Thép hộp 16×16 được dùng chủ yếu trong các công trình xây dựng dân dụng & công nghiệp, dùng để chế tạo thiết bị nội ngoại thất, cơ khí, thùng xe,…
Tôn Thép Trí Việt đơn vị phân phối thép hộp 16×16 nói riêng và các loại thép hộp nói chung.
Giới thiệu thép hộp 16×16
Sự kết hợp giữa chất liệu thép chất lượng cao và lớp sơn bảo vệ làm cho thép hộp 16×16 trở thành một vật liệu vô cùng đa năng và ổn định trong nhiều môi trường sử dụng. Lớp sơn không chỉ mang lại tính thẩm mỹ và bảo vệ bề mặt mà còn giúp giảm thiểu tác động của thời tiết và môi trường, đồng thời ngăn chặn quá trình oxy hóa và ăn mòn một cách hiệu quả.
Với sự bền bỉ của lớp sơn, thép hộp 16×16 trở thành một sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong xây dựng, cơ khí, và nhiều lĩnh vực khác. Khả năng chống ăn mòn và duy trì vẻ đẹp của lớp sơn đảm bảo rằng sản phẩm sẽ giữ được hình thức và chất lượng trong thời gian dài, làm tăng khả năng sử dụng và giảm chi phí bảo dưỡng. Sự ổn định và độ tin cậy của thép hộp 16×16 với sơn phủ bền bỉ làm nổi bật sản phẩm trong thị trường vật liệu xây dựng và kỹ thuật.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 26/03
Đặc điểm nổi bật của thép hộp 16×16 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Báo giá thép hộp 16×16 mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng giá thép hộp 16×16 cập nhật mới nhất hôm nay tại Trí Việt
Sau đây, Thép Trí Việt xin cung cấp cho quý khách hàng bảng báo giá thép hộp 16×16 mới nhất, được chúng tôi cập nhật hôm nay.
Bảng giá thép hộp 16×16 đen
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Thép hộp 16×16 đen | 0.70 | 2.00 | 44,500 |
0.80 | 2.27 | 50,710 | |
0.90 | 2.53 | 56,690 | |
1.00 | 2.79 | 62,670 | |
1.10 | 3.04 | 68,420 | |
1.20 | 3.29 | 74,170 | |
1.40 | 3.78 | 85,440 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅Xem Chi Tiết Bảng Thép Hộp Vuông Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Bảng giá thép hộp 16×16 mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Thép hộp 16×16 mạ kẽm | 0.70 | 2.00 | 46,000 |
0.80 | 2.27 | 52,210 | |
0.90 | 2.53 | 58,190 | |
1.00 | 2.79 | 64,170 | |
1.10 | 3.04 | 69,920 | |
1.20 | 3.29 | 75,670 | |
1.40 | 3.78 | 86,940 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅ Xem Chi Tiết Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Ghi chú:
- Bảng giá thép hộp 16×16 trên đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển ra chân công trình, cam kết kịp thời tiến độ.
- Tại thời điểm quý khách tham khảo thì giá thực tế có thể sẽ thay đổi, tuy nhiên Thép Trí Việt cam kết mức giá sẽ không chênh lệch quá nhiều so với bảng giá chúng tôi niêm yết ban đầu ở trên.
- Công ty chúng tôi cung cấp cho khách hàng những sản phẩm Thép hộp vuông 16×16 chất lượng nhất, còn mới nguyên, chưa qua sử dụng được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất, cam kết có đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO-CQ.
- Sẽ có thưởng cho bất kỳ khách hàng nào nếu như phát hiện sắt hộp giả, thép nhái.
- Khách hàng chỉ cần thanh toán sau khi đã kiểm tra đầy đủ về chất lượng, số lượng và quy cách của sản phẩm
- Sẵn sàng chiết khấu từ 300 – 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 100km đối với những khách hàng mua sắt hộp 16×16 với số lượng lớn.
- Tất cả mọi giao dịch lớn nhỏ đều có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, hợp đồng đảm bảo minh bạch 100% cho hai bên.
- Có chiết khấu hoa hồng cho khách hàng giới thiệu đến người quen thành công.
