Công ty Tôn Thép Trí Việt chuyên cung cấp & phân phối thép hộp 25×25 với nhiều quy cách các loại. Để công trình xây dựng được đảm bảo tốt về chất lượng, cũng như độ uy tín cho công ty, sản phẩm thép hộp 25×25 tại kho hàng của chúng tôi rất phong phú về kích thước, độ dày, trọng lượng. Tất cả những yêu cầu mà người tiêu dùng đưa ra sẽ được đáp ứng kịp thời
Trước khi giao hàng, chúng tôi sẽ soạn ra bản hợp đồng. Trong đó đã kê khai chi tiết toàn bộ những quyền lợi của bên bán và bên mua. Về sản phẩm, cam kết 100% hàng nhập chính hãng, vì vậy mà khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm sử dụng. Thép Trí Việt cấp phối thép hộp 25×25 với số lượng sỉ lẻ, giao hàng đến các công trình ở TPHCM, và các tỉnh Phía Nam => Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Giới thiệu thép hộp 25×25
Thép hộp 25×25 với sơn phủ bền bỉ là một dạng thép hộp được sản xuất từ chất liệu thép chất lượng cao, nổi bật với độ bền ưu việt. Đặc biệt, sản phẩm này được trang bị một lớp sơn bảo vệ mạnh mẽ bên ngoài, nhằm tăng cường khả năng chống lại các yếu tố có thể gây hại cho bề mặt thép, như oxy hóa và ăn mòn. Lớp sơn phủ này không chỉ làm cho sản phẩm trở nên bền đẹp mà còn giúp gia tăng tuổi thọ của thép hộp, làm cho nó trở thành một lựa chọn đáng tin cậy cho các ứng dụng xây dựng và kỹ thuật khác nhau.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 26/03
Đặc điểm nổi bật của thép hộp 25×25 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Báo giá thép hộp 25×25 mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hộp 25×25 mới nhất tại Thép Trí Việt
Thép Trí Việt xin cập nhật và công khai bảng báo giá thép hộp 25×25 mới nhất đến các quý khách để tham khảo mỗi khi có nhu cầu mua hàng. Chúng tôi tự hào là đơn vị kinh doanh và cung cấp sắt thép hình xây dựng chất lượng, uy tín và luôn mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm có chi phí rẻ nhất thị trường.
Dưới đây là bảng báo giá thép hộp 25×25 chi tiết, mời quý khách tham khảo.
Bảng giá thép hộp 25×25 đen
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Thép hộp 25×25 đen | 0.70 | 3.19 | 71,870 |
0.80 | 3.62 | 81,760 | |
0.90 | 4.06 | 91,880 | |
1.00 | 4.48 | 101,540 | |
1.10 | 4.91 | 111,430 | |
1.20 | 5.33 | 121,090 | |
1.40 | 6.15 | 139,950 | |
1.50 | 6.56 | 149,380 | |
1.80 | 7.75 | 176,750 | |
2.00 | 8.52 | 194,460 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅Xem Chi Tiết Bảng Thép Hộp Vuông Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Bảng giá thép hộp 25×25 mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Thép hộp 25×25 mạ kẽm | 0.70 | 3.19 | 73,370 |
0.80 | 3.62 | 83,260 | |
0.90 | 4.06 | 93,380 | |
1.00 | 4.48 | 103,040 | |
1.10 | 4.91 | 112,930 | |
1.20 | 5.33 | 122,590 | |
1.40 | 6.15 | 141,450 | |
1.50 | 6.56 | 150,880 | |
1.80 | 7.75 | 178,250 | |
2.00 | 8.52 | 195,960 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅ Xem Chi Tiết Bảng Báo Giá Thép Hộp Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Ghi chú:
- Trên đây là bảng giá thép hộp 25×25 mới nhất và mức giá sẽ có phần chênh lệch tùy vào từng thời điểm khác nhau trên thị trường.
- Bảng giá sắt hộp 25×25 trên bao gồm thuế VAT, chi phí vận chuyển tại TPHCM và các tỉnh Trí Việt.
- Chính sách chiết khấu hoa hồng vô cùng hấp dẫn từ 300 đến 500 đồng/kg được áp dụng cho khách hàng mua sắt thép 25×25 với số lượng lớn.
- Đa dạng các phương thức thanh toán và miễn phí 100% chi phí vận chuyển trong bán kính dưới 100km.
Quý khách đang muốn mua sắt hộp 25×25 đen và mạ kẽm với giá thành rẻ nhất trên thị trường thì hãy nhấc máy lên và gọi đến hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 Thép Trí Việt sẽ gửi đến bạn bảng báo giá cạnh tranh nhất.
Quy cách sắt hộp 25×25
Cùng Thép Trí Việt tham khảo bảng quy cách thép hộp 25×25 để có cái nhìn toàn diện về loại thép này:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) |
Thép hộp 25×25 | 0.70 | 3.19 |
0.80 | 3.62 | |
0.90 | 4.06 | |
1.00 | 4.48 | |
1.10 | 4.91 | |
1.20 | 5.33 | |
1.40 | 6.15 | |
1.50 | 6.56 | |
1.80 | 7.75 | |
2.00 | 8.52 |
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 26 / 03 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá
có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 6 | 2.41 | 14,545 | 35,055 | 16,000 | 38,560 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 6 | 2.63 | 14,545 | 38,255 | 16,000 | 42,080 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 6 | 2.84 | 14,545 | 41,309 | 16,000 | 45,440 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 6 | 3.25 | 14,545 | 47,273 | 16,000 | 52,000 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 6 | 2.79 | 14,545 | 40,582 | 16,000 | 44,640 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 6 | 3.04 | 14,545 | 44,218 | 16,000 | 48,640 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 6 | 3.29 | 14,545 | 47,855 | 16,000 | 52,640 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 6 | 3.78 | 14,545 | 54,982 | 16,000 | 60,480 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 6 | 3.54 | 14,545 | 51,491 | 16,000 | 56,640 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 6 | 3.87 | 14,545 | 56,291 | 16,000 | 61,920 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 6 | 4.2 | 13,223 | 55,535 | 14,545 | 61,089 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 6 | 4.83 | 13,223 | 63,866 | 14,545 | 70,252 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 6 | 5.14 | 14,545 | 74,764 | 16,000 | 82,240 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6 | 6.05 | 13,223 | 79,998 | 14,545 | 87,997 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 | 6 | 4.48 | 14,545 | 65,164 | 16,000 | 71,680 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 | 6 | 4.91 | 14,545 | 71,418 | 16,000 | 78,560 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 | 6 | 5.33 | 14,545 | 77,527 | 16,000 | 85,280 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 | 6 | 6.15 | 14,545 | 89,455 | 16,000 | 98,400 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 | 6 | 6.56 | 14,545 | 95,418 | 16,000 | 104,960 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 | 6 | 7.75 | 14,545 | 112,727 | 16,000 | 124,000 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 | 6 | 8.52 | 14,545 | 123,927 | 16,000 | 136,320 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 | 6 | 5.88 | 14,545 | 85,527 | 16,000 | 94,080 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 | 6 | 7.31 | 14,545 | 106,327 | 16,000 | 116,960 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 | 6 | 8.02 | 14,545 | 116,655 | 16,000 | 128,320 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 | 6 | 8.72 | 14,545 | 126,836 | 16,000 | 139,520 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 | 6 | 10.11 | 14,545 | 147,055 | 16,000 | 161,760 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 | 6 | 10.8 | 14,545 | 157,091 | 16,000 | 172,800 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 | 6 | 12.83 | 14,545 | 186,618 | 16,000 | 205,280 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 | 6 | 14.17 | 14,545 | 206,109 | 16,000 | 226,720 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 6 | 16.14 | 14,545 | 234,764 | 16,000 | 258,240 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 | 6 | 17.43 | 14,545 | 253,527 | 16,000 | 278,880 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 | 6 | 20.57 | 14,545 | 299,200 | 16,000 | 329,120 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 | 6 | 10.98 | 14,545 | 159,709 | 16,000 | 175,680 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 | 6 | 12.74 | 14,545 | 185,309 | 16,000 | 203,840 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 | 6 | 13.62 | 14,545 | 198,109 | 16,000 | 217,920 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 | 6 | 16.22 | 14,545 | 235,927 | 16,000 | 259,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 | 6 | 17.94 | 14,545 | 260,945 | 16,000 | 287,040 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 | 6 | 20.47 | 14,545 | 297,745 | 16,000 | 327,520 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 | 6 | 22.14 | 14,545 | 322,036 | 16,000 | 354,240 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 | 6 | 24.6 | 14,545 | 357,818 | 16,000 | 393,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 | 6 | 26.23 | 14,545 | 381,527 | 16,000 | 419,680 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 | 6 | 27.83 | 14,545 | 404,800 | 16,000 | 445,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
72 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
73 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
74 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
75 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
76 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
77 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
78 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
79 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
80 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
81 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
82 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 13,223 | 849,031 | 14,545 | 933,934 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng báo giá thép hộp vuông đen mới nhất hôm nay ngày 26 / 03 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
Báo giá thép hộp đen vuông | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
✅ Thép hộp đen 14×14 | 1.00 | 2.41 | 14,500 | 34,945 |
1.10 | 2.63 | 14,500 | 38,135 | |
1.20 | 2.84 | 14,500 | 41,180 | |
1.40 | 3.25 | 14,500 | 47,125 | |
✅ Thép hộp đen 16×16 | 1.00 | 2.79 | 14,500 | 40,455 |
1.10 | 3.04 | 14,500 | 44,080 | |
1.20 | 3.29 | 14,500 | 47,705 | |
1.40 | 3.78 | 14,500 | 54,810 | |
✅ Thép hộp đen 20×20 | 1.00 | 3.54 | 14,500 | 51,330 |
1.10 | 3.87 | 14,500 | 56,115 | |
1.20 | 4.20 | 14,500 | 60,900 | |
1.40 | 4.83 | 14,500 | 70,035 | |
1.50 | 5.14 | 14,500 | 74,530 | |
1.80 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
✅ Thép hộp đen 25×25 | 1.00 | 4.48 | 14,500 | 64,960 |
1.10 | 4.91 | 14,500 | 71,195 | |
1.20 | 5.33 | 14,500 | 77,285 | |
1.40 | 6.15 | 14,500 | 89,175 | |
1.50 | 6.56 | 14,500 | 95,120 | |
1.80 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.00 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
✅ Thép hộp đen 30×30 | 1.00 | 5.43 | 14,500 | 78,735 |
1.10 | 5.94 | 14,500 | 86,130 | |
1.20 | 6.46 | 14,500 | 93,670 | |
1.40 | 7.47 | 14,500 | 108,315 | |
1.50 | 7.97 | 14,500 | 115,565 | |
1.80 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.00 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.30 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.50 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
✅ Thép hộp đen 40×40 | 1.10 | 8.02 | 14,500 | 116,290 |
1.20 | 8.72 | 14,500 | 126,440 | |
1.40 | 10.11 | 14,500 | 146,595 | |
1.50 | 10.80 | 14,500 | 156,600 | |
1.80 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.00 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.30 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.50 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.80 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.00 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
✅ Thép hộp đen 50×50 | 1.10 | 10.09 | 14,500 | 146,305 |
1.20 | 10.98 | 14,500 | 159,210 | |
1.40 | 12.74 | 14,500 | 184,730 | |
1.50 | 13.62 | 14,500 | 197,490 | |
1.80 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.00 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.30 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.50 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.80 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.00 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.20 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
