Tôn Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách hàng tham khảo bảng giá thép hộp 14×14 mới nhất hôm nay. Chúng tôi cam kết tất cả những sản phẩm mà Trí Việt cung cấp đều có chất lượng cùng với mức giá tốt nhất. Trí Việt tự hào là công ty cung cấp, phân phối các loại sắt thép xây dựng hàng đầu tại Việt Nam. Mọi sản phẩm đều được nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất, có đầy đủ hóa đơn và chứng chỉ CO-CQ.
Giới thiệu thép hộp 14×14

Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 26/03
Đặc điểm nổi bật của thép hộp 14×14 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Báo giá thép hộp 14×14 mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng giá thép hộp 14×14 mới nhất tại Thép Trí Việt
Bảng báo giá thép hộp 14×14 đen
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Thép hộp 14×14 đen | 0.70 | 1.74 | 38,520 |
0.80 | 1.97 | 43,810 | |
0.90 | 2.19 | 48,870 | |
1.00 | 2.41 | 53,930 | |
1.10 | 2.63 | 58,990 | |
1.20 | 2.84 | 63,820 | |
1.40 | 3.25 | 73,250 | |
1.50 | 3.45 | 77,850 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅Xem Chi Tiết Bảng Thép Hộp Vuông Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Bảng báo giá thép hộp 14×14 mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Thép hộp 14×14 mạ kẽm | 0.70 | 1.74 | 40,020 |
0.80 | 1.97 | 45,310 | |
0.90 | 2.19 | 50,370 | |
1.00 | 2.41 | 55,430 | |
1.10 | 2.63 | 60,490 | |
1.20 | 2.84 | 65,320 | |
1.40 | 3.25 | 74,750 | |
1.50 | 3.45 | 79,350 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅ Xem Chi Tiết Bảng Giá Thép Hộp Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Ghi chú:
- Bảng giá thép hộp 14×14 phía trên là bảng giá mới nhất, tùy thuộc vào mỗi thời điểm khác nhau mà mức giá sẽ có phần chênh lệch không đáng kể.
- Thép Trí Việt cam kết mang đến tay khách hàng những sản phẩm có giá cả hợp lý và chất lượng tốt nhất.
- Chính sách ưu đãi chiết khấu vô cùng hấp dẫn lên đến 300-500 VND/kg áp dụng cho những khách hàng mua sắt thép 14×14 với số lượng lớn.
- Đa dạng phương thức thanh toán gồm quẹt thẻ, tiền mặt chuyển khoản, mang đến sự thuận tiện cho khách hàng.
- Miễn phí giao hàng thép hộp 14×14 100% trong phạm vi bán kính dưới 100km.
- Giảm ngay 10% cho những đơn đặt hàng kế tiếp nếu như khách hàng quay lại mua hàng tại Thép Trí Việt thành công.
- Chính sách chiết khấu % hoa hồng dành cho những ai giới thiệu khách hàng khác.
Nếu quý khách hàng có gì thắc mắc và muốn nhận bảng giá thép hộp 14×14 mới nhất xin vui lòng liên hệ hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để biết thêm thông tin chi tiết và chính xác nhất.
