Bảng quy cách kích thước sắt ống tròn, Sắt ống tròn đen, ống mạ kẽm, Sắt ống tròn đúc. Để cập nhật thông tin nhanh nhất về giá cả, quy cách sắt ống, Sắt ống tròn các loại, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo số Hotile 0907 137 555 – 0949 286 777
Dựa theo đặc điểm sản phẩm cũng như phương pháp chế tạo, chúng ta có thể chia Sắt ống tròn ra làm các loại như sau:
Sắt ống tròn đen
Là loại Sắt ống tròn được sản xuất từ phôi thép cán mỏng (thép cuộn cán nóng). Sau khi được gia công và hàn mép tạo thành hình dạng ống tròn. Sắt ống tròn đen giữ nguyên màu sắc ban đầu của phôi sản phẩm. Sắt ống tròn đen có nhiều loại như thép hộp đen, ống tròn đen với nhiều kích thước khác nhau.
Sắt ống tròn đen có ứng dụng phổ biến
- Trong xây dựng: ống thép đen thường được sử dụng trong việc thiết kế lắp đặt nhà tiền chế, các tòa nhà cao tầng, tháp ăng ten cho đến hệ thống luồn dây cáp, hệ thống PCCC…
- Trong công nghiệp kỹ thuật: ống thép đen thường được sử dụng trong việc làm khung máy móc thiết bị, khu sườn ô tô, xe máy, xe đạp. Các loại máy móc đòi hỏi cấu trúc chắc chắn.
- Trong đời sống hằng ngày: chúng ta có thể dể dàng bắt gặp các sản phẩm được làm từ ống thép đen trong nhà như khung tủ, giường, bàn ghế, cán dao, hàng rào lan can…
Bảng tra quy cách trọng lượng, kích thước của Sắt ống tròn đen
Hạng | Đường kính trong danh nghĩa | Đường kính ngoài | Chiều dày mm | Chiều dài m | Trọng lượng Kg/cây | |
A(mm) | B(inch) | Tiêu chuẩn | ||||
ASTM A53 Gr.A/B SCH 40 |
15 | 1/2 | ø21.3 | 2.77 | 6 | 7.59 |
20 | 3/4 | ø26.7 | 2.87 | 6 | 10.12 | |
25 | 1 | ø33.4 | 3.38 | 6 | 15.01 | |
32 | 1-1/4 | ø42.2 | 3.56 | 6 | 20.35 | |
40 | 1-1/2 | ø48.3 | 3.68 | 6 | 24.3 | |
50 | 2 | ø60.3 | 3.91 | 6 | 32.62 | |
65 | 2-1/2 | ø73 | 5.16 | 6 | 51.79 | |
80 | 3 | ø88.9 | 5.5 | 6 | 67.87 | |
100 | 4 | ø114.3 | 6.02 | 6 | 96.45 | |
125 | 5 | ø141.3 | 6.55 | 6 | 130.59 | |
150 | 6 | ø168.3 | 7.11 | 6 | 169.57 | |
200 | 8 | ø219.1 | 8.18 | 6 | 255.28 | |
ASTM A53 Gr.A/B SCH 80 |
15 | 1/2 | ø21.3 | 3.73 | 6 | 9.7 |
20 | 3/4 | ø26.7 | 3.91 | 6 | 13.18 | |
25 | 1 | ø33.4 | 4.55 | 6 | 19.42 | |
32 | 1-1/4 | ø42.2 | 4.85 | 6 | 26.8 | |
40 | 1-1/2 | ø48.3 | 5.08 | 6 | 32.49 | |
50 | 2 | ø60.3 | 5.54 | 6 | 44.89 | |
65 | 2-1/2 | ø73 | 7.01 | 6 | 68.44 | |
80 | 3 | ø88.9 | 7.62 | 6 | 91.64 | |
100 | 4 | ø114.3 | 8.56 | 6 | 133.92 | |
125 | 5 | ø141.3 | 9.52 | 6 | 185.62 | |
150 | 6 | ø168.3 | 10.97 | 6 | 255.37 | |
200 | 8 | ø219.1 | 12.7 | 6 | 387.84 |
Để phục vụ cho công việc và dự toán của các bạn, các bảng tra quy cách dưới đây có thể giúp bạn tra cứu các thông số kỹ thuật cần thiết của Sắt ống tròn đen.
Sắt ống tròn mạ kẽm
Đây là loại Sắt ống tròn được sản xuất từ Sắt ống tròn đen. Sau khi làm sạch bề mặt Sắt ống tròn đen được phủ lên một lớp kẽm nhằm chống gỉ, tăng tuổi thọ của sản phẩm.
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống Sắt mạ kẽm BS 1387/1985
Hạng | Đường kính trong danh nghĩa | Đường kính ngoài | Chiều dày mm | Chiều dài m | Trọng lượng Kg/m | Số Cây/bó | Trọng lượng bó Kg/bó | |
A(mm) | B(inch) | Tiêu chuẩn | ||||||
Hạng BS-A1 (Không vạch) | 15 | 1/2 | ø21.2 | 1.9 | 6 | 0.914 | 168 | 921 |
20 | 3/4 | ø26.65 | 2.1 | 6 | 1.284 | 113 | 871 | |
25 | 1 | ø33.5 | 2.3 | 6 | 1.787 | 80 | 858 | |
32 | 1-1/4 | ø42.2 | 2.3 | 6 | 2.26 | 61 | 827 | |
40 | 1-1/2 | ø48.1 | 2.5 | 6 | 2.83 | 52 | 883 | |
50 | 2 | ø59.9 | 2.6 | 6 | 3.693 | 37 | 820 | |
65 | 2-1/2 | ø75.6 | 2.9 | 6 | 5.228 | 27 | 847 | |
80 | 3 | ø88.3 | 2.9 | 6 | 6.138 | 24 | 884 | |
100 | 4 | ø113.45 | 3.2 | 6 | 8.763 | 16 | 841 | |
Hạng BS-L (Vạch nâu) | 15 | 1/2 | ø21.2 | 20 | 6 | 0.947 | 168 | 955 |
20 | 3/4 | ø26.65 | 2.3 | 6 | 1.681 | 113 | 936 | |
25 | 1 | ø33.5 | 2.6 | 6 | 1.981 | 80 | 951 | |
32 | 1-1/4 | ø42.2 | 2.6 | 6 | 2.54 | 61 | 930 | |
40 | 1-1/2 | ø48.1 | 2.9 | 6 | 3.23 | 52 | 1.008 | |
50 | 2 | ø59.9 | 2.9 | 6 | 4.08 | 37 | 906 | |
65 | 2-1/2 | ø75.6 | 3.2 | 6 | 5.71 | 27 | 925 | |
80 | 3 | ø88.3 | 3.2 | 6 | 6.72 | 24 | 968 | |
100 | 4 | ø113.45 | 3.6 | 6 | 9.75 | 16 | 936 | |
Hạng BS-M (Vạch xanh) | 15 | 1/2 | ø21.4 | 2.6 | 6 | 1.21 | 168 | 1.220 |
20 | 3/4 | ø26.9 | 2.6 | 6 | 1.56 | 113 | 1.058 | |
25 | 1 | ø33.8 | 3.2 | 6 | 2.41 | 80 | 1.157 | |
32 | 1-1/4 | ø42.5 | 3.2 | 6 | 3.1 | 61 | 1.135 | |
40 | 1-1/2 | ø48.4 | 3.2 | 6 | 3.57 | 52 | 1.114 | |
50 | 2 | ø60.3 | 3.6 | 6 | 5.03 | 37 | 1.117 | |
65 | 2-1/2 | ø76.0 | 3.6 | 6 | 6.43 | 27 | 1.042 | |
80 | 3 | ø88.8 | 4.0 | 6 | 8.37 | 24 | 1.205 | |
100 | 4 | ø114.1 | 4.5 | 6 | 12.2 | 16 | 1.171 |
Có 2 cách phổ biến để mạ kẽm lên Sắt ống tròn đó là:
Ống mạ kẽm điện phân
Mạ điện phân là phương pháp lâu đời nhất. Sản phẩm và dung dịch chứa ion mạ được tích điện trái dấu. Khi phun mạ lên sản phẩm, các ion kẽm bám chặt lên bề mặt sản phẩm tạo ra một lớp kẽm mỏng chống ăn mòn.
Mạ điện phân tạo nên lớp mạ đều, sáng bóng tuy nhiên chỉ bảo vệ được bề mặt bên ngoài sản phẩm còn trong lõi không được bảo vệ. Lớp mạ điện phân có độ dày từ 15 µm – 25 µm(micromet)
Ống mạ kẽm nhúng nóng
Ống thép sau khi làm sạch được tạo một lớp bám dính, sau đó nhúng trực tiếp vào bể phản ứng. Phản ứng diễn ra ở nhiệt độ 445-465 ° C. Sau một thời gian quy định sản phẩm được lấy ra để làm nguội sản phẩm và nhúng vào bể tạo lớp bảo vệ.
Ống mạ kẽm nhúng nóng có lớp phủ bề mặt dày hơn ống mạ điện phân. Lớp mạ thông thường có độ dày từ 35-100µm tùy hình dạng và độ dày của sản phẩm. Thông thường ống mạ nhúng nóng được sử dụng tại những nơi có khả năng ăn mòn cao như ven biển, những khu vực nhiều axit…
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng theo các tiêu chuẩn ASTM A53- Grade A (Mỹ) và BSEN 10255:2004 (Anh), BS 1387:1985 (Việt Nam).
Ống mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao hơn ống mạ điện phân tuy nhiên giá thành sản phẩm còn khá cao.
Sắt ống tròn đúc
Sắt ống tròn đúc còn gọi là Sắt ống tròn liền mạch, được sản xuất bằng phương pháp đùn, ép nguyên liệu. Ống được đúc nguyên khối và không có mối hàn nên có khả năng chịu áp lực cao.
Quy trình sản xuất Sắt ống tròn đúc
Phôi tròn → xén → nung nóng →đẩy áp → thoát lỗ→ làm thon → định đường kính → ống phôi → nắn thẳng → cắt đoạn → Kiểm tra trực quan → NDT (phương pháp test thành phần, chất liệu mà không gây hỏng mẫu vật) → đánh dấu /bó lại.
Hiện nay các sản phẩm Sắt ống tròn đúc đa số đều nhập khẩu từ trung quốc do các nhà máy ở Việt Nam vẫn còn thiếu hụt về công nghệ nên việc sản xuất bị hạn chế.
Phân loại Sắt ống tròn đúc
Theo quy trình sản xuất Sắt ống tròn đúc chúng ta có thể phân biệt được:
Sắt ống tròn đúc cán nóng
Nung nóng phôi tròn -> khoét lỗ và đẩy áp -> thoát lỗ -> định hình đường kính -> làm lạnh -> ống phôi -> nắn thẳng -> kiểm tra áp lực -> đánh dấu sản phẩm và nhập kho
Sắt ống tròn đúc cán nguội
nung nóng phôi tròn -> khoét lỗ và chỉnh đầu -> giảm nhiệt độ -> rửa axit -> mạ đồng -> cán nguội nhiều lần -> ống phôi -> xử lí nhiệt -> kiểm tra áp lực -> đánh dấu và nhập kho.
Theo thành phần hóa học của nguyên liệu Sắt ống tròn đúc có 2 loại là:
Sắt ống tròn đúc hợp kim
Là sản phẩm tạo thành từ phôi thép hợp kim. Phôi thép có hàm lượng Cacbon tối đa từ 0.04-0.15%.
Quy cách phổ biến của Sắt ống tròn đúc hợp kim:
- Độ dày: 2.77 – 32.25mm
- Đường kính: Φ21.3 – Φ508
- Chiều dài: 6-12m
- Mác thép: P1-P2-P5-P11-P12-P15-P22-P91-P92-T2-T5-T9-T11-T12-T13-T17-T21-T22-T91-T92
- Tiêu chuẩn: ASTM/SA A355-ASTM/SA A213
Ứng dụng: Sắt ống tròn đúc hợp kim ASTM/SA A213, ASTM/SA A355 đươc sử dụng trong ngành dầu khí, nồi hơi, công nghiệp hóa điện, ngành công nghiệp ô tô, những công trình chịu nhiệt cao, chống mài mòn.
Sắt ống tròn đúc Cacbon
Là sản phẩm được tạo thành từ phôi thép Cacbon. Phôi thép có hàm lượng Cacbon từ 0.18-0.32% tùy theo từng mác thép.
Sắt ống tròn đúc Cacbon thường được nhập khẩu từ các nước như: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Châu Âu.
Quy cách phổ biến của Sắt ống tròn đúc Cacbon:
- Độ dày: 2.77 – 32.25mm
- Đường kính: Φ21.3 – Φ508
- Chiều dài: 6-12m
- Mác thép: A53 Gr.A – A53 Gr.B – A106 Gr.A – A106 Gr.B – API 5L Gr.B – Q345 – ST37 – STPG 370 – STK 400 – STK500 – STB 340 – STB 410 – STPG370 – STPG410 – S355J2H
- Tiêu chuẩn: ASTM/SAE – API – GB/T5310 – EN 10210 – JIS G3454 – JIS G3544 – KS D3562 – KS D3566
Quy cách ống Sắt đúc DN6 Phi 10.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Sắt ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN6 |
10.3 |
1.24 |
SCH10 |
0,28 |
DN6 |
10.3 |
1.45 |
SCH30 |
0,32 |
DN6 |
10.3 |
1.73 |
SCH40 |
0.37 |
DN6 |
10.3 |
1.73 |
SCH.STD |
0.37 |
DN6 |
10.3 |
2.41 |
SCH80 |
0.47 |
DN6 |
10.3 |
2.41 |
SCH. XS |
0.47 |
Ứng dụng: Sắt ống tròn đúc carbon đươc sử dụng trong kết cấu, lò hơi, trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí, ống dẫn dầu môi trường nhiệt cao và chịu được áp lực trong quá trình sử dụng
Giá Sắt ống tròn
Giá sắt ống tròn được Trí Việt thường xuyên cập nhật.
Tuy nhiên hiện nay do tình hình dịch bệnh, giá sắt ống tròn biến động từng ngày. Để có giá mới và chính xác nhất quý khách vui lòng liên hệ Trí Việt
Quý khách cũng có thể tham khảo giá sắt ống tròn các loại dưới đây
Kho Thép Trí Việt: Đối Tác Uy Tín Cung Cấp Sắt Thép Xây Dựng Chất Lượng
Trong ngành xây dựng, sắt thép đóng vai trò quan trọng trong việc xây nên những công trình vững chắc và đáng tin cậy. Kho Thép Trí Việt đã trở thành điểm đến hàng đầu cho các loại sắt thép khác nhau, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.. Dưới đây là một cái nhìn sâu hơn về kho thép này và tại sao họ là đối tác uy tín cho các dự án xây dựng.
1. Đa Dạng Về Sản Phẩm
Kho Thép Trí Việt là một nguồn cung cấp đa dạng các loại sắt thép, đáp ứng từ những nhu cầu đơn giản đến những dự án phức tạp. Với các loại thép hình, thép hộp và thép ống có các kích thước và hình dáng đa dạng, cùng với thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ và sắt thép xây dựng, họ đảm bảo mọi yêu cầu của khách hàng được đáp ứng một cách tốt nhất.
2. Chất Lượng Vượt Trội
Kho Thép Trí Việt luôn coi chất lượng là vị trí hàng đầu. Tất cả các sản phẩm sắt thép đều được kiểm tra chất lượng một cách kỹ lưỡng, đảm bảo rằng chúng đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và bền vững cần thiết cho các dự án xây dựng. Điều này giúp khách hàng yên tâm về tính đáng tin cậy của vật liệu mà họ sử dụng.
3. Giải Pháp Xây Dựng Toàn Diện
Với khả năng cung cấp từ thép hình, thép hộp đến các loại sắt thép xây dựng và vật liệu tấm, tôn, Thép Trí Việt mang đến giải pháp toàn diện cho các dự án xây dựng. Khách hàng có thể tìm thấy tất cả những gì cần cho công trình của họ trong một nơi duy nhất, giúp tiết kiệm thời gian và tối ưu hóa quá trình xây dựng.
4. Dịch Vụ Tư Vấn Chuyên Nghiệp
Không chỉ là một nguồn cung cấp vật liệu, Kho Thép Trí Việt còn cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp về các loại sắt thép phù hợp với từng dự án cụ thể. Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn loại sắt thép tốt nhất cho mục đích sử dụng và kích thước dự án của họ.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình V và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: tontheptriviet.com
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com