✅ Thép hộp đen 60×60 | 1.10 | 12.16 | 14,500 | 176,320 |
1.20 | 13.24 | 14,500 | 191,980 | |
1.40 | 15.38 | 14,500 | 223,010 | |
1.50 | 16.45 | 14,500 | 238,525 | |
1.80 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.00 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.30 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.50 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.80 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.00 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.20 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
✅ Thép hộp đen 90×90 | 1.50 | 24.93 | 14,500 | 361,485 |
1.80 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.00 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.30 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.50 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.80 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.00 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.20 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.50 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.80 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.00 | 64.21 | 14,500 | 931,045 | |
✅ Thép hộp đen 100×100 | 2.0 | 36.78 | 18,150 | 667,557 |
2.5 | 45.69 | 18,150 | 829,274 | |
2.8 | 50.98 | 18,150 | 925,287 | |
3.0 | 54.49 | 18,150 | 988,994 | |
3.2 | 57.97 | 18,150 | 1,052,156 | |
3.5 | 79.66 | 18,150 | 1,445,829 | |
3.8 | 68.33 | 18,150 | 1,240,190 | |
4.0 | 71.74 | 18,150 | 1,302,081 | |
5.0 | 89.49 | 18,150 | 1,624,244 | |
10.0 | 169.56 | 18,150 | 3,077,514 | |
✅ Thép hộp đen 120×120 | 5.0 | 108.33 | 18,150 | 1,966,190 |
6.0 | 128.87 | 18,150 | 2,338,991 | |
✅ Thép hộp đen 140×140 | 5.0 | 127.17 | 18,150 | 2,308,136 |
6.0 | 151.47 | 18,150 | 2,749,181 | |
8.0 | 198.95 | 18,150 | 3,610,943 | |
✅ Thép hộp đen 150×150 | 2.0 | 55.62 | 18,150 | 1,009,503 |
2.5 | 69.24 | 18,150 | 1,256,706 | |
2.8 | 77.36 | 18,150 | 1,404,084 | |
3.0 | 82.75 | 18,150 | 1,501,913 | |
3.2 | 88.12 | 18,150 | 1,599,378 | |
3.5 | 96.14 | 18,150 | 1,744,941 | |
3.8 | 104.12 | 18,150 | 1,889,778 | |
4.0 | 109.42 | 18,150 | 1,985,973 | |
5.0 | 136.59 | 18,150 | 2,479,109 | |
✅ Thép hộp đen 160×160 | 5.0 | 146.01 | 18,150 | 2,650,082 |
6.0 | 174.08 | 18,150 | 3,159,552 | |
8.0 | 229.09 | 18,150 | 4,157,984 | |
12.0 | 334.80 | 18,150 | 6,076,620 | |
✅ Thép hộp đen 180×180 | 5.0 | 165.79 | 18,150 | 3,009,089 |
6.0 | 196.69 | 18,150 | 3,569,924 | |
8.0 | 259.24 | 18,150 | 4,705,206 | |
10.0 | 320.28 | 18,150 | 5,813,082 | |
✅ Thép hộp đen 200×200 | 10.0 | 357.96 | 18,150 | 6,496,974 |
12.0 | 425.03 | 18,150 | 7,714,295 | |
✅ Thép hộp đen 300×300 | 8.0 | 440.10 | 18,150 | 7,987,815 |
10.0 | 546.36 | 18,150 | 9,916,434 | |
12.0 | 651.11 | 18,150 | 11,817,647 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Tính năng cơ lý của thép hộp 25×25?
Tính Năng Cơ Lý Của Thép Hộp 25×25: Quyết Định Độ Bền và Tuổi Thọ
Tính năng cơ lý của thép hộp 25×25 đóng vai trò quan trọng trong việc xác định khả năng chịu lực, độ bền, và tuổi thọ của sản phẩm. Các thông số chính bao gồm:
1. Thông Số Chính:
- Giới Hạn Chảy: Ứng suất tối thiểu mà vật liệu có thể chịu mà không biến dạng dẻo.
- Giới Hạn Bền Kéo: Ứng suất tối đa mà vật liệu có thể chịu trước khi đứt gãy.
- Độ Dãn Dài: Tỷ lệ biến dạng của vật liệu khi chịu lực kéo.
- Độ Cứng Brinell: Độ cứng của vật liệu được đo bằng lực nén.
2. Tính Năng Cơ Lý Theo Lớp Mạ:
-
Đối Với Thép Hộp 25×25 Đen:
- Giới Hạn Chảy: 225 N/mm²
- Giới Hạn Bền Kéo: 373 – 461 N/mm²
- Độ Dãn Dài: 15 – 20%
- Độ Cứng Brinell: 60 – 70 HB
-
Đối Với Thép Hộp 25×25 Mạ Kẽm:
- Giới Hạn Chảy: 235 N/mm²
- Giới Hạn Bền Kéo: 360 – 510 N/mm²
- Độ Dãn Dài: 16 – 21%
- Độ Cứng Brinell: 60 – 70 HB
3. Ví Dụ Thực Tế:
- Với thép hộp 25×25 mạ kẽm độ dày 1.2mm: Giới Hạn Chảy là 235 N/mm², Giới Hạn Bền Kéo là 360 N/mm², Độ Dãn Dài là 16%, và Độ Cứng Brinell là 60 HB. Điều này nghĩa là sản phẩm có thể chịu lực kéo tối đa là 360 N/mm² mà không bị đứt gãy.