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 26 / 03 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá
có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 6 | 2.41 | 14,545 | 35,055 | 16,000 | 38,560 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 6 | 2.63 | 14,545 | 38,255 | 16,000 | 42,080 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 6 | 2.84 | 14,545 | 41,309 | 16,000 | 45,440 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 6 | 3.25 | 14,545 | 47,273 | 16,000 | 52,000 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 6 | 2.79 | 14,545 | 40,582 | 16,000 | 44,640 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 6 | 3.04 | 14,545 | 44,218 | 16,000 | 48,640 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 6 | 3.29 | 14,545 | 47,855 | 16,000 | 52,640 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 6 | 3.78 | 14,545 | 54,982 | 16,000 | 60,480 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 6 | 3.54 | 14,545 | 51,491 | 16,000 | 56,640 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 6 | 3.87 | 14,545 | 56,291 | 16,000 | 61,920 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 6 | 4.2 | 13,223 | 55,535 | 14,545 | 61,089 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 6 | 4.83 | 13,223 | 63,866 | 14,545 | 70,252 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 6 | 5.14 | 14,545 | 74,764 | 16,000 | 82,240 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6 | 6.05 | 13,223 | 79,998 | 14,545 | 87,997 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 | 6 | 4.48 | 14,545 | 65,164 | 16,000 | 71,680 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 | 6 | 4.91 | 14,545 | 71,418 | 16,000 | 78,560 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 | 6 | 5.33 | 14,545 | 77,527 | 16,000 | 85,280 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 | 6 | 6.15 | 14,545 | 89,455 | 16,000 | 98,400 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 | 6 | 6.56 | 14,545 | 95,418 | 16,000 | 104,960 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 | 6 | 7.75 | 14,545 | 112,727 | 16,000 | 124,000 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 | 6 | 8.52 | 14,545 | 123,927 | 16,000 | 136,320 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 | 6 | 5.88 | 14,545 | 85,527 | 16,000 | 94,080 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 | 6 | 7.31 | 14,545 | 106,327 | 16,000 | 116,960 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 | 6 | 8.02 | 14,545 | 116,655 | 16,000 | 128,320 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 | 6 | 8.72 | 14,545 | 126,836 | 16,000 | 139,520 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 | 6 | 10.11 | 14,545 | 147,055 | 16,000 | 161,760 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 | 6 | 10.8 | 14,545 | 157,091 | 16,000 | 172,800 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 | 6 | 12.83 | 14,545 | 186,618 | 16,000 | 205,280 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 | 6 | 14.17 | 14,545 | 206,109 | 16,000 | 226,720 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 6 | 16.14 | 14,545 | 234,764 | 16,000 | 258,240 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 | 6 | 17.43 | 14,545 | 253,527 | 16,000 | 278,880 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 | 6 | 20.57 | 14,545 | 299,200 | 16,000 | 329,120 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 | 6 | 10.98 | 14,545 | 159,709 | 16,000 | 175,680 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 | 6 | 12.74 | 14,545 | 185,309 | 16,000 | 203,840 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 | 6 | 13.62 | 14,545 | 198,109 | 16,000 | 217,920 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 | 6 | 16.22 | 14,545 | 235,927 | 16,000 | 259,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 | 6 | 17.94 | 14,545 | 260,945 | 16,000 | 287,040 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 | 6 | 20.47 | 14,545 | 297,745 | 16,000 | 327,520 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 | 6 | 22.14 | 14,545 | 322,036 | 16,000 | 354,240 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 | 6 | 24.6 | 14,545 | 357,818 | 16,000 | 393,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 | 6 | 26.23 | 14,545 | 381,527 | 16,000 | 419,680 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 | 6 | 27.83 | 14,545 | 404,800 | 16,000 | 445,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
72 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
73 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
74 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
75 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
76 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
77 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
78 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
79 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
80 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
81 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
82 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 13,223 | 849,031 | 14,545 | 933,934 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng báo giá thép hộp vuông đen mới nhất hôm nay ngày 26 / 03 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
Báo giá thép hộp đen vuông | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
✅ Thép hộp đen 14×14 | 1.00 | 2.41 | 14,500 | 34,945 |
1.10 | 2.63 | 14,500 | 38,135 | |
