Bảng giá thép hộp 70×70 xây dựng mới được Tôn Thép Trí Việt cập nhật mới nhất. Thép Trí Việt chuyên cung cấp các loại thép xây dựng, thép hình, thép hộp, thép tấm, xà gồ, tôn lợp… với đầy đủ kích thước, chủng loại của các nhà máy tại Việt Nam. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi tự tin là nhà cung ứng TÔN THÉP XÂY DỰNG hàng đầu trên toàn khu vực phía Nam.
Nếu quý khách đang có nhu cầu mua thép hộp vuông 70×70 với số lượng lớn kèm ưu đãi hấp dẫn cho công trình của mình thì hãy nhanh tay liên hệ ngay đến phòng kinh doanh của Thép Trí Việt theo địa chỉ hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để nhận bảng báo giá chi tiết.
Giới Thiệu về Thép hộp 70×70
Thép hộp 70×70 ngày càng khẳng định vị thế của mình như một lựa chọn linh hoạt và đa dạng, đặc biệt trong lĩnh vực xây dựng, công nghiệp và sản xuất. Sản phẩm này không chỉ là nguyên liệu cơ bản mà còn mang đến nhiều ưu điểm về kích thước, độ bền, và khả năng thích ứng với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 26/03
Đặc điểm nổi bật của thép hộp 70×70 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Báo giá thép hộp 70×70 mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hộp 70×70 mới nhất tại Thép Trí Việt
Thép Trí Việt gửi quý khách hàng bảng giá thép hộp 70×70 mới vừa cập nhật ngày hôm nay. Chúng tôi cam kết mang đến tay khách hàng sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất thị trường. Quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng thép hộp bởi tất cả các sản phẩm mà chúng tôi cung cấp đến khách hàng có đầy đủ các giấy tờ như hóa đơn, chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Dưới đây là bảng giá thép hộp 70×70 cập nhật mới nhất tại Thép Trí Việt. Kính gửi quý khách hàng tham khảo:
Bảng giá thép hộp vuông 70×70 đen
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Hộp 70×70 đen | 3.50 | 43.85 | 1,007,050 |
4.00 | 49.74 | 1,142,520 | |
5.00 | 61.23 | 1,406,790 | |
6.00 | 72.35 | 1,662,550 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng giá thép hộp vuông 70×70 mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Hộp 70×70 mạ kẽm | 3.50 | 43.85 | 1,008,550 |
4.00 | 49.74 | 1,144,020 | |
5.00 | 61.23 | 1,408,290 | |
6.00 | 72.35 | 1,664,050 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Ghi chú:
- Trên đây là bảng giá thép hộp 70×70 mới nhất. Tuy nhiên, tùy vào từng thời điểm mà mức giá sẽ có sự chênh lệch ít nhiều.
- Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT cũng như chi phí vận chuyển.
- Chính sách chiết khấu từ 300-500 đồng/kg khi mua tôn thép với số lượng lớn.
- Đa dạng các phương thức thanh toán mang lại sự thuận tiện cho khách hàng.
- Hỗ trợ miễn phí vận chuyển trong phạm vi bán kính dưới 100km. Với đầy đủ các phương tiện vận tải trọng lượng lớn, Thép Trí Việt tự tin đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng.
- Giảm ngay 10% cho khách hàng khi quay lại đặt đơn hàng kế tiếp.
- Tặng kèm chính sách % hoa hồng cho những ai giới thiệu khách hàng mới.
Nếu có nhu cầu sử dụng thép hộp 70×70 hoặc bất kỳ sản phẩm tôn thép xây dựng nào khác, quý khách có thể liên hệ với Thép Trí Việt qua hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để nhận báo giá kèm chiết khấu ưu đãi hấp dẫn nhất.
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 26 / 03 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá
có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 6 | 2.41 | 14,545 | 35,055 | 16,000 | 38,560 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 6 | 2.63 | 14,545 | 38,255 | 16,000 | 42,080 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 6 | 2.84 | 14,545 | 41,309 | 16,000 | 45,440 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 6 | 3.25 | 14,545 | 47,273 | 16,000 | 52,000 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 6 | 2.79 | 14,545 | 40,582 | 16,000 | 44,640 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 6 | 3.04 | 14,545 | 44,218 | 16,000 | 48,640 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 6 | 3.29 | 14,545 | 47,855 | 16,000 | 52,640 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 6 | 3.78 | 14,545 | 54,982 | 16,000 | 60,480 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 6 | 3.54 | 14,545 | 51,491 | 16,000 | 56,640 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 6 | 3.87 | 14,545 | 56,291 | 16,000 | 61,920 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 6 | 4.2 | 13,223 | 55,535 | 14,545 | 61,089 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 6 | 4.83 | 13,223 | 63,866 | 14,545 | 70,252 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 6 | 5.14 | 14,545 | 74,764 | 16,000 | 82,240 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6 | 6.05 | 13,223 | 79,998 | 14,545 | 87,997 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 | 6 | 4.48 | 14,545 | 65,164 | 16,000 | 71,680 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 | 6 | 4.91 | 14,545 | 71,418 | 16,000 | 78,560 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 | 6 | 5.33 | 14,545 | 77,527 | 16,000 | 85,280 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 | 6 | 6.15 | 14,545 | 89,455 | 16,000 | 98,400 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 | 6 | 6.56 | 14,545 | 95,418 | 16,000 | 104,960 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 | 6 | 7.75 | 14,545 | 112,727 | 16,000 | 124,000 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 | 6 | 8.52 | 14,545 | 123,927 | 16,000 | 136,320 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 | 6 | 5.88 | 14,545 | 85,527 | 16,000 | 94,080 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 | 6 | 7.31 | 14,545 | 106,327 | 16,000 | 116,960 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 | 6 | 8.02 | 14,545 | 116,655 | 16,000 | 128,320 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 | 6 | 8.72 | 14,545 | 126,836 | 16,000 | 139,520 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 | 6 | 10.11 | 14,545 | 147,055 | 16,000 | 161,760 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 | 6 | 10.8 | 14,545 | 157,091 | 16,000 | 172,800 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 | 6 | 12.83 | 14,545 | 186,618 | 16,000 | 205,280 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 | 6 | 14.17 | 14,545 | 206,109 | 16,000 | 226,720 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 6 | 16.14 | 14,545 | 234,764 | 16,000 | 258,240 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 | 6 | 17.43 | 14,545 | 253,527 | 16,000 | 278,880 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 | 6 | 20.57 | 14,545 | 299,200 | 16,000 | 329,120 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 | 6 | 10.98 | 14,545 | 159,709 | 16,000 | 175,680 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 | 6 | 12.74 | 14,545 | 185,309 | 16,000 | 203,840 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 | 6 | 13.62 | 14,545 | 198,109 | 16,000 | 217,920 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 | 6 | 16.22 | 14,545 | 235,927 | 16,000 | 259,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 | 6 | 17.94 | 14,545 | 260,945 | 16,000 | 287,040 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 | 6 | 20.47 | 14,545 | 297,745 | 16,000 | 327,520 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 | 6 | 22.14 | 14,545 | 322,036 | 16,000 | 354,240 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 | 6 | 24.6 | 14,545 | 357,818 | 16,000 | 393,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 | 6 | 26.23 | 14,545 | 381,527 | 16,000 | 419,680 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 | 6 | 27.83 | 14,545 | 404,800 | 16,000 | 445,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
72 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
73 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
74 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
75 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
76 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
77 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
78 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
79 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
80 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
81 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
82 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 13,223 | 849,031 | 14,545 | 933,934 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Thông số kỹ thuật của thép hộp vuông 70×70
Với sự đa dạng về chủng loại, thép hộp vuông có rất nhiều kích thước khác nhau nên đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng và thi công lắp ráp cho các công trình lớn nhỏ. Ngay sau đây, Thép Trí Việt sẽ cung cấp tới quý khách thông tin cơ bản về thông số kỹ thuật của thép hộp 70×70 như sau:
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản,…
- Theo tiêu chuẩn: EN, GOST, ASTM, JIS, JIS, GP, TCVN…
- Mác thép:A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, SS400, A36, A572 Gr.50-Gr.70, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D,…
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 12m ( có thể cắt theo nhu cầu của khách hàng)
- Độ dày: từ 3.5mm – 6mm
- Bảng tra trọng lượng thép hôp 70×70 như sau:
Quy cách | Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/6m) |
Hộp 70×70 đen | 3.5 | 43.9 |
4.0 | 49.7 | |
5.0 | 61.2 | |
6.0 | 72.4 | |
Hộp 70×70 mạ kẽm | 3.5 | 43.9 |
4.0 | 49.7 | |
5.0 | 61.2 | |
6.0 | 72.4 |
Ưu điểm thép hộp vuông 70×70
Sắt hộp 70×70 ngày càng được nhiều người lựa chọn sử dụng cho công trình
Bên cạnh đó, sắt hộp 70×70 còn sở hữu những ưu điểm nổi bật mà ít loại thép xây dựng nào có được như:
- Độ bền cao: nhờ đồng nhất trong từng bước thiết kế. Bên cạnh đó, thép hộp 70 còn phân bố sức ép và độ chịu lực đồng đều trên bề mặt giúp hạn chế tình trạng nứt vỡ, móp méo khi chịu lực va đập mạnh.
- Chống ăn mòn: nhờ được sản xuất trên dây chuyền máy móc hiện đại, công nghệ sản xuất tân tiến bậc nhất nên hộp vuông 7 có khả năng chống gỉ sét cũng như chịu mài mòn cao. Từ đó giúp tăng tuổi thọ cho từng hạng mục thi công và giảm chi phí sửa chữa trong quá trình sử dụng.
- Dễ dàng vận chuyển: nhờ trải qua đầy đủ các khâu sản xuất cho đến khâu đóng thành phẩm, Thép Trí Việt luôn đảm bảo thép hộp vuông 70×70 được gia cố chắc chắn mang lại sự thuận lợi, an toàn đến công trình của quý khách.
- Ngoài ra, do được thiết kế với độ hoàn chỉnh cao, nên thép hộp 70×70 không cần phải thông qua thêm bất kỳ công đoạn gia công nào khi đến tay người tiêu dùng. Bởi vậy mà giúp tiết kiệm được nhiều thời gian lắp đặt thi công.
Ứng dụng của thép hộp 70×70
Thép Hộp 70×70 trong Các Lĩnh Vực Ứng Dụng Đa Dạng:
1. Cơ Khí:
- Khung Máy Móc, Thiết Bị: Thép hộp 70×70 thường được sử dụng để tạo ra khung máy công cụ, khung máy ép, và các khung máy dệt. Được biết đến với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, nó giúp cấu trúc các thiết bị trong ngành cơ khí trở nên vững chắc.
- Cầu Trục, Cổng Trục: Thép hộp 70×70 là vật liệu lý tưởng cho việc chế tạo cầu trục và cổng trục, đảm bảo khả năng chịu lực và độ ổn định trong các ứng dụng nặng nề như trong các ngành công nghiệp cơ khí.
2. Công Nghiệp:
- Ngành Dầu Khí: Trong các công trình dầu khí như giàn khoan và đường ống, thép hộp 70×70 là vật liệu phổ biến với đặc tính chịu lực và chống ăn mòn.
- Ngành Điện: Thép hộp 70×70 được sử dụng trong xây dựng tháp điện, cột điện, nơi đòi hỏi độ bền và ổn định cao.
- Ngành Xây Dựng: Trong xây dựng nhà xưởng và nhà thép tiền chế, thép hộp 70×70 đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành khung cấu trúc.
3. Nông Nghiệp:
- Hàng Rào, Cổng: Thép hộp 70×70 được ứng dụng rộng rãi trong việc xây dựng hàng rào và cổng, mang lại độ bền và sự ổn định.
- Ứng Dụng Khác: Các ứng dụng khác như nhà kính, chuồng trại cũng sử dụng thép hộp 70×70 để đảm bảo cấu trúc chắc chắn và bền bỉ.
4. Xây Dựng:
- Khung Nhà: Trong xây dựng, thép hộp 70×70 thường được sử dụng làm khung nhà, cột, mái, và cầu thang, đảm bảo tính chắc chắn và độ ổn định.
- Nhà Thép Tiền Chế: Là thành phần chính của nhà thép tiền chế, thép hộp 70×70 giúp hình thành cấu trúc nhẹ và chịu lực.