4. Tiêu Chuẩn Quốc Tế:
- Tính năng cơ lý được quy định trong các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN,…
- Những tiêu chuẩn này đặt ra các yêu cầu về giới hạn chảy, giới hạn bền kéo, độ dãn dài, độ cứng,…
5. Lựa Chọn Sản Phẩm:
- Trong thị trường đa dạng ngày nay, để đảm bảo chất lượng, khách hàng nên chọn sản phẩm từ các nhà sản xuất uy tín, có chứng nhận chất lượng đạt tiêu chuẩn
Thép hộp 25×25 có mấy loại?
Thép Hộp 25×25: Phân Loại Theo Lớp Mạ và Các Yếu Tố Khác
1. Thép Hộp 25×25 Đen:
- Bề mặt màu đen, độ cứng cao, đảm bảo tính thẩm mỹ.
- Giá thành thấp hơn so với thép hộp 25×25 mạ kẽm, thích hợp cho các công trình không yêu cầu cao về độ bền.
2. Thép Hộp 25×25 Mạ Kẽm:
- Bề mặt được mạ kẽm, chống oxy hóa, ăn mòn, tăng độ bền cho sản phẩm.
- Giá thành cao hơn so với thép hộp 25×25 đen nhưng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, phù hợp cho các công trình đòi hỏi độ bền cao.
3. Phân Loại Theo Các Yếu Tố Khác:
-
Độ Dày:
- Thép hộp 25×25 có độ dày từ 0.7mm đến 2.0mm.
- Độ dày càng lớn, thép càng cứng và chịu lực tốt, nhưng giá thành cũng tăng.
-
Tiêu Chuẩn Sản Xuất:
- Sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN,…
-
Mác Thép:
- Sản xuất từ các mác thép như CT3, S235, S275, S355,…
- Mỗi mác thép có đặc tính cơ lý khác nhau, phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.
Thép hộp 25×25 không chỉ được phân loại dựa trên lớp mạ mà còn theo các yếu tố như độ dày, tiêu chuẩn sản xuất, mác thép, đáp ứng linh hoạt nhu cầu đa dạng của các dự án xây dựng và công nghiệp.
Thép hộp 25×25 có những ưu điểm vượt trội nào?
Thép Hộp 25×25: Vững Chắc và Đa Dạng Trong Xây Dựng
Thép hộp 25×25 là một sản phẩm thép xây dựng độc đáo, đem đến nhiều ưu điểm vượt trội và được ứng dụng mạnh mẽ trong đa dạng các lĩnh vực.
Ưu Điểm Nổi Bật:
-
Khả Năng Chịu Lực Tốt:
- Cấu trúc hình hộp chữ nhật của thép hộp 25×25, với các cạnh vuông góc và các mặt phẳng song song, giúp sản phẩm này chịu lực tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng để đối mặt với các tác động lực mạnh mẽ.
-
Độ Bền Cao:
- Sản xuất từ các loại thép chất lượng cao, thép hộp 25×25 có độ bền cao, khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt. Trong môi trường ổn định, sản phẩm này có thể duy trì tuổi thọ lên đến hơn 60 năm.
-
Dễ Dàng Thi Công:
- Kích thước nhỏ gọn của thép hộp 25×25 tạo điều kiện thuận lợi cho vận chuyển và thi công. Sản phẩm có thể dễ dàng được cắt, hàn, uốn,… theo yêu cầu cụ thể của từng công trình xây dựng.
-
Giá Cả Hợp Lý:
- Với giá thành hợp lý, thép hộp 25×25 là sự lựa chọn phổ biến, phù hợp với đa dạng nhu cầu của khách hàng từ các lĩnh vực khác nhau.
Thép hộp 25×25 không chỉ là một vật liệu xây dựng chất lượng mà còn mang đến tính linh hoạt và hiệu suất cao, làm tăng tính tiện ích và hiệu quả trong việc triển khai các dự án xây dựng.