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 26 / 03 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá
có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 6 | 2.41 | 14,545 | 35,055 | 16,000 | 38,560 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 6 | 2.63 | 14,545 | 38,255 | 16,000 | 42,080 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 6 | 2.84 | 14,545 | 41,309 | 16,000 | 45,440 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 6 | 3.25 | 14,545 | 47,273 | 16,000 | 52,000 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 6 | 2.79 | 14,545 | 40,582 | 16,000 | 44,640 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 6 | 3.04 | 14,545 | 44,218 | 16,000 | 48,640 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 6 | 3.29 | 14,545 | 47,855 | 16,000 | 52,640 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 6 | 3.78 | 14,545 | 54,982 | 16,000 | 60,480 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 6 | 3.54 | 14,545 | 51,491 | 16,000 | 56,640 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 6 | 3.87 | 14,545 | 56,291 | 16,000 | 61,920 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 6 | 4.2 | 13,223 | 55,535 | 14,545 | 61,089 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 6 | 4.83 | 13,223 | 63,866 | 14,545 | 70,252 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 6 | 5.14 | 14,545 | 74,764 | 16,000 | 82,240 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6 | 6.05 | 13,223 | 79,998 | 14,545 | 87,997 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 | 6 | 4.48 | 14,545 | 65,164 | 16,000 | 71,680 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 | 6 | 4.91 | 14,545 | 71,418 | 16,000 | 78,560 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 | 6 | 5.33 | 14,545 | 77,527 | 16,000 | 85,280 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 | 6 | 6.15 | 14,545 | 89,455 | 16,000 | 98,400 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 | 6 | 6.56 | 14,545 | 95,418 | 16,000 | 104,960 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 | 6 | 7.75 | 14,545 | 112,727 | 16,000 | 124,000 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 | 6 | 8.52 | 14,545 | 123,927 | 16,000 | 136,320 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 | 6 | 5.88 | 14,545 | 85,527 | 16,000 | 94,080 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 | 6 | 7.31 | 14,545 | 106,327 | 16,000 | 116,960 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 | 6 | 8.02 | 14,545 | 116,655 | 16,000 | 128,320 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 | 6 | 8.72 | 14,545 | 126,836 | 16,000 | 139,520 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 | 6 | 10.11 | 14,545 | 147,055 | 16,000 | 161,760 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 | 6 | 10.8 | 14,545 | 157,091 | 16,000 | 172,800 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 | 6 | 12.83 | 14,545 | 186,618 | 16,000 | 205,280 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 | 6 | 14.17 | 14,545 | 206,109 | 16,000 | 226,720 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 6 | 16.14 | 14,545 | 234,764 | 16,000 | 258,240 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 | 6 | 17.43 | 14,545 | 253,527 | 16,000 | 278,880 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 | 6 | 20.57 | 14,545 | 299,200 | 16,000 | 329,120 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 | 6 | 10.98 | 14,545 | 159,709 | 16,000 | 175,680 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 | 6 | 12.74 | 14,545 | 185,309 | 16,000 | 203,840 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 | 6 | 13.62 | 14,545 | 198,109 | 16,000 | 217,920 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 | 6 | 16.22 | 14,545 | 235,927 | 16,000 | 259,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 | 6 | 17.94 | 14,545 | 260,945 | 16,000 | 287,040 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 | 6 | 20.47 | 14,545 | 297,745 | 16,000 | 327,520 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 | 6 | 22.14 | 14,545 | 322,036 | 16,000 | 354,240 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 | 6 | 24.6 | 14,545 | 357,818 | 16,000 | 393,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 | 6 | 26.23 | 14,545 | 381,527 | 16,000 | 419,680 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 | 6 | 27.83 | 14,545 | 404,800 | 16,000 | 445,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
72 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
73 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
74 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
75 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
76 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
77 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
78 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
79 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
80 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
81 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
82 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 13,223 | 849,031 | 14,545 | 933,934 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng báo giá thép hộp vuông đen mới nhất hôm nay ngày 26 / 03 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
Báo giá thép hộp đen vuông | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
✅ Thép hộp đen 14×14 | 1.00 | 2.41 | 14,500 | 34,945 |
1.10 | 2.63 | 14,500 | 38,135 | |
1.20 | 2.84 | 14,500 | 41,180 | |
1.40 | 3.25 | 14,500 | 47,125 | |
✅ Thép hộp đen 16×16 | 1.00 | 2.79 | 14,500 | 40,455 |
1.10 | 3.04 | 14,500 | 44,080 | |
1.20 | 3.29 | 14,500 | 47,705 | |
1.40 | 3.78 | 14,500 | 54,810 | |
✅ Thép hộp đen 20×20 | 1.00 | 3.54 | 14,500 | 51,330 |
1.10 | 3.87 | 14,500 | 56,115 | |
1.20 | 4.20 | 14,500 | 60,900 | |
1.40 | 4.83 | 14,500 | 70,035 | |
1.50 | 5.14 | 14,500 | 74,530 | |
1.80 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
✅ Thép hộp đen 25×25 | 1.00 | 4.48 | 14,500 | 64,960 |
1.10 | 4.91 | 14,500 | 71,195 | |
1.20 | 5.33 | 14,500 | 77,285 | |
1.40 | 6.15 | 14,500 | 89,175 | |
1.50 | 6.56 | 14,500 | 95,120 | |
1.80 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.00 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
✅ Thép hộp đen 30×30 | 1.00 | 5.43 | 14,500 | 78,735 |
1.10 | 5.94 | 14,500 | 86,130 | |
1.20 | 6.46 | 14,500 | 93,670 | |
1.40 | 7.47 | 14,500 | 108,315 | |
1.50 | 7.97 | 14,500 | 115,565 | |
1.80 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.00 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.30 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.50 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
✅ Thép hộp đen 40×40 | 1.10 | 8.02 | 14,500 | 116,290 |
1.20 | 8.72 | 14,500 | 126,440 | |
1.40 | 10.11 | 14,500 | 146,595 | |
1.50 | 10.80 | 14,500 | 156,600 | |
1.80 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.00 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.30 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.50 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.80 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.00 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
✅ Thép hộp đen 50×50 | 1.10 | 10.09 | 14,500 | 146,305 |
1.20 | 10.98 | 14,500 | 159,210 | |
1.40 | 12.74 | 14,500 | 184,730 | |
1.50 | 13.62 | 14,500 | 197,490 | |
1.80 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.00 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.30 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.50 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.80 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.00 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.20 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
✅ Thép hộp đen 60×60 | 1.10 | 12.16 | 14,500 | 176,320 |
1.20 | 13.24 | 14,500 | 191,980 | |
1.40 | 15.38 | 14,500 | 223,010 | |
1.50 | 16.45 | 14,500 | 238,525 | |
1.80 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.00 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.30 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.50 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.80 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.00 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.20 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
✅ Thép hộp đen 90×90 | 1.50 | 24.93 | 14,500 | 361,485 |
1.80 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.00 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.30 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.50 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.80 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.00 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.20 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.50 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.80 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.00 | 64.21 | 14,500 | 931,045 | |
✅ Thép hộp đen 100×100 | 2.0 | 36.78 | 18,150 | 667,557 |
2.5 | 45.69 | 18,150 | 829,274 | |
2.8 | 50.98 | 18,150 | 925,287 | |
3.0 | 54.49 | 18,150 | 988,994 | |
3.2 | 57.97 | 18,150 | 1,052,156 | |
3.5 | 79.66 | 18,150 | 1,445,829 | |
3.8 | 68.33 | 18,150 | 1,240,190 | |
4.0 | 71.74 | 18,150 | 1,302,081 | |
5.0 | 89.49 | 18,150 | 1,624,244 | |
10.0 | 169.56 | 18,150 | 3,077,514 | |
✅ Thép hộp đen 120×120 | 5.0 | 108.33 | 18,150 | 1,966,190 |
6.0 | 128.87 | 18,150 | 2,338,991 | |
✅ Thép hộp đen 140×140 | 5.0 | 127.17 | 18,150 | 2,308,136 |
6.0 | 151.47 | 18,150 | 2,749,181 | |
8.0 | 198.95 | 18,150 | 3,610,943 | |
✅ Thép hộp đen 150×150 | 2.0 | 55.62 | 18,150 | 1,009,503 |
2.5 | 69.24 | 18,150 | 1,256,706 | |
2.8 | 77.36 | 18,150 | 1,404,084 | |
3.0 | 82.75 | 18,150 | 1,501,913 | |
3.2 | 88.12 | 18,150 | 1,599,378 | |
3.5 | 96.14 | 18,150 | 1,744,941 | |
3.8 | 104.12 | 18,150 | 1,889,778 | |
4.0 | 109.42 | 18,150 | 1,985,973 | |
5.0 | 136.59 | 18,150 | 2,479,109 | |
✅ Thép hộp đen 160×160 | 5.0 | 146.01 | 18,150 | 2,650,082 |
6.0 | 174.08 | 18,150 | 3,159,552 | |
8.0 | 229.09 | 18,150 | 4,157,984 | |
12.0 | 334.80 | 18,150 | 6,076,620 | |
✅ Thép hộp đen 180×180 | 5.0 | 165.79 | 18,150 | 3,009,089 |
6.0 | 196.69 | 18,150 | 3,569,924 | |
8.0 | 259.24 | 18,150 | 4,705,206 | |
10.0 | 320.28 | 18,150 | 5,813,082 | |
✅ Thép hộp đen 200×200 | 10.0 | 357.96 | 18,150 | 6,496,974 |
12.0 | 425.03 | 18,150 | 7,714,295 | |
✅ Thép hộp đen 300×300 | 8.0 | 440.10 | 18,150 | 7,987,815 |
10.0 | 546.36 | 18,150 | 9,916,434 | |
12.0 | 651.11 | 18,150 | 11,817,647 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Thép hộp 14×14 là gì?
Thép hộp 14×14 là dòng sắt hộp có mặt cắt với chiều dài bằng chiều rộng là và bằng 14mm. Hiện nay, trong nước đang có khá nhiều thương hiệu sản xuất sắt thép vuông lớn như Hòa Phát, Hoa Sen,,… với dây chuyền công nghệ hiện đại, tân tiến và lựa chọn nguyên liệu đầu vào đạt tiêu chuẩn và chất lượng cao. Ngoài ra, sản phẩm này còn nhập khẩu nhiều dòng sắt thép cao cấp khác từ nước ngoài như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga,…
Thép hộp 14×14 chính hãng có khả năng chống mài mòn, chịu tải trọng lớn và chịu lực va đập với sức bền kéo trung bình, tốt. Dòng thép vuông mạ kẽm còn sử dụng được ở những môi trường vô cùng khắc nghiệt như nước biển hay axit,… những nơi có tính ăn mòn và oxy hóa cao nhưng vẫn đảm bảo được tính thẩm mỹ.
Mặc dù sản phẩm có kích thước khá nhỏ nhưng tính ứng dụng của chúng cũng khá cao như: gia công, chế tạo đồ gia dụng, cơ khí, công trình dân dựng, xây dựng nhà xưởng, trang trí hành lang, lan can,…
Thép hộp 14×14 có chứng chỉ chất lượng nào?
Thép hộp 14×14 là một loại thép được sản xuất theo quy trình công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng theo các tiêu chuẩn quốc tế.
Sản phẩm này thường được đi kèm với các chứng chỉ chất lượng quan trọng sau:
1. Chứng chỉ xuất xưởng: Chứng chỉ này do nhà sản xuất cấp, chi tiết các thông số kỹ thuật quan trọng của thép hộp 14×14, bao gồm:
- Kích thước mặt cắt
- Độ dày
- Mác thép
- Phương pháp sản xuất
- Hình thức
2. Chứng chỉ kiểm định chất lượng: Được cấp bởi các tổ chức kiểm định độc lập, chứng chỉ này thể hiện kết quả kiểm tra chất lượng của thép hộp, bao gồm:
- Khả năng chịu lực
- Độ bền
- Độ cứng
- Độ chống ăn mòn
3. Chứng chỉ hợp quy: Cấp bởi Bộ Xây dựng, chứng chỉ này chứng minh rằng thép hộp 14×14 đã được kiểm định và đáp ứng các yêu cầu về chất lượng theo quy định của Việt Nam.
Ngoài ra, để đáp ứng các yêu cầu đặc biệt từ khách hàng hoặc thị trường xuất khẩu, thép hộp 14×14 có thể được cấp thêm các chứng chỉ chất lượng khác.
Quá trình cấp chứng chỉ chất lượng đảm bảo rằng sản phẩm thép hộp 14×14 đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu, mang lại sự tin tưởng và an tâm cho khách hàng khi sử dụng.
Thép hộp 14×14 có những tính năng cơ học nổi bật nào?
Thép hộp 14×14, với kích thước mặt cắt là 14×14 mm, được sản xuất từ thép cuộn cán nóng hoặc cán nguội, đặc trưng bởi những tính năng cơ học nổi bật sau:
1. Khả năng chịu lực tốt: Thép hộp 14×14 có cấu trúc hình hộp chữ nhật, với các cạnh vuông góc và các mặt phẳng song song nhau. Điều này giúp phân bố lực đều trên toàn bộ cấu trúc, giảm thiểu ứng suất tập trung và nâng cao khả năng chịu lực.
2. Độ bền cao: Sản xuất từ thép chất lượng cao, thép hộp 14×14 có độ bền cao, có khả năng chịu tải trọng lớn, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
3. Độ cứng cao: Thép hộp 14×14 thể hiện độ cứng cao, mang lại khả năng chống va đập đáng kể cho sản phẩm.
4. Độ chống ăn mòn tốt: Sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội, sau đó được mạ kẽm hoặc sơn phủ, giúp thép hộp 14×14 có khả năng chống ăn mòn tốt. Sản phẩm có thể sử dụng trong môi trường có độ ăn mòn cao mà vẫn duy trì được độ bền và chất lượng.
Có những phương pháp nào để gia công thép hộp 14×14 trong quá trình xây dựng?
Trong quá trình xây dựng, việc gia công thép hộp 14×14 thường được thực hiện thông qua các phương pháp sau:
1. Cắt thép hộp 14×14: Cắt thép hộp 14×14 là phương pháp gia công cơ bản, sử dụng máy cắt thép, máy cắt plasma, hoặc máy cắt laser để tạo ra các đoạn thép hộp có kích thước phù hợp với yêu cầu của công trình.
2. Bẻ cong thép hộp 14×14: Bẻ cong thép hộp 14×14 là phương pháp gia công tạo hình cong cho thép. Máy uốn thép thường được sử dụng để tạo ra các hình dạng cong mong muốn.
3. Hàn thép hộp 14×14: Hàn thép hộp 14×14 là phương pháp nối các đoạn thép hộp lại với nhau thành một kết cấu thống nhất. Máy hàn điện hoặc máy hàn khí thường được sử dụng trong quá trình này.
4. Xử lý bề mặt thép hộp 14×14: Xử lý bề mặt thép hộp 14×14 là phương pháp gia công nhằm tăng khả năng chống ăn mòn. Sơn phủ hoặc mạ kẽm thường được áp dụng để bảo vệ bề mặt thép hộp.
Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của công trình, các phương pháp gia công có thể được kết hợp để tạo ra kết cấu thép hộp có độ chính xác và mỹ thuật cao.
Một số lưu ý khi gia công thép hộp 14×14 trong quá trình xây dựng:
- Lựa chọn phương pháp gia công phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và thiết kế của công trình.
- Sử dụng vật tư và thiết bị gia công phù hợp với quy cách và kích thước của thép hộp.
- Tuân thủ các quy trình an toàn để đảm bảo an toàn cho người lao động và bảo vệ chất lượng của thép hộp.
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hộp 14×14
Sắt hộp 14×14 có quy cách và trọng lượng riêng biệt, quý khách hàng cần nắm vững để từ đó lựa chọn được cho công trình sản phẩm phù hợp, đồng thời nhận biết được đâu mới là sản phẩm chính hãng.
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp 14×14
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) |
Sắt hộp 14×14 | 0.70 | 1.74 |
0.80 | 1.97 | |
0.90 | 2.19 | |
1.00 | 2.41 | |
1.10 | 2.63 | |
1.20 | 2.84 | |
1.40 | 3.25 | |
1.50 | 3.45 |
Tính năng chống cháy của thép hộp 14×14 là như thế nào?
Các đặc điểm chống cháy của thép hộp 14×14 thể hiện qua các chỉ tiêu sau:
-
Nhiệt độ nóng chảy: Thép hộp 14×14 có nhiệt độ nóng chảy cao, khoảng 1.538°C. Điều này giúp sản phẩm chịu được nhiệt độ cao mà không bị chảy mềm.
-
Độ bền nhiệt: Thép hộp 14×14 có độ bền nhiệt cao, có khả năng chịu được nhiệt độ cao mà không bị biến dạng.
-
Giới hạn bền nóng: Với giới hạn bền nóng cao, thép hộp 14×14 có thể chịu được lực tác động lớn ở nhiệt độ cao mà không mất tính ổn định.
-
Độ giãn nở nhiệt: Thép hộp 14×14 có độ giãn nở nhiệt thấp, giúp chịu được nhiệt độ cao mà không bị nứt vỡ.
Tính năng chống cháy này giúp bảo vệ công trình khỏi nguy cơ hỏa hoạn. Để tăng cường khả năng chống cháy của thép hộp 14×14, có thể thực hiện những lưu ý sau:
- Sử dụng thép hộp 14×14 có mác thép phù hợp với yêu cầu về chống cháy.
- Chọn độ dày của thép hộp 14×14 phù hợp với tải trọng và yêu cầu về chống cháy.
- Sử dụng thép hộp 14×14 được mạ kẽm hoặc sơn phủ để nâng cao khả năng chống cháy.
- Thiết kế kết cấu thép hộp 14×14 sao cho đáp ứng đầy đủ yêu cầu về chống cháy.
Làm thế nào để kiểm tra chất lượng của thép hộp 14×14 trong quá trình sản xuất?
Quy trình kiểm tra chất lượng thép hộp 14×14 trong quá trình sản xuất:
1. Kiểm tra nguyên liệu đầu vào
Nguyên liệu đầu vào đóng vai trò quan trọng trong việc xác định chất lượng của thép hộp 14×14. Do đó, việc kiểm tra kỹ lưỡng nguyên liệu đầu vào là bước quan trọng trước khi chúng được sử dụng trong quá trình sản xuất. Các thông số kỹ thuật cần kiểm tra bao gồm:
- Mác thép: Đảm bảo rằng mac thép phải phù hợp với yêu cầu về chất lượng và ứng dụng của thép hộp 14×14.
- Độ dày: Đảm bảo rằng độ dày phải tuân thủ quy cách sản xuất và yêu cầu về tải trọng.
- Tính chất cơ lý: Tính chất cơ lý phải đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật và an toàn.
2. Kiểm tra quá trình sản xuất
Trong suốt quá trình sản xuất, cần kiểm tra định kỳ các thông số kỹ thuật của thép hộp 14×14 để đảm bảo rằng sản phẩm cuối cùng đáp ứng đầy đủ các yêu cầu. Các thông số kỹ thuật kiểm tra bao gồm:
- Kích thước mặt cắt: Kích thước mặt cắt phải chính xác theo quy cách sản xuất.
- Độ dày: Độ dày của thép hộp phải đồng đều trên toàn bộ chiều dài của sản phẩm.
- Hình dạng: Hình dạng của thép hộp phải tuân thủ quy cách sản xuất.
- Chất lượng bề mặt: Bề mặt của thép hộp phải nhẵn, sạch, không có các khuyết tật như rỉ sét hoặc lỗ thủng.
3. Kiểm tra sản phẩm thành phẩm
Sau khi sản xuất, sản phẩm thành phẩm cần được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo rằng chúng đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về kỹ thuật và an toàn. Các thông số kỹ thuật kiểm tra bao gồm:
- Kích thước mặt cắt: Kích thước mặt cắt phải chính xác theo quy cách sản xuất.
- Độ dày: Độ dày của thép hộp phải đồng đều trên toàn bộ chiều dài của sản phẩm.
- Hình dạng: Hình dạng của thép hộp phải tuân thủ quy cách sản xuất.
- Chất lượng bề mặt: Bề mặt của thép hộp phải nhẵn, sạch, không có các khuyết tật như rỉ sét hoặc lỗ thủng.
- Tính chất cơ lý: Tính chất cơ lý phải đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật và an toàn.
Phương pháp kiểm tra chất lượng và thiết bị sử dụng:
- Kiểm tra bằng mắt thường: Kiểm tra bằng mắt thường là phương pháp đơn giản nhưng hiệu quả, giúp phát hiện các khuyết tật bề mặt của thép hộp.
- Kiểm tra bằng dụng cụ đo: Kiểm tra bằng dụng cụ đo giúp đo chính xác các thông số kỹ thuật của thép hộp, bao gồm kích thước mặt cắt, độ dày, hình dạng.
- Kiểm tra bằng phương pháp phá hủy: Kiểm tra bằng phương pháp phá hủy giúp đánh giá tính chất cơ lý của thép hộp, bao gồm giới hạn bền, giới hạn chảy, độ cứng.
Thiết bị kiểm tra chất lượng:
- Cân điện tử: Để đo chính xác trọng lượng của thép hộp.
- Thước đo: Giúp đo chính xác kích thước mặt cắt của thép hộp.
- Máy đo độ dày: Để đo chính xác độ dày của thép hộp.
- Máy đo hình dạng: Để đo chính xác hình dạng của thép hộp.
- Máy thử kéo: Để đo giới hạn bền, giới hạn chảy, độ cứng của thép hộp.
Việc kiểm tra chất lượng thép hộp 14×14 trong quá trình sản xuất đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được yêu cầu về kỹ thuật và an toàn, đồng thời đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
3 lý do nên mua thép hộp vuông 14×14 tại công ty Thép Trí Việt
- Có nhiều năm kinh nghiệm trong thị trường sắt thép: Thép Trí Việt là công ty chuyên cung cấp các dòng sắt thép chính hãng và uy tín số một Trí Việt. Ngoài sản phẩm thép hộp 14×14, chúng tôi cung cấp đa dạng các loại sắt thép trên thị trường bao gồm: thép hình, thép chữ, lưới rào, xà gồ, tôn lợp mái,… đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
- Mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường: Thép Trí Việt nhập sắt thép với số lượng lớn từ nhà sản xuất, không thông qua trung gian nên giá thành luôn đảm bảo sát nhất với giá sản xuất. Nếu như quý khách hàng mua với số lượng lớn sẽ nhận được mức chiết khấu cực lớn lên tới 300 – 500 VND/kg, ngoài ra còn được miễn phí vận chuyển 100km.
- Nhân viên giàu kinh nghiệm: Thép Trí Việt tự hào có đội ngũ nhân viên giàu dặn kinh nghiệm và luôn tận tụy với khách hàng. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với công ty của chúng tôi qua hotline bất cứ lúc nào, đội ngũ nhân viên sẽ luôn lắng nghe, hỗ trợ quý khách nhằm đạt được những thỏa thuận tốt nhất cho cả hai bên.
Thép Trí Việt hy vọng sẽ trở thành địa chỉ tin cậy mà quý khách có thể tin tưởng, đặt niềm tin để lựa chọn và sử dụng thép hộp 14×14 cho công trình của mình. Nếu như có nhu cầu mua thép hộp vuông 14×14 hay bất kì loại sắt thép xây dựng nào với mức giá ưu đãi, bạn hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ sớm nhất.
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép hộp 14×14
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn