Thép hình gồm những loại nào? Câu trả lời sẽ có trong nội dung sau của Trí Việt

Các loại thép hình xây dựng hiện nay có thể chia ra mấy loại như thép hình U, I, V, C, H … Trong nội dung này chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về các loại thép hình xây dựng.

Thép hình là gì ?

Thép hình là loại thép thường dùng trong xây dựng, nó có rất nhều loại theo hình các chữ khác nhau và kích thước khác nhau, tùy vào nhu cầu sử dụng và tính chất công việc mà chọn loại thép phù hợp

Thép hình được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cũng như trong ngành công nghiệp cơ khí, đóng tàu thuyền như :

– Kết cấu xây dựng

– Kết cấu kĩ thuật

– Đóng tàu

– Dầm cầu trục

– Bàn cân hạng nặng

– Khung vận chuyển hàng hóa, container

– Tháp truyền hình

– Xây dựng cầu

– Kệ kho chứa hàng hóa

– Xây dựng nhà xưởng

– Lò hơi công nghiệp

– Làm cọc cho nền móng nhà xưởng

Thép hình gồm những loại nào?

Thép hình H

Thép hình chữ H là một cấu hình hiệu quả mặt cắt kinh tế với phân bố diện tích mặt cắt được tối ưu hóa hơn và tỷ lệ trọng lượng hợp lý hợp lý hơn. Tất cả các bộ phận của thép hình chữ H được bố trí đúng góc. Vì vậy thép hình chữ H có khả năng chống uốn mạnh, xây dựng đơn giản, bảo tồn chi phí, trọng lượng kết cấu nhẹ và các lợi thế khác theo mọi hướng, và đã được áp dụng rộng rãi.

Thép hình gồm những loại nào

Các tính năng tối ưu của thép hình chữ H:

– Độ bền kết cấu cao

– Phong cách thiết kế linh hoạt và phong phú

– Trọng lượng cấu trúc nhẹ

– Độ ổn định cấu trúc cao

– Tăng diện tích sử dụng hiệu quả của kết cấu

– Giảm lao động và vật liệu

– Thuận tiện cho gia công

– Bảo vệ môi trường

– Mức độ sản xuất công nghiệp hóa cao

– Tốc độ xây dựng kỹ thuật cao

Thép hình chữ I

Thép hình I có nhiều ứng dụng quan trọng trong ngành kết cấu thép xây dựng. Chúng thường được sử dụng như các vì kèo hỗ trợ quan trọng, hoặc khung chính, trong các tòa nhà.

Khung thép I đảm bảo tính toàn vẹn của cấu trúc với sức mạnh và sự hỗ trợ không ngừng. Sức mạnh to lớn của thép hình chữ I làm giảm nhu cầu bao gồm nhiều cấu trúc hỗ trợ, tiết kiệm thời gian và tiền bạc, cũng như làm cho cấu trúc ổn định hơn. Tính linh hoạt và độ tin cậy của dầm thép chữ I làm cho chúng trở thành một nguồn tài nguyên đáng thèm muốn cho mọi người xây dựng.

Thép hình chữ I là hình dạng lựa chọn cho các kết cấu thép vì chức năng cao của chúng. Hình dạng của thép chữ I làm cho chúng trở nên tuyệt vời cho uốn cong đơn hướng song song với thanh chắn ngang. Các mặt bích ngang chống lại chuyển động uốn cong, trong khi thanh chắn ngang chống lại ứng suất cắt.

Thanh thép chữ I có thể chịu nhiều loại tải trọng và ứng suất cắt mà không vênh. Chúng cũng có hiệu quả về chi phí, vì hình dạng của thép I là một thiết kế kinh tế không sử dụng thép thừa. Với nhiều loại thanh thép I khác nhau, có hình dạng và trọng lượng cho hầu hết mọi yêu cầu. Chức năng linh hoạt của chùm I là thứ mang lại cho nó chùm tia phổ biến thay thế.