Quy cách kích thước chuẩn của thép hộp 25×25 là gì?
Quy Cách Kích Thước Chuẩn Của Thép Hộp 25×25: Tiêu Chuẩn và Lựa Chọn Chất Lượng
Kích thước chuẩn của thép hộp 25×25 được chi tiết và quy định trong các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN,… Các tiêu chuẩn này đặt ra các yêu cầu chặt chẽ về kích thước, độ dày, mác thép,… để đảm bảo tính đồng nhất và chất lượng của sản phẩm.
Theo các tiêu chuẩn này, quy cách kích thước chuẩn của thép hộp 25×25 bao gồm:
- Chiều Dài: 6m, 9m, 12m
- Độ Dày: 0.7mm, 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm
- Mác Thép: CT3, S235, S275, S355,…
Trong những thông số trên, độ dày là yếu tố quan trọng nhất, ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực của thép hộp 25×25. Độ dày càng lớn, sản phẩm càng cứng, chịu lực tốt, nhưng cũng đi kèm với giá thành cao hơn.
Ngoài quy cách kích thước chuẩn, trên thị trường hiện nay, thép hộp 25×25 được sản xuất bởi nhiều nhà sản xuất khác nhau. Để đảm bảo chất lượng sản phẩm, khách hàng nên ưu tiên lựa chọn từ các nhà sản xuất uy tín, có chứng nhận chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế.
Hơn nữa, để đáp ứng đa dạng nhu cầu, thép hộp 25×25 còn có khả năng sản xuất theo yêu cầu của khách hàng, với các kích thước khác nhau, tùy chỉnh để phù hợp với các dự án sử dụng cụ thể.
Khả năng chịu tải của thép hộp 25×25 so với các loại thép khác là như thế nào?
Khả Năng Chịu Tải của Thép Hộp 25×25: Những Yếu Tố Quyết Định
Khả năng chịu tải của thép hộp 25×25 không chỉ phụ thuộc vào một yếu tố duy nhất mà còn liên quan đến nhiều điều kiện khác nhau:
1. Kích Thước: Kích thước của thép hộp 25×25 trực tiếp ảnh hưởng đến khả năng chịu tải. Theo quy luật tỷ lệ, khi kích thước càng lớn, khả năng chịu tải của nó cũng càng cao.
2. Độ Dày: Độ dày của thép hộp 25×25 là một yếu tố quan trọng. Thép hộp có độ dày càng lớn sẽ có khả năng chịu tải tốt hơn, do đặc tính cơ lý cấu trúc vững chắc và chịu lực tốt.
3. Mác Thép: Thép hộp 25×25 được sản xuất từ nhiều loại thép khác nhau, mỗi loại có đặc tính cơ lý riêng. Mác thép ảnh hưởng đến khả năng chịu tải, vì các mác thép khác nhau có độ bền và độ dẻo dai khác nhau.
Nói chung, thép hộp 25×25 thường có khả năng chịu tải cao hơn so với các loại thép có kích thước nhỏ, độ dày thấp hoặc được sản xuất từ các loại thép có mác thấp hơn.
So Sánh với Các Loại Thép Khác: So với các loại thép hộp có cùng kích thước và độ dày, thép hộp 25×25 thường có khả năng chịu tải tương đương hoặc cao hơn. Chẳng hạn, với độ dày 1.2mm, thép hộp 25×25 mạ kẽm có thể chịu tải tối đa là 360 N/mm², tương đương với thép hộp 30×30 mạ kẽm có độ dày 1.0mm.
Ngoài ra, khả năng chịu tải của thép hộp 25×25 thường tốt hơn so với các loại thép hình khác như thép hình chữ I, thép hình chữ H. Cấu trúc hình hộp chữ nhật giúp phân bố lực đều hơn, giảm thiểu ứng suất tập trung, đồng thời tăng cường khả năng chịu tải của nó.
Thép Trí Việt – Đơn vị cung cấp thép hộp 25×25 giá rẻ, chất lượng
Đối với Thép Trí Việt, chúng tôi tự tin khẳng định rằng nơi đây sẽ là một sự lựa chọn tối ưu nhất dành cho khách hàng. Là một trong những công ty cung cấp sắt thép lâu năm và đã được cấp đầy đủ tiêu chuẩn về chất lượng cũng như giấy tờ hoạt động.
Thép Trí Việt làm việc với mục tiêu đặt chất lượng lên hàng đầu và khách hàng là thượng đế, chúng tôi luôn phấn đấu hết mình để có số lượng đầu ra tốt nhất và đáp ứng đủ nhu cầu của khách hàng. Với những sứ mệnh đã đặt ra và những kinh nghiệm lâu năm, Trí Việt tự tin trở thành đơn vị hợp tác bền vững của quý khách. Tại Thép Trí Việt:
- Đa dạng mẫu mã và kích thước, độ dày khác nhau của thép hộp 25×25
- Cam kết và bảo đảm hàng mới 100%, chất lượng cao và chính hãng kèm với bảo hành
- Luôn có sẵn hàng trong kho với số lượng lớn để có thể cung cấp sản phẩm kịp thời khi khách hàng yêu cầu.
- Miễn phí hoàn toàn vận chuyển hàng hóa đến tận chân công trình nơi thi công theo yêu cầu của khách hàng trong bán kính 100km
Bài viết trên đây là những thông tin cần thiết mà quý khách cần biết về sản phẩm thép hộp 25×25 tại Thép Trí Việt. Hy vọng rằng qua bài viết này, Thép Trí Việt sẽ cung cấp cho quý khách những thông tin thật sự hữu ích và đừng quên liên hệ Thép Trí Việt khi có nhu cầu để được hỗ trợ mọi thông tin nhanh nhất.
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép hộp 25×25
✅ Thép hộp 25×25 được sản xuất từ những nguyên liệu nào?
⭕⭕⭕ Thép hộp 25×25 thường được sản xuất từ các nguyên liệu chính như thép và cacbon, và có thể chứa một số chất phụ gia khác nhằm cải thiện các tính chất cụ thể của sản phẩm.
✅ Thép hộp 25×25 có những loại nào?
⭕⭕⭕ Thép hộp 25×25 có thể được phân loại dựa trên quá trình sản xuất, bao gồm thép hộp 25×25 cán nóng và thép hộp 25×25 cán nguội. Thép cán nóng thường có bề mặt nhám, trong khi thép cán nguội có bề mặt nhẵn.
✅ Thép hộp 25×25 có ưu điểm gì?
⭕⭕⭕ Thép hộp 25×25 có những ưu điểm như độ bền cao, chịu lực tốt, và có khả năng chống ăn mòn, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng xây dựng.
✅ Ứng dụng chính của thép hộp 25×25 là gì?
⭕⭕⭕ Thép hộp 25×25 thường được sử dụng để xây dựng các cột nhỏ, kèo nhỏ, khung nhỏ, và trong các ứng dụng khác yêu cầu sự chắc chắn của thép.
✅ Thép hộp 25×25 có khả năng chống cháy không?
⭕⭕⭕ Khả năng chống cháy của thép hộp 25×25 phụ thuộc vào loại thép và liệu có các phương pháp xử lý chống cháy nào được áp dụng. Thường thì, để đảm bảo an toàn chống cháy, các vật liệu chống cháy bổ sung thường được sử dụng.
✅ Làm thế nào để mua thép hộp 25×25?
⭕⭕⭕ Thép hộp 25×25 có thể được mua từ các nhà cung cấp vật liệu xây dựng, cửa hàng kim loại, hoặc các đại lý thép chuyên nghiệp.
✅ Có những tiêu chuẩn nào đối với thép hộp 25×25?
⭕⭕⭕ Thép hộp 25×25 thường phải tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định ngành công nghiệp, bao gồm các tiêu chuẩn từ Tổ chức Tiêu chuẩn Hóa Quốc tế (ISO) hoặc tiêu chuẩn quốc gia.
✅ Thép hộp 25×25 có trọng lượng như thế nào?
⭕⭕⭕ Trọng lượng của thép hộp 25×25 sẽ phụ thuộc vào độ dài và dày của nó. Thông thường, trọng lượng có thể được tính dựa trên đơn vị chiều dài hoặc khối lượng cụ thể của từng mét, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn