Thép cuộn phi 25 phân phối bởi Kho thép Trí Việt. Các thông tin tư vấn và mua hàng, quý khách hãy truy cập vào website: tontheptriviet.com. Tại đây, nhân viên công ty sẽ tận tâm giải đáp nhiệt tình cho bạn
Thép cuộn P25 với nhiều thương hiệu, tự do để khách hàng chọn lựa. Kết nối ngay hôm nay để nhận được ưu đãi: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Top các nhà máy sắt thép nổi tiếng chuyên sản xuất thép cuộn P25 cung ứng cho thị trường
– Nhà máy thép Pomina
– Nhà máy thép Trí Việt
– Nhà máy thép Việt Nhật
– Nhà máy thép Hòa Phát
– Nhà máy thép Việt Đức
– Nhà máy thép Việt Ý
– ..vv..
Khái niệm & tiêu chuẩn chất lượng của thép cuộn P25
Định nghĩa về thép cuộn P25
Thep cuon P25 một loại vật liệu xây dựng, đường kính thép: 25mm. Được sản xuất với đặc tính là bề mặt trơn nhẵn ( thép tròn trơn ) hoặc có gân đối với dạng dây thép cuộn tròn.
Trong công nghiệp xây dựng hiện nay, nhiều công trình sử dụng thép cuộn P25 như một vật tư xây dựng không thể thiếu. Ngoài ra chúng còn có tầm quan trọng rất lớn trong công nghiệp dân dụng, cơ khí chế tạo máy, công cụ, dụng cụ, kết cấu nhà xưởng và nhiều công dụng khác…
Tin hấp dẫn: Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Thép cuộn tiếng anh là gì?
Thép cuộn trong Tiếng Anh nghĩa là Roll steel, đường kính của thép cuộn rất đa dạng: 6mm, 8mm, 12mm, 14mm…
Thép cuộn phải đạt các tiêu chuẩn về các giới hạn khác nhau: Giới hạn chảy, giới hạn độ bền, độ giãn dài…
Phân loại thép cuộn P25:
– Thép cuộn P25 mạ kẽm
– Thép cuộn P25 cán nóng
– Thép cuộn P25 cán nguội
– Thép cuộn P25 không gỉ
Tiêu chuẩn chất lượng thép cuộn P25
Để đánh giá tiêu chuẩn chất lượng thép cuộn P25 thì cần phải dựa vào nhiều yếu tố, thành phần hoá học của thép cuộn xin đưa ra để quý khách tham khảo:
Cỡ loại, thông số kích thước
Đặc điểm là Tròn, nhẵn có đường kính 25mm
Được cung cấp/ đóng gói ở dạng cuộn, trọng lượng khoảng 200kg đến 450kg/cuộn. Với các công trình nói riêng có yêu cầu đặc biệt thì có thể cung cấp với trọng lượng 1.300 kg/cuộn.
Kích thước các thông số, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài. Sai lệch cho phép & những đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Yêu cầu kỹ thuật
Thép cuộn P25 phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Sử dụng phương pháp thử kéo để xác định, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
– Chủng Loại: Thép cuộn: Ø25
– Quy Cách : Cuộn.

Thông số kỹ thuật
Thép Cuộn Hòa Phát, Trí Việt, Việt Nhật,.. | Thông số |
Kích cỡ (đường kính) | Φ12mm |
Tiêu chuẩn | JIS (Nhật Bản), ASTM ( Hoa Kỳ), BS (Anh), TCVN (Việt Nam),… |
Mác Thép | CB 240 T, CB 300 T,….. |
Bề mặt | Có dập nổi logo nhà sản xuất |
Trọng lượng cuộn | 1000kg – 2100kg |
Đường kính ngoài cuộn | Φ1,2m |
Bảng báo giá thép cuộn P25 từ nhiều nhà máy sắt thép hiện nay
Bảng báo giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
ƯU ĐÃI LỚN KHI KHÁCH HÀNG LIÊN HỆ ĐẾN ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Bảng báo giá thép Trí Việt – giá sắt thép xây dựng mới nhất 2022:
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP Trí Việt | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
ƯU ĐÃI LỚN KHI KHÁCH HÀNG LIÊN HỆ ĐẾN ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Bảng báo giá thép Pomina – báo giá sắt thép xây dựng mới từ Kho thép Trí Việt
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
ƯU ĐÃI LỚN KHI KHÁCH HÀNG LIÊN HỆ ĐẾN ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Bảng báo giá sắt thép xây dựng Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
ƯU ĐÃI LỚN KHI KHÁCH HÀNG LIÊN HỆ ĐẾN ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Đơn hàng sẽ được ghi chú:
+ Yêu cầu tối thiểu của mỗi đơn đặt hàng thép cuộn là 5 tấn
+ Giao hàng kèm theo giấy tờ của nhà sản xuất, thông tin, nhãn mác
+ Báo giá chưa bao gồm thuế VAT
+ Thông tin báo giá trên mang tính thời điểm
Sắt thép xây dựng P25 – Sự chọn lựa ưu tiên của người tiêu dùng
Nhà sản xuất: thép Pomina, thép Việt Nhật, thép Trí Việt,…đã mang đến cho người tiêu dùng nguồn vật tư đáp ứng tất cả mọi yêu cầu kĩ thuật đưa ra. Báo giá thép cuộn P25 cũng luôn vừa phải và hợp lý.
Một trong những điểm trọng yếu khi xây dựng 1 công trình – đó chính là lõi bê tông cốt thép. Các dạng thép P25 lần lượt ra đời để nâng cao tuổi thọ cho từng hạng mục đã & đang thi công. Số lượng đặt hàng từ người tiêu dùng cũng từ đó mà tăng trưởng cực lớn.
Kho thép Trí Việt chuyên cấp phối thép cuộn P25 giá rẻ, hàng đạt tiêu chuẩn kỹ thuật
– Tất cả mọi công trình lớn nhỏ trên địa bàn Trí Việt điều được chúng tôi mở rộng quy mô giao hàng. Có sự liên kết trực tiếp đến nhà máy sắt thép lớn, nên chất lượng luôn phải đúng với cam kết. Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam
– Công ty hằng ngày luôn điều chỉnh giá bán tốt nhất thị trường
– Bạn có những thắc mắc nào cần được hỗ trợ, tư vấn viên của chúng tôi sẽ làm rõ nhanh chóng. Hướng dẫn các thao tác đặt hàng nhanh thông qua đường dây nóng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
– Hãy liên hệ cho Kho thép Trí Việt, chúng tôi điều có mặt. Mỗi ngày, báo giá sẽ cập nhật các thông tin về thép Pomina các loại mới nhất, tham khảo thêm: tontheptriviet.com