 | 8,56 | 146.000 | |
2,0 | 9,53 | 162.000 | |
2,6 | 12,00 | 204.000 | |
3,0 | 13,29 | 226.000 | |
3,0 | 14,24 | 242.000 | |
Ø 42 | 1,2 | 6,47 | 110.000 |
1,3 | 7,08 | 120.000 | |
1,6 | 8,24 | 140.000 | |
1,7 | 8,85 | 150.000 | |
2,0 | 10,61 | 180.000 | |
2,0 | 11,82 | 201.000 | |
2,6 | 14,88 | 253.000 | |
3,0 | 16,50 | 281.000 | |
3,0 | 17,69 | 301.000 | |
3,4 | 18,87 | 321.000 | |
Ø 49 | 1,2 | 7,56 | 129.000 |
1,4 | 8,97 | 152.000 | |
1,6 | 9,63 | 164.000 | |
1,8 | 11,29 | 192.000 | |
2,0 | 12,40 | 211.000 | |
2,0 | 13,82 | 235.000 | |
2,6 | 17,41 | 296.000 | |
3,0 | 19,30 | 328.000 | |
3,0 | 20,70 | 352.000 | |
3,4 | 22,09 | 376.000 | |
Ø 60 | 1,2 | 9,27 | 158.000 |
1,3 | 10,15 | 173.000 | |
1,6 | 11,81 | 201.000 | |
1,7 | 12,69 | 216.000 | |
2,0 | 15,22 | 259.000 | |
2,0 | 16,96 | 288.000 | |
Ø 76 | 1,2 | 11,76 | 200.000 |
1,4 | 14,04 | 239.000 | |
1,6 | 14,98 | 255.000 | |
1,8 | 17,80 | 303.000 | |
2,0 | 19,31 | 328.000 | |
2,0 | 21,53 | 366.000 | |
Ø 90 | 1,4 | 17,00 | 289.000 |
1,6 | 19,08 | 324.000 | |
1,8 | 21,60 | 367.000 | |
2,0 | 25,53 | 434.000 | |
Ø 114 | 1,4 | 21,18 | 360.000 |
1,8 | 26,87 | 457.000 | |
2,0 | 31,70 | 539.000 |
Lưu ý bảng giá thép hộp Ánh Hòa trên
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Sản phẩm chính hãng, có giấy tờ xuất xứ từ nhà máy
- Miễn phí vận chuyển tại Củ Chi, Tphcm, đơn hàng lớn
- Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Để có giá chính xác hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi
So sánh giá thép hộp Ánh Hòa với các thương hiệu khác
- Giá thép hộp Tuấn Võ
- Giá thép hộp Lê Phan Gia
- Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
- Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen
- Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh
Công ty thép Ánh Hòa
Được thành lập vào tháng 6 năm 2000, đến nay, Công ty TNHH SX TM Sắt Thép Ánh Hòa đã phát triển lớn mạnh và được thị trường rất ưa chuộng với 2 chi nhánh thương mại, 1 nhà máy sản xuất ống thép mạ kẽm và hàng trăm đại lý tại tphcm và khắp cả nước
Với dây chuyền máy móc nhập khẩu hiện đại, nguyên liệu đầu vào được kiểm soát chặt chẽ theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 cho ra những sản phẩm ống thép chất lượng cao, đa dạng, giá thành rẻ đáp ứng nhu cầu thị trường
Mua thép hộp Ánh Hòa ở đâu chất lượng, đúng giá ?
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều công ty, cửa hàng cung ứng sản phẩm thép hộp Ánh Hòa, tuy nhiên không ít những cửa hàng nhỏ lẻ vì lợi nhuận đã làm hàng nhái, hàng giả kém chất lượng. Lời khuyên cho bạn là hãy đến những đại lý chính thức của công ty thép Ánh Hòa để mua. Trường hợp bạn ở xa, hãy mua ở công ty lớn, lâu năm, uy tín.
Nếu bạn còn băn khoăn về việc lựa chọn mua thép hộp Ánh Hòa, hãy liên hệ trực tiếp với Thép Trí Việt để được tư vấn hoàn toàn miễn phí
Thép Trí Việt – Đại lý thép hộp Ánh Hòa uy tín số 1 tphcm
Thép Trí Việt là đại lý phân phối thép hộp Ánh Hòa uy tín số 1 taij Tphcm. Chuyên cung cấp các sản phẩm thép hộp mạ kẽm vuông, chữ nhật, ống thép chất lượng cao của Công ty Thép Ánh Hòa. Chúng tôi cam kết:
- Bán đúng chất lượng, đúng loại, đúng quy cách
- Sản phẩm được bảo hành theo chính sách của nhà máy
- Miễn phí vận chuyển tại Củ Chi, tphcm và đơn hàng lớn
- Luôn có hàng số lượng lớn
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn