Bảng báo giá sắt vuông 20 tại TPHCM được doanh nghiệp sắt thép Kho thép Trí Việt phân phối với giá thành khá rẻ nhưng chất lượng lại vô cùng cao. Rất nhiều công trình & dự án lớn nhỏ trên địa bàn này luôn quan tâm đến dạng thép sắt vuông 20 dân dụng này. Hệ thống giao hàng của công ty sẽ luôn hoạt động 24/7, giải quyết nhanh chóng các đơn hàng trong thời gian ngắn. Tất cả mọi thắc mắc của người tiêu dùng sẽ được tư vấn viên giải đáp gọn, xin gọi về số: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Thông tin cơ bản về sản phẩm sắt vuông 20
Chất Liệu : S355J2H/ SS490/ S275JR/S355JR/S355J0/S355J2G3/S355J2HA36/CT3/Q195/Q215/Q235/Q345/ASTM A500/SS400/ S235JR/ S275JR/….
Tiêu Chuẩn : ASTM A500, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grades B -C, …
Kích Thước : Sẽ bàn giao sản phẩm theo dùng yêu cầu hoặc gia công theo tính chất sử dụng
Xuất Xứ : Việt Nam/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan/TQ/Ấn Độ/EU/Mỹ…
Công Dụng : sắt vuông 20 với tiêu chuẩn ASTM A36/A500/SS400/Q235/Q345/CT3 được sử dụng hầu hết trong mọi lĩnh vực ngành cơ khí xây dựng , khung ôtô, dầu khí, nguyên liệu để chế tạo chi tiết máy đóng tàu, đóng thùng hàng, balate, xây dựng dân dụng,trang trí nội thất -ngoại thất…
Thành phần hóa học của sắt vuông 20
Mác thép | Cacbon (%) | Silic (%) | Mangan (%) | Photpho (%) | Lưu huỳnh (%) | Đồng (%) |
ASTM 36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 |
S235 | 0.22 | 0.05 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | — |
S275 | 0.25 | 0.05 | 1.60 | 0.04 | 0.05 | — |
S355 | 0.23 | 0.05 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | — |
JISG3466 | 0.25 | — | — | 0.04 | 0.04 | — |
STKR400 | 0.05 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 | — |
Tính chất cơ lý của sắt vuông 20
Mác thép | Giới hạn chảy tối thiểu (N/mm²) | Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm²) |
ATSM A36 | 44 | 65 |
S235 | 235 | 360 – 510 |
S275 | 275 | 370 – 530 |
S355 | 355 | 470 – 630 |
CT3 | 225 | 373 – 461 |
JISG3466 | 400 | 245 |
STKR400 | 468 | 393 |
Quy trình sản xuất sắt vuông 20
Thép sắt vuông 20 là sản phẩm được sản xuất từ thép băng theo dây chuyền tự động, thông qua nhiều công đoạn quan trọng như sau:
– Tẩy rỉ ( loại bỏ các tạp chất trên bề mặt thép một cách sạch sẽ)
– Ủ mềm (thép sẽ có độ mềm nhất định khi bước vào giai đoạn này, giúp cho việc bám kẽm tốt & không bị gãy lứt khi cán định hình )
– Mạ kẽm (ứng dụng công nghệ mạ NOF lò đốt không oxy tiên tiến hiện đại nhất trên thế giới hiện nay đã tạo ra sản phẩm sắt vuông 20 mạ kẽm có chất lượng vượt trội, hạn sử dụng lâu dài, bề mặt được mạ kẽm sáng bóng không bong tróc )
– Cán định hình ( cán thành hình có dạng hộp vuông hoặc hình hộp chữ nhật )
Bảng báo giá thép sắt vuông 20
Doanh nghiệp Kho thép Trí Việt đưa ra cam kết luôn bán hàng trung thực, cập nhật hằng ngày bảng báo giá thép sắt vuông 20. Lợi ích của mọi khách hàng luôn đặt trên hết, hướng đến nhiều mục tiêu lớn lao trong tương lai
Qúy khách có thể an tâm, chúng tôi chọn lựa sản phẩm thép sắt vuông 20 có kích thước ứng với từng hạng mục xây dựng nhất định. Gọi ngay: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN | ||||||||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | |||||||||||||
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 | |||||||||||
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 | |||||||||||
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 | |||||||||||
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 | |||||||||||
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 | |||||||||||
Thép 30×60 | 50 | 215,390 | 234,430 | 272,034 | 290,598 | |||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | |||||||||||||
Thép 50×50 | 36 | 324,156 | 386,036 | 430,560 | 491,280 | |||||||||||
Thép 60×60 | 25 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 40×80 | 32 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 50×100 | 18 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 75×75 | 16 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 90×90 | 16 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
Thép 60×120 | 18 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Giá trong bảng :
- Báo giá chi tiết cụ thể theo số lượng và khối lượng đặt hàng. Cũng như là 10% thuế VAT cho các quận huyện thuộc TPHCM.
- Chúng tôi đẩy nhanh tiến độ bốc hàng, giao hàng đến tận nơi. Đều động nhiều loại xe có tải trọng phù hợp mà khách yêu cầu
- Sản phẩm được bảo đảm về mặt an toàn, không va đập, trầy xướt
- Có gắn tem đầy đủ trên các sản phẩm. Phân loại đúng mẫu mã
- Công tác thanh toán 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Phía bên chúng tôi sẽ thu phí sau khi khách hàng đã kiểm kê số lượng. Và kiểm tra về chất lượng
- Nếu quý khách mong muốn đặt số lượng lớn thì bảng giá sắt xây dựng sẽ giảm. Bởi thế, quý khách vui lòng gọi tới Phòng Kinh Doanh để có báo giá mới nhất.
Kho hàng công Ty tại khu vực Trí Việt luôn phân phối đa dạng sắt vuông 20 xây dựng tốt nhất hiện nay
Nguồn sắt vuông 20 trước khi được vận chuyển đến công trình, chúng tôi – Tôn thép Trí Việt sẽ kiểm tra một lần nữa về số lượng, mẫu mã, kích thước quy cách, hóa đơn xuất hàng cùng một số giấy tờ liên quan.
Thông qua sự hỗ trợ tư vấn của đội ngũ nhân viên có nhiều năm kinh nghiệm của công ty, mọi thắc mắc sẽ được làm rõ nhanh chóng 24/7. Chúng tôi được nhiều quý khách hàng đánh giá là đại lý cung cấp vật liệu xây dựng cho các đại lý lớn nhỏ tại khu vực Trí Việt, cũng như nhiều chi nhánh khác trên toàn quốc với độ uy tín cao
Chúng tôi sẽ không giới hạn số lượng đơn hàng trong ngày. Nhận hợp đồng vận chuyển giao sắt thép hộp vuông đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn
Nguồn tiêu thụ sắt vuông 20 nói chung hiện nay được đòi hỏi rất nhiều về chủng loại. Bên cạnh đó, ngoài việc nhập các sản phẩm sắt thép của các hãng trong nước có uy tín, doanh nghiệp còn nhập khẩu sắt thép chính hãng từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan,…