Thép hình chữ U ( U – channel )

Thép hình chữ U cũng tương tự như các sản phẩm thép hình khác:

– Có độ cứng cao, đặc chắc

– Có trọng lượng lớn và độ bền rất cao.

– Có khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt ở Việt Nam

– Khả năng chống chịu độ ăn mòn hóa chất, muối mặn

Thép hình chữ U được sản xuất với rất nhiều những kích thước khác nhau để phù hợp với các công trình lớn nhỏ khác nhau.

Thép hình chữ U được chia thành 6 kích thước chính, trong mỗi một kích thước được đo củ thể theo số đo mm. Bởi vậy kích thước của thép chữ U được chia ra làm h, b, d, t, R và r. Tương ứng với mỗi kích thước lại được chia nhỏ thành những kích thước tương ứng với khối lượng được tính theo kg/m.

Liên hệ ngay Trí Việt để được cập nhật bảng báo giá thép hình U hôm nay.

Thép hình chữ V, chữ L ( Equal Angle)

Thép hình gồm những loại nào

Thép hình V là loại thép thường được ứng dụng trong công trình công nghiệp, nông nghiệp, kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, nghành công nghiệp đóng tàu, tháp truyền thanh, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, lò hơi công nghiệp, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, nâng và vận chuyển máy, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng…

Tiêu chuẩn thép hình và trọng lượng thép hình

Tiêu chuẩn thép hình xây dựng

Mác thép của Nga: CT3 theo tiêu chuẩn Gost 380-38

Mác thép của Nhật:  SS400 , Mác thép Q235B, Q345B theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030,…

Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410

Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn ATSM A36, A572 Gr50, SS400,…

Bảng tra trọng lượng thép hình H

Nominal Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. 
Size
(mm) H (mm)  B (mm)  t1(mm)  t2 (mm)  L (m)  W (kg/m) 
100X50 100 50 5 7 6/12 9,3
100X100 100 100 6 8 6/12 17,2
125X125 125 125 6,5 9 6/12 23,8
150X75 150 75 5 7 6/12 14
150X100 148 100 6 9 6/12 21,1
150X150 150 150 7 10 6/12 31,5
175X175 175 175 7,5 11 6/12 40,2
200X100 198 99 4,5 7 6/12 18,2
200 100 5,5 8 6/12 21,3
200X150 194 150 6 9 6/12 30,6
200X200 200 200 8 12 6/12 49,9
200 204 12 12 6/12 56,2
208 202 10 16 6/12 65,7
250×125 248 124 5 8 6/12 25,7
250 125 6 9 6/12 29,6
250×175 250 175 7 11 6/12 44,1
250×250 244 252 11 11 6/12 64,4
248 249 8 13 6/12 66,5
250 250 9 14 6/12 72,4
250 255 14 14 6/12 82,2
300×150 298 149 5,5 8 6/12 32
300 150 6,5 9 6/12 36,7
300×200 294 200 8 12 6/12 56,8
298 201 9 14 6/12 65,4
300×300 294 302 12 12 6/12 84,5
298 299 9 14 6/12 87
300 300 10 15 6/12 94
300 305 15 15 6/12 106
304 301 11 17 6/12 106
350×175 346 174 6 9 6/12 41,4
350 175 7 11 6/12 49,6
354 176 8 13 6/12 57,8
350×250 336 249 8 12 6/12 69,2
340 250 9 14 6/12 79,7
350×350 338 351 13 13 6/12 106
344 348 10 16 6/12 115
344 354 16 16 6/12 131
350 350 12 19 6/12 137
350 357 19 19 6/12 156
400×200 396 199 7 11 6/12 56,6
400 200 8 13 6/12 66
404 201 9 15 6/12 75,5
400×300 386 299 9 14 6/12 94,3
390 300 10 16 6/12 107
400×400 388 402 15 15 6/12 140
394 398 11 18 6/12 147
394 405 18 18 6/12 168
400 400 13 21 6/12 172
400 408 21 21 6/12 197
414 405 18 28 6/12 232
450X200 446 199 8 12 6/12 66,2
450 200 9 14 6/12 76
456 201 10 17 6/12 88,9
450X300 434 299 10 15 6/12 106
440 300 11 18 6/12 124
446 302 13 21 6/12 145
500X200 496 199 9 14 6/12 79,5
500 200 10 16 6/12 89,6
506 201 11 19 6/12 103
500X300 482 300 11 15 6/12 114
488 300 11 18 6/12 128
494 302 13 21 6/12 150
600X200 596 199 10 15 6/12 94,6
600 200 11 17 6/12 106
606 201 12 20 6/12 120
612 202 13 23 6/12 134
600X300 582 300 12 17 6/12 137
588 300 12 20 6/12 151
594 302 14 23 6/12 175
700X300 692 300 13 20 6/12 166
700 300 13 24 6/12 185
800X300 792 300 14 22 6/12 191
800 300 14 26 6/12 210
900×300 890 299 15 23 6/12 210
900 300 16 28 6/12 243
912 302 18 34 6/12 286

Bảng tra trọng lượng thép hình I

QUY CÁCH THÉP HÌNH I ( I-CHANNEL) ​
H (mm) B (mm) t1(mm) t2 (mm) L (m) W (kg/m)
100 55 4.5 6.5 6 9.46
120 64 4.8 6.5 6 11.5
150 75 5 7 12 14,0
194 150 6 9 12 30.6
198 99 4.5 7 12 18,2
200 100 5,5 8 12 21,3
248 124 5 8 12 25.7
250 125 6 9 12 29,6
298 149 5.5 8 12 32,0
300 150 6,5 9 12 36,7
346 174 6 9 12 41,4
350 175 7 11 12 49,6
396 199 7 11 12 56,6
400 200 8 13 12 66,0
446 199 8 13 12 66,2
450 200 9 14 12 76,0
482 300 11 15 12 111,0
496 199 9 14 12 79,5
500 200 10 16 12 89,6
500 300 11 18 12 128,0
588 300 12 20 12 147,0
596 199 10 15 12 94,6
600 200 11 17 12 106,0
600 300 12 20 12 151,0
700 300 13 24 12 185,0
800 300 14 26 12 210
 900  300 16  28  12  243 

Bảng tra trọng lượng thép hình U

QUY CÁCH THÉP HÌNH U ( U-CHANNEL) ​
H (mm)  B (mm)  t1(mm)  t2(mm) L (m)  W (kg/m) 
60 36 4,4   1/6 5,90
80 40 4,5   1/6 7,05
100 46 4,5   1/6 8,59
100 50 5,0 7,5 6/12 9,36
120 52 4,8   6/12 10,48
125 65 6 8 6/12 13,4
140 58 4,9   6/12 12,30
150 75 6,5 10 6/12 18,60
160 64 5,0   6/12 14,20
180 68 6,0   1/12 18,16
180 68 6,5   1/12 18,40
180 75 7,0 10,5 1/12 21,40
200 73 6,0   1/12 21,30
200 73 7,0   1/12 23,70
200 76 5,2   1/12 18,40
200 80 7,5 11 1/12 24,60
240 90 5,6   1/12 24,00
250 90 9,0 13 1/12 34,60
250 78 6,8   1/12 25,50
280 85 9,9   1/12 34,81
300 90 9,0 13 1/12 38,10
300 82 7,0   1/12 31,00
300 87 9,5   1/12 39,20
300 88 7,0   1/12 34,60
300 90 12,0   1/12 48,60
380 100 10,5 16 1/12 54,50

Bảng tra trọng lượng thép hình V

QUY CÁCH THÉP HÌNH V ( V-CHANNEL) ​
H(mm)  B(mm)  T(mm)  L (m)  W(kg/m) 
20 20 3 6 0.382
25 25 3 6 1.12
25 25 4 6 145
30 30 3 6 1.36
30 30 4 6 1.78
40 40 3 6 1.85
40 40 4 6 2.42
40 40 5 6 2.97
50 50 3 6 2.5
50 50 4 6 2.7
50 50 5 6 3.6
60 60 5 6 4.3
63 63 5 6 4.6
63 63 6 6 5.4
65 65 6 6 5.7
70 70 5 6 5.2
70 70 6 6 6.1
75 75 6 6 6.4
75 75 8 6 8.7
80 80 6 6 7
80 80 7 6 8.51
80 80 8 6 9.2
90 90 6 10.9
100 100 7 6 10.48
100 100 8 6 11.83
100 100 10 6 15
100 100 12 6 17.8
120 120 8 6 14.7
125 125 10 6 19.1
125 125 12 6 22.7
130 130 9 6 17.9
130 130 12 6 23.4
130 130 15 6 36.75
150 150 12 6 27.3
150 150 15 6 33.6
175 175 12 6 31.8
175 175 15 6 39.4
200 200 15 6 45.3
200 200 20 6 59.7
200 200 25 6 73.6
250 250 25 6 93.7
250 250 35 6 129

Bảng tra thép hình C

Bảng tra thép hình này giúp tra cứu chi tiết barem thép hình Ctrọng lượng riêng thép hình C, tỉ trọng, khối lượng thép hình C… với các mác thép của Nga (CT3), Nhật (SS400), Trung Quốc (SS400, Q235), Mỹ (A36) theo tiêu chuẩn kỹ thuật: JIS G3350 – 2009

Quy Cách Thép Hình C 
(mm)
Độ dày
(mm)
a x b x r 1,2 1,4 1,5 1,8 2 2,2 2,3 2,5 2,8 3 3,2
C80x40x10 1,62 1,88 2,00 2,38 2,62 2,86 2,98 3,21 3,55    
C80x40x15 1,72 1,99 2,12 2,51 2,78 3,03 3,16 3,4 3,77    
C80x50x10 1,81 2,1 2,24 2,66 2,93 3,2 3,34 3,6 4    
C80x50x15 1,9 2,21 2,36 2,8 3,09 3,38 3,52 3,8 4,21    
C100x40x15 1,9 2,21 2,36 2,8 3,09 3,38 3,52 3,8 4,21 4,48 4,78
C100x45x13 1,96 2,27 2,43 2,89 3,19 3,48 3,63 3,92 4,34 4,62 4,93
C100x45x15 2 2,32 2,47 2,94 3,24 3,55 3,7 4 4,43 4,71 5,03
C100x45x20 2,09 2,42 2,59 3,08 3,4 3,72 3,88 4,19 4,65 4,95 5,28
C100x50x13 2,06 2,38 2,55 3,03 3,34 3,65 3,81 4,11 4,56 4,86 5,18
C100x50x15 2,09 2,43 2,59 3,08 3,4 3,72 3,88 4,19 4,65 4,95 5,28
C100x50x20 2,19 2,54 2,71 3,22 3,56 3,9 4,06 4,39 4,87 5,19 5,53
C120x45x15     2,71 3,22 3,56 3,9 4,06 4,39 4,87 5,19 5,53
C120x45x20     2,83 3,37 3,72 4,07 4,24 4,58 5,09 5,42 5,78
C120x50x15     2,83 3,37 3,72 4,07 4,24 4,58 5,09 5,42 5,78
C120x50x20     2,95 3,51 3,88 4,24 4,42 4,78 5,31 5,66 6,04
C125x45x15     2,77 3,3 3,64 3,98          
C125x45x20     2,89 3,44 3,8 4,15          
C140x50x15       3,65 4,03 4,41 4,6 4,98 5,53 5,89 6,29
C140x50x20       3,79 4,19 4,59 4,78 5,17 5,75 6,13 6,54
C140x60x15       3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C140x60x20       4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C150x50x15       3,79 4,19 4,59 4,78 5,17 5,75 6,13 6,54
C150x50x20     3,3 3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C150x60x15     3,42 4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C150x60x20     3,53 4,21 4,66 5,1 5,32 5,76 6,4 6,83 7,29
C150x65x15     3,53 4,213 4,66 5,1 5,32 5,76 6,4 6,84 7,29
C150x65x20     3,65 4,35 4,82 5,28 5,5 5,96 6,63 7,07 7,54
C160x65x15       3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C160x65x20       4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C180x55x15       4,35 4,82 5,28 5,5 5,96 6,63 7,07 7,54
C180x55x20       4,5 4,98 5,45 5,69 6,15 6,85 7,31 7,79
C180x60x15       4,5 4,98 5,45 5,69 6,15 6,85 7,31 7,79
C180x60x20       4,64 5,13 5,62 5,87 6,35 7,07 7,54 8,04
C180x65x15       4,64 5,13 5,62 5,87 6,35 7,07 7,54 8,04
C180x65x20       4,78 5,29 5,8 6,05 6,55 7,29 7,78 8,3
C200x50x15       4,5 4,98 5,45 5,69 6,15 6,85 7,31 7,79
C200x50x20       4,64 5,13 5,62 5,87 6,35 7,07 7,54 8,05
C200x65x15       4,92 5,45 5,97 6,23 6,74 7,51 8,01 8,55
C200x65x20       5,06 5,6 6,14 6,41 6,94 7,73 8,25 8,8
C200x70x15       5,06 5,6 6,14 6,41 6,94 7,73 8,25 8,8
C200x70x20       5,2 5,76 6,31 6,59 7,14 7,95 8,49 9,05
C220x65x15         5,76 6,31 6,59 7,14 7,95 8,49 9,05
C220x65x20         5,92 6,49 6,77 7,33 8,17 8,72 9,3
C220x70x15         5,92 6,49 6,77 7,33 8,17 8,72 9,3
C220x70x20         6,07 6,66 6,95 7,53 8,39 8,96 9,55
C220x75x15         6,07 6,66 6,95 7,53 8,39 8,96 9,55
C220x75x20         6,23 6,83 7,13 7,72 8,61 9,19 9,8
C250x75x15         6,55 7,18 7,49 8,12 9,05 9,66 10,31
C250x75x20         6,7 7,35 7,67 8,31 9,27 9,9 10,56
C250x80x15         6,7 7,35 7,67 8,31 9,27 9,9 10,56
C250x80x20         6,86 7,52 7,85 8,51 9,49 10,13 10,81
C300x75x15         7,33 8,04 8,39 9,1 10,15 10,84 11,56
C300x75x20         7,49 8,21 8,57 9,29 10,37 11,08 11,81
C300x80x15         7,49 8,21 8,57 9,29 10,37 11,08 11,81
C300x80x20         7,64 8,39 8,76 9,49 10,59 11,31 12,07

Xem thêm báo giá thép hình chi tiết

Ứng dụng của các loại thép hình xây dựng

Thép hình chữ H: Thép này có khả năng chịu lực cực tốt nên được ứng dụng nhiều trong các công trình cần phải chịu lực lớn. Giá thép H sẽ rẻ hơn giá thép I

Thép hình chữ I: Loại thép này được ứng dụng nhiều trong các công trình cần lực ngang lớn, ví dụ như cấu trúc nhà thép tiền chế, các công trình cao tầng, đóng tàu thuyền,…

Thép hình U: Ưu điểm của loại thép này là độ cứng cực cao và khả năng kháng va chạm vô cùng tốt nên được sử dụng nhiều làm thùng xe tải, xe ben hay các cột điện cao thế

– Thép hình U được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực đặc biệt là xây dựng.

– Thép U được ứng dụng trong thi công công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp.

– Sử dụng làm khung nhà xưởng, nhà tiền chế thùng xe, dầm cầu trục, bàn cân và các công trình yêu cầu sản phẩm có kết cấu chịu lực tốt.

Thép hình V: Khả năng chịu lực tốt nên được ứng dụng nhiều vào các đường dây tải điện cao thế, các công trình cầu đường, nhà máy, nhà xưởng. Ngoài ra nó còn xuất hiện ở các nhà máy đóng tàu, làm hàng rào vảo vệ

Trí Việt công ty phân phối thép hình chất lượng tốt nhất

Công ty sắt thép Trí Việt chuyên cung cấp thép hình mới nhất, chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Công ty chúng tôi cung cấp thép xây dựng cho khách hàng, sản phẩm đạt chất lượng cao, đáp ứng mọi công trình lớn nhỏ trong xây dựng.

Thép hình Trí Việt là một trong những công ty cung cấp vật liệu xây dựng, phân phối sắt thép chất lượng hàng đầu hiện nay. Thép hình công ty chúng tôi cung cấp đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng cao và giá thép hình mới nhất, cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.

Thép hình của công ty chúng tôi cung cấp được phân phối trên toàn Tp.HCM và các tỉnh thành lân cận khác. Với nhiều năm cung cấp sắt thép, vật liệu xây dựng cho các công trình,

Thép hình Trí Việt đã tạo được niềm tin cho nhiều khách hàng, cung cấp sắt thép các loại cho nhiều công trình lớn nhỏ khác nhau trên địa bàn Tp.HCM. Khách hàng đến với Thép hình Trí Việt hoàn toàn yên tâm, không cần phải lo đến vận chuyển thép, chúng tôi vận chuyển đến tận công trình cho quý khách hàng.

Đó là những thông tin khi khách hàng sử dụng thép hình tại Thép hình Trí Việt, hy vọng điều này mang đến cho khách hàng cái nhìn rõ nét nhất về sản phẩm, để biết thêm thông tin chi tiết khách hàng hãy liên hệ với công ty thép công nghiệp Tp.HCM để được tư vấn hỗ trợ khi mua thép hình hay bất cứ loại thép nào khác, bào giá thép chính xác và vận chuyển thép nhanh nhất.

Kho Thép Trí Việt: Điểm Đến Đáng Tin Cậy cho Các Loại Sản Phẩm Thép

Kho Thép Trí Việt đã trở thành một trong những điểm đến hàng đầu cho các thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmtônthép cuộnxà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng tại Việt Nam. Với một danh mục sản phẩm rộng lớn, họ không chỉ đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng mà còn cung cấp sự đa dạng và chất lượng không ngừng nâng cao. Hãy cùng chúng tôi khám phá về các sản phẩm thép tại Kho Thép Trí Việt:

1. Thép Hình và Thép Hộp: Với sự đa dạng về kích thước và hình dáng, các sản phẩm thép hình và thép hộp là lựa chọn ưa thích cho nhiều dự án xây dựng công nghiệp và dân dụng.

2. Thép Ống: Thép ống là một thành phần quan trọng trong xây dựng hệ thống cấp nước, dẫn khí đốt, và nhiều ứng dụng khác. Tại Kho Thép Trí Việt, bạn có thể tìm thấy nhiều loại thép ống với độ bền và đáng tin cậy.

3. Thép Cuộn: Thép cuộn thường được sử dụng trong sản xuất ô tô, gia công kim loại, và nhiều ngành công nghiệp khác. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép cuộn với độ dày và kích thước đa dạng.

4. Thép Tấm và Tôn: Thép tấm và tôn là những vật liệu quan trọng trong xây dựng và sản xuất. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép tấm và tôn với đa dạng kích thước để đáp ứng nhu cầu của mọi dự án.

5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Xà gồ và sắt thép xây dựng là các thành phần quan trọng trong công trình xây dựng. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại xà gồ và sắt thép xây dựng với chất lượng đáng tin cậy.

Với cam kết về chất lượng hàng đầu, giá cả cạnh tranh, và dịch vụ chuyên nghiệp, Thép Trí Việt đã xây dựng được danh tiếng mạnh mẽ trong ngành công nghiệp thép. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của họ sẽ giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với dự án của bạn và đảm bảo bạn nhận được sự hỗ trợ tốt nhất. Hãy liên hệ với Kho Thép Trí Việt để biết thêm thông tin chi tiết và tư vấn về sản phẩm thép phù hợp với nhu cầu của bạn.

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: theptriviet@gmail.com

Website: tontheptriviet.com – tonthepsangchinh.vn

Comments are closed.

Sáng Chinh Steel - Nhà cung cấp thép uy tín
Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Translate »
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED
Translate »