1.20 | 2.84 | 14,500 | 41,180 | |
1.40 | 3.25 | 14,500 | 47,125 | |
✅ Thép hộp đen 16×16 | 1.00 | 2.79 | 14,500 | 40,455 |
1.10 | 3.04 | 14,500 | 44,080 | |
1.20 | 3.29 | 14,500 | 47,705 | |
1.40 | 3.78 | 14,500 | 54,810 | |
✅ Thép hộp đen 20×20 | 1.00 | 3.54 | 14,500 | 51,330 |
1.10 | 3.87 | 14,500 | 56,115 | |
1.20 | 4.20 | 14,500 | 60,900 | |
1.40 | 4.83 | 14,500 | 70,035 | |
1.50 | 5.14 | 14,500 | 74,530 | |
1.80 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
✅ Thép hộp đen 25×25 | 1.00 | 4.48 | 14,500 | 64,960 |
1.10 | 4.91 | 14,500 | 71,195 | |
1.20 | 5.33 | 14,500 | 77,285 | |
1.40 | 6.15 | 14,500 | 89,175 | |
1.50 | 6.56 | 14,500 | 95,120 | |
1.80 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.00 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
✅ Thép hộp đen 30×30 | 1.00 | 5.43 | 14,500 | 78,735 |
1.10 | 5.94 | 14,500 | 86,130 | |
1.20 | 6.46 | 14,500 | 93,670 | |
1.40 | 7.47 | 14,500 | 108,315 | |
1.50 | 7.97 | 14,500 | 115,565 | |
1.80 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.00 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.30 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.50 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
✅ Thép hộp đen 40×40 | 1.10 | 8.02 | 14,500 | 116,290 |
1.20 | 8.72 | 14,500 | 126,440 | |
1.40 | 10.11 | 14,500 | 146,595 | |
1.50 | 10.80 | 14,500 | 156,600 | |
1.80 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.00 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.30 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.50 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.80 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.00 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
✅ Thép hộp đen 50×50 | 1.10 | 10.09 | 14,500 | 146,305 |
1.20 | 10.98 | 14,500 | 159,210 | |
1.40 | 12.74 | 14,500 | 184,730 | |
1.50 | 13.62 | 14,500 | 197,490 | |
1.80 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.00 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.30 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.50 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.80 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.00 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.20 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
✅ Thép hộp đen 60×60 | 1.10 | 12.16 | 14,500 | 176,320 |
1.20 | 13.24 | 14,500 | 191,980 | |
1.40 | 15.38 | 14,500 | 223,010 | |
1.50 | 16.45 | 14,500 | 238,525 | |
1.80 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.00 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.30 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.50 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.80 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.00 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.20 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
✅ Thép hộp đen 90×90 | 1.50 | 24.93 | 14,500 | 361,485 |
1.80 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.00 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.30 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.50 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.80 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.00 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.20 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.50 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.80 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.00 | 64.21 | 14,500 | 931,045 | |
✅ Thép hộp đen 100×100 | 2.0 | 36.78 | 18,150 | 667,557 |
2.5 | 45.69 | 18,150 | 829,274 | |
2.8 | 50.98 | 18,150 | 925,287 | |
3.0 | 54.49 | 18,150 | 988,994 | |
3.2 | 57.97 | 18,150 | 1,052,156 | |
3.5 | 79.66 | 18,150 | 1,445,829 | |
3.8 | 68.33 | 18,150 | 1,240,190 | |
4.0 | 71.74 | 18,150 | 1,302,081 | |
5.0 | 89.49 | 18,150 | 1,624,244 | |
10.0 | 169.56 | 18,150 | 3,077,514 | |
✅ Thép hộp đen 120×120 | 5.0 | 108.33 | 18,150 | 1,966,190 |
6.0 | 128.87 | 18,150 | 2,338,991 | |
✅ Thép hộp đen 140×140 | 5.0 | 127.17 | 18,150 | 2,308,136 |
6.0 | 151.47 | 18,150 | 2,749,181 | |
8.0 | 198.95 | 18,150 | 3,610,943 | |
✅ Thép hộp đen 150×150 | 2.0 | 55.62 | 18,150 | 1,009,503 |
2.5 | 69.24 | 18,150 | 1,256,706 | |
2.8 | 77.36 | 18,150 | 1,404,084 | |
3.0 | 82.75 | 18,150 | 1,501,913 | |
3.2 | 88.12 | 18,150 | 1,599,378 | |
3.5 | 96.14 | 18,150 | 1,744,941 | |
3.8 | 104.12 | 18,150 | 1,889,778 | |
4.0 | 109.42 | 18,150 | 1,985,973 | |
5.0 | 136.59 | 18,150 | 2,479,109 | |
✅ Thép hộp đen 160×160 | 5.0 | 146.01 | 18,150 | 2,650,082 |
6.0 | 174.08 | 18,150 | 3,159,552 | |
8.0 | 229.09 | 18,150 | 4,157,984 | |
12.0 | 334.80 | 18,150 | 6,076,620 | |
✅ Thép hộp đen 180×180 | 5.0 | 165.79 | 18,150 | 3,009,089 |
6.0 | 196.69 | 18,150 | 3,569,924 | |
8.0 | 259.24 | 18,150 | 4,705,206 | |
10.0 | 320.28 | 18,150 | 5,813,082 | |
✅ Thép hộp đen 200×200 | 10.0 | 357.96 | 18,150 | 6,496,974 |
12.0 | 425.03 | 18,150 | 7,714,295 | |
✅ Thép hộp đen 300×300 | 8.0 | 440.10 | 18,150 | 7,987,815 |
10.0 | 546.36 | 18,150 | 9,916,434 | |
12.0 | 651.11 | 18,150 | 11,817,647 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Nếu như quý khách có thắc mắc về bảng giá thép hộp 16×16 hay có nhu cầu đặt hàng, vui lòng liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng Hotline của Thép Trí Việt. Chúng tôi có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, dày dặn kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn 24/7 dù là chủ nhật hay lễ Tết.
Thép hộp 16×16 là gì?
Thép hộp 16×16 hay còn có tên gọi khác là thép hộp vuông 16×16, sắt hộp 16×16 là loại thép hình hộp vuông có chiều dài bằng chiều rộng và bằng 16mm. Sản phẩm thép hộp này có kích thước nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ dễ dàng mang vác và di chuyển.
Sắt hộp 16×16 có cấu tạo chắc chắn, thành phần thép bền vững và hầu như không bị biến dạng dưới bất cứ tác động nào của ngoại lực. Trong thực tế, sắt hộp 16×16 được dùng trong việc chế tạo đồ cơ khí, làm lan can cầu thang, xây dựng nhà xưởng và đồ trang trí,…
Hiện nay, trên thị trường có khá nhiều thương hiệu lớn sản xuất thép hộp 16×16 như: Hòa Phát, Hoa Sen, Nguyễn Minh hay Việt Nhật,…tất cả đều đáp ứng được tiêu chuẩn và nhu cầu đa dạng của mọi khách hàng.
Thép hộp vuông 16×16 phải được nghiên cứu và sản xuất trong dây chuyền hiện đại, tiên tiến với nguyên liệu đầu có ít tạp chất cùng khâu kiểm tra nghiêm ngặt. Thép hộp 16×16 chính hãng có độ bền lớn, tuổi thọ cao, nếu như có thêm lớp mạ kẽm bên ngoài thì sẽ sử dụng được trong môi trường có tính ăn mòn và oxy hóa cao.
Phân loại thép hộp 16×16 theo tiêu chuẩn sản xuất
Thép hộp 16×16 được phân loại theo tiêu chuẩn sản xuất thành hai dạng chính là thép hộp 16×16 đen và thép hộp 16×16 mạ kẽm.
Thép hộp 16×16 đen: Thép hộp 16×16 đen được sản xuất từ thép cuộn cán nóng, có bề mặt đen nhám. Sản phẩm này nổi bật với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và giá thành hợp lý.
Thép hộp 16×16 mạ kẽm: Thép hộp 16×16 mạ kẽm là loại thép hộp cũng được sản xuất từ thép cuộn cán nóng, nhưng được mạ kẽm bên ngoài. Bề mặt sáng bóng của sản phẩm này không chỉ mang lại tính thẩm mỹ mà còn cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt, gia tăng tuổi thọ so với thép hộp 16×16 đen.
Thép hộp 16×16 còn được phân loại theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A500, JIS G3466, và GB/T 13279-2007. Những tiêu chuẩn này quy định các thông số kỹ thuật quan trọng như kích thước mặt cắt, độ dày, loại thép, phương pháp sản xuất, và hình thức của thép hộp.
Phân loại này giúp người tiêu dùng dễ dàng chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng, đồng thời đảm bảo chất lượng và tính hiệu quả trong các ứng dụng khác nhau.
Thép hộp 16×16 có thể được tùy chỉnh cho các dự án cụ thể không?
Tất nhiên, thép hộp 16×16 có khả năng được tùy chỉnh để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của các dự án.
Các thông số kỹ thuật của thép hộp 16×16 có thể được điều chỉnh linh hoạt theo yêu cầu của khách hàng, bao gồm:
-
Kích thước mặt cắt: Kích thước mặt cắt của thép hộp có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào đặc điểm cụ thể của dự án, như tải trọng và kích thước của kết cấu.
-
Độ dày: Độ dày của thép hộp có thể được điều chỉnh để đáp ứng yêu cầu về khả năng chịu lực và độ bền của kết cấu theo yêu cầu của khách hàng.
-
Loại thép: Khách hàng có thể yêu cầu sử dụng loại thép cụ thể để sản xuất thép hộp, đáp ứng môi trường sử dụng và yêu cầu về khả năng chịu lực, độ bền và chống ăn mòn.
-
Phương pháp sản xuất: Phương pháp sản xuất của thép hộp có thể được điều chỉnh để đáp ứng yêu cầu về độ chính xác và bề mặt của sản phẩm, tuỳ thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án.
-
Hình thức: Hình thức của thép hộp cũng có thể được điều chỉnh để đáp ứng yêu cầu về tính thẩm mỹ và khả năng ứng dụng của sản phẩm, phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án.
Để thực hiện việc tùy chỉnh này, khách hàng cần cung cấp các thông số kỹ thuật chi tiết, và nhà sản xuất sẽ dựa vào những thông số này để sản xuất thép hộp đáp ứng đúng yêu cầu của dự án. Quá trình này giúp đảm bảo chất lượng và hiệu quả của công trình xây dựng.
Bảng tra quy cách trọng lượng của thép hộp 16×16
Mỗi một công trình sẽ có yêu cầu về một sản phẩm thép hộp 16×16 riêng biệt, vì vậy quý khách hàng cần nắm vững được quy cách trọng lượng để lựa chọn ra một sản phẩm phù hợp. Bên cạnh đó, việc này cũng giúp cho khách hàng dễ dàng phân biệt được đâu là sản phẩm chính hãng, đâu là hàng kém chất lượng.
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp 16×16:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) |
Thép hộp 16×16 | 0.70 | 2.00 |
0.80 | 2.27 | |
0.90 | 2.53 | |
1.00 | 2.79 | |
1.10 | 3.04 | |
1.20 | 3.29 | |
1.40 | 3.78 |
Phương pháp bảo quản và bảo dưỡng thép hộp 16×16 như thế nào?
Thép hộp 16×16 là vật liệu xây dựng rộng rãi được áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ của thép hộp 16×16, quá trình bảo quản và bảo dưỡng cần được thực hiện đúng cách.
Bảo quản thép hộp 16×16
Khi chưa sử dụng, việc bảo quản thép hộp 16×16 yêu cầu nơi lưu trữ khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, mưa gió và các yếu tố gây ăn mòn khác. Nếu việc lưu trữ diễn ra ngoài trời, cần phủ kín bằng bạt hoặc tấm che để đảm bảo bảo vệ khỏi tác động của môi trường.
Bảo dưỡng thép hộp 16×16
Trong quá trình sử dụng, đều cần thực hiện kiểm tra định kỳ cho thép hộp 16×16 để phát hiện các dấu hiệu của hư hỏng, vết nứt, gỉ sét, và ngay lập tức thực hiện sửa chữa hoặc thay thế để đảm bảo tính an toàn cho công trình.
Với thép hộp 16×16 mạ kẽm, cần thực hiện định kỳ sơn phủ lại lớp sơn bảo vệ để tăng cường khả năng chống ăn mòn và duy trì tính thẩm mỹ của sản phẩm.
Một số lưu ý khi bảo quản và bảo dưỡng thép hộp 16×16
- Không để thép hộp 16×16 tiếp xúc trực tiếp với các chất ăn mòn như axit, bazơ.
- Tránh sử dụng vật sắc nhọn để cắt hoặc hàn thép hộp 16×16 để tránh gây hư hỏng bề mặt sản phẩm.
Quá trình bảo quản và bảo dưỡng đúng cách giúp đảm bảo chất lượng và tuổi thọ của sản phẩm, tạo ra hiệu quả sử dụng cao trong các dự án xây dựng.
Ưu đãi khi mua sản phẩm thép hộp 16×16 tại công ty Thép Trí Việt
- Công ty sắt thép Thép Trí Việt, với nhiều năm trong nghề phân phối thép, là đại lý cấp 1 của nhiều cửa hàng thép nhỏ lẻ trên cả nước. Vì vậy mà giá cả mà chúng tôi cung cấp luôn là mức giá tốt nhất
- Sản phẩm thép hộp 16×16 mà chúng tôi cung cấp cho khách hàng là sản phẩm chính hãng, có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy, có đầy đủ giấy tờ nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất.
- Giao hàng miễn phí bán kính dưới 100km, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình và hỗ trợ loại phương tiện vận chuyển to nhỏ phù hợp, cam kết xe đổ hàng đến tận chân công trình.
- Thép Trí Việt sẽ đền bù nếu như khách hàng phát hiện ra lỗi như sản phẩm không đúng, thiếu số lượng,…
Nếu như khách hàng đang có nhu cầu muốn mua thép hộp 16×16, hãy liên hệ đến hotline của Thép Trí Việt, để được chúng tôi tư vấn nhanh chóng nhất. Ngoài ra, quý khách hàng sẽ nhận được nhiều ưu đãi vô cùng hấp dẫn như chiết khấu từ 300-500 VND/ kg khi mua hàng số lượng lớn. Hãy liên hệ đến bộ phận kinh doanh của công ty Thép Trí Việt để nhận được báo giá thép hộp 16×16 mới nhất và tốt nhất hôm nay nhé!
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép hộp 16×16
✅ Thép hộp 16×16 thường có khả năng chống ăn mòn không?
⭕⭕⭕ Trả lời: Khả năng chống ăn mòn của thép hộp 16×16 phụ thuộc vào loại sơn phủ hoặc lớp phủ bảo vệ được áp dụng. Sự bảo quản và bảo dưỡng đều quan trọng để giữ cho thép không bị ăn mòn theo thời gian.
✅ Thép hộp 16×16 có thể tái chế được không?
⭕⭕⭕ Trả lời: Có, thép hộp 16×16 thường được sản xuất từ thép tái chế hoặc có thể được tái chế sau khi sử dụng, giúp giảm lượng rác thải và giữ cho quá trình sản xuất có ảnh hưởng nhỏ đối với môi trường.
✅ Thép hộp 16×16 có độ bền cao không?
⭕⭕⭕ Trả lời: Thép hộp 16×16 có độ bền cao, đặc biệt là trong việc chịu tải và áp lực. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu lựa chọn phổ biến trong xây dựng các cấu trúc chịu lực.
✅ Cách phân biệt thép hộp 16×16 cán nóng và thép hộp 16×16 cán nguội là gì?
⭕⭕⭕ Trả lời: Phương pháp phân biệt chủ yếu là thông qua quy trình sản xuất. Thép hình hộp 16×16 cán nóng được tạo ra ở nhiệt độ cao, trong khi thép hộp 16×16 cán nguội được tạo ra ở nhiệt độ thấp hơn.
✅ Làm thế nào để xác định chất lượng của thép hộp 16×16?
⭕⭕⭕ Trả lời: Chất lượng của thép hộp 16×16 có thể được xác định thông qua kiểm tra chất lượng và tuân thủ các tiêu chuẩn ngành. Kiểm tra có thể bao gồm đo kích thước, kiểm tra độ bền, và kiểm tra mối hàn (nếu có).
✅ Thép hộp 16×16 có thể được sơn phủ như thế nào để bảo vệ khỏi ảnh hưởng của thời tiết?
⭕⭕⭕ Trả lời: Sơn phủ thép hộp 16×16 có thể được thực hiện thông qua quy trình sơn phủ, sử dụng lớp sơn chống gỉ và chống thời tiết để bảo vệ thép khỏi các yếu tố bên ngoài.
✅ Thép hộp 16×16 có sẵn trong các chiều dài và độ dày khác nhau không?
⭕⭕⭕ Trả lời: Thép hộp 16×16 thường có sẵn trong nhiều kích thước chiều dài và độ dày khác nhau, phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án xây dựng.
✅ Thép hộp 16×16 thường được sử dụng trong xây dựng nhà ở hay công trình công nghiệp?
⭕⭕⭕ Trả lời: Thép hộp 16×16 có thể được sử dụng trong cả hai loại dự án, từ xây dựng nhà ở đến các công trình công nghiệp và cầu đường.
✅ Làm thế nào để bảo quản thép hộp 16×16 trong khoảng thời gian dài?
⭕⭕⭕ Trả lời: Thép hộp 16×16 cần được bảo quản trong môi trường khô ráo để tránh oxi hóa. Bảo quản trong kho lạnh và sử dụng bao bì chống ẩm có thể giúp bảo vệ thép khỏi ảnh hưởng của môi trường.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn