Thép ống mạ kẽm P12.7x1mm, 1.2mm, 1.4mm là các loại ống thép có kích thước khác nhau với độ dày và đường kính khác nhau. Dưới đây là giải thích về mã số này:
- “P” thường là viết tắt của “Pipe,” có nghĩa là ống thép.
- “12.7” là đường kính của ống thép, được đo bằng đơn vị milimét (mm). Trong trường hợp này, đường kính là 12.7mm.
- “1mm,” “1.2mm,” “1.4mm” là độ dày của ống thép, cũng được đo bằng đơn vị milimét (mm). Đây là ba phiên bản với độ dày khác nhau: 1mm, 1.2mm và 1.4mm.
Thép ống mạ kẽm thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm xây dựng, công nghiệp, và dân dụng. Lớp mạ kẽm được áp dụng lên bề mặt của ống để ngăn chặn sự ăn mòn và oxi hóa, làm cho chúng phù hợp cho các môi trường ẩm ướt và ăn mòn.
Các ống thép có đường kính và độ dày khác nhau thường được sử dụng trong các ứng dụng cụ thể, như hệ thống dẫn dầu, hệ thống cấp nước, hệ thống xăng dầu, và nhiều ứng dụng khác trong công nghiệp và xây dựng. Sự lựa chọn giữa các phiên bản khác nhau thường phụ thuộc vào yêu cầu kỹ thuật cụ thể của dự án hoặc ứng dụng.
Những đặc điểm nổi bật của thép ống mạ kẽm P12.7
❤️Báo giá thép ống mạ kẽm P12.7 hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Sản phẩm thép ống mạ kẽm P12.7x1mm, 1.2mm, 1.4mm chính hãng, vận chuyển trực tiếp. Chiết khấu hấp dẫn khi bạn đặt hàng trực tiếp tại công ty chúng tôi. Công tác vận chuyển thép ống mạ kẽm P12.7x1mm, 1.2mm, 1.4mm đúng giờ, bốc xếp bằng các thiết bị chuyên dụng
Doanh nghiệp Kho thép Trí Việt luôn đứng đầu danh sách tìm kiếm của khách hàng tại khu vực Trí Việt. Do đó, nếu có bất kì khó khăn nào cần được giải đáp, bạn hãy gọi về đường dây nóng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Sản phẩm thép ống mạ kẽm P12.7x1mm, 1.2mm, 1.4mm chính hãng, vận chuyển trực tiếp
BÁO GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM | |||||||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | ||||||||||
P12.7 | 100 | 29,064 | 31,752 | 34,272 | 39,312 | ||||||||||
P13.8 | 100 | 31,752 | 34,776 | 37,632 | 43,176 | ||||||||||
P15.9 | 100 | 36,960 | 40,488 | 43,848 | 50,400 | ||||||||||
P19.1 | 168 | 45,024 | 49,224 | 53,424 | 61,656 | ||||||||||
P21.2 | 168 | 50,232 | 54,936 | 59,640 | 68,880 | ||||||||||
P22 | 168 | 52,248 | 57,120 | 61,992 | 71,736 | ||||||||||
P22.2 | 168 | 52,752 | 57,624 | 62,664 | 72,408 | ||||||||||
P25.0 | 113 | 59,640 | 65,352 | 71,064 | 82,152 | ||||||||||
P25.4 | 113 | 60,648 | 66,528 | 72,240 | 83,496 | ||||||||||
P26.65 | 113 | 63,840 | 69,888 | 75,936 | 87,864 | ||||||||||
P28 | 113 | 67,200 | 73,584 | 79,968 | 92,568 | ||||||||||
P31.8 | 80 | 76,608 | 84,000 | 91,224 | 105,840 | ||||||||||
P32 | 80 | 77,112 | 84,504 | 91,896 | 106,512 | ||||||||||
P33.5 | 80 | 80,808 | 88,536 | 96,432 | 111,720 | ||||||||||
P35.0 | 80 | 84,504 | 92,736 | 100,800 | 116,928 | ||||||||||
P38.1 | 61 | 92,232 | 101,136 | 110,040 | 127,680 | ||||||||||
P40 | 61 | – | 106,344 | 115,752 | 134,400 | ||||||||||
P42.2 | 61 | – | 112,392 | 122,304 | 141,960 | ||||||||||
P48.1 | 52 | – | 128,520 | 139,944 | 162,456 | ||||||||||
P50.3 | 52 | – | 134,568 | 146,496 | 170,184 | ||||||||||
P50.8 | 52 | – | 135,912 | 148,008 | 171,864 | ||||||||||
P59.9 | 37 | – | – | – | 203,616 | ||||||||||
CHIẾT KHẤU HẤP DẪN KHI KHÁCH HÀNG LIÊN HỆ ĐẾN HOTLINE: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Bảng báo giá thép ống quy cách khác
Bang bao gia thep ong chính hãng nhiều quy cách khác sẽ được cập nhật chi tiết bên dưới. Vì thị trường thay đổi liên tục từng ngày nên giá vật tư cũng sẽ không ổn định. Tuy nhiên, Kho thép Trí Việt sẽ làm yên tâm cho khách hàng bằng cách điều chỉnh giá bán hợp lý nhất.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
CHIẾT KHẤU HẤP DẪN KHI KHÁCH HÀNG LIÊN HỆ ĐẾN HOTLINE: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
CHIẾT KHẤU HẤP DẪN KHI KHÁCH HÀNG LIÊN HỆ ĐẾN HOTLINE: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM | ||||||||||
Kích thước |
|
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | ||
P12.7 | 100 | 31,620 | 35,955 | 40,035 | 44,115 | 48,195 | 52,020 | 59,670 | ||
P13.8 | 100 | 34,680 | 39,270 | 43,860 | 48,195 | 52,785 | 57,120 | 65,535 | ||
P15.9 | 100 | 40,035 | 45,645 | 51,000 | 56,100 | 61,455 | 66,555 | 76,500 | ||
P19.1 | 168 | 48,705 | 55,335 | 61,710 | 68,340 | 74,715 | 81,090 | 93,585 | ||
P21.2 | 168 | 54,060 | 61,455 | 71,145 | 76,245 | 83,385 | 90,525 | 104,550 | ||
P22 | 168 | 56,355 | 64,005 | 71,655 | 79,305 | 86,700 | 94,095 | 108,885 | ||
P22.2 | 168 | 56,865 | 64,515 | 72,420 | 80,070 | 87,465 | 95,115 | 109,905 | ||
P25.0 | 113 | 64,260 | 72,930 | 81,855 | 90,525 | 99,195 | 107,865 | 124,695 | ||
P25.4 | 113 | 65,280 | 74,205 | 83,130 | 92,055 | 100,980 | 109,650 | 126,735 | ||
P26.65 | 113 | – | 78,030 | 87,465 | 96,900 | 106,080 | 115,260 | 133,365 | ||
P28 | 113 | – | 82,110 | 92,055 | 102,000 | 111,690 | 121,380 | 140,505 | ||
P31.8 | 80 | – | – | 105,060 | 116,280 | 127,500 | 138,465 | 160,650 | ||
P32 | 80 | – | – | 105,570 | 117,045 | 128,265 | 139,485 | 161,670 | ||
P33.5 | 80 | – | – | – | 122,655 | 134,385 | 146,370 | 169,575 | ||
P35.0 | 80 | – | – | – | 128,265 | 140,760 | 153,000 | 177,480 | ||
P38.1 | 61 | – | – | – | 139,995 | 153,510 | 167,025 | 193,800 | ||
P40 | 61 | – | – | – | – | 161,415 | 175,695 | 204,000 | ||
P42.2 | 61 | – | – | – | – | 170,595 | 185,640 | 215,475 | ||
P48.1 | 52 | – | – | – | – | 195,075 | 212,415 | 246,585 | ||
P50.3 | 52 | – | – | – | – | 204,255 | 222,360 | 258,315 | ||
P50.8 | 52 | – | – | – | – | 206,295 | 224,655 | 260,865 | ||
P59.9 | 37 | – | – | – | – | – | – | 309,060 | ||
P75.6 | 27 | – | – | – | – | – | – | – | ||
P88.3 | 24 | – | – | – | – | – | – | – | ||
P108 | 16 | – | – | – | – | – | – | – | ||
P113.5 | 16 | – | – | – | – | – | – | – | ||
P126.8 | 16 | – | – | – | – | – | – | – | ||
CHIẾT KHẤU HẤP DẪN KHI KHÁCH HÀNG LIÊN HỆ ĐẾN HOTLINE: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM | ||||||||||
Kích thước |
|
1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | 2.5 | 2.8 | 3 | ||
P12.7 | 100 | 63,495 | – | – | – | – | – | – | ||
P13.8 | 100 | 69,615 | – | – | – | – | – | – | ||
P15.9 | 100 | 81,600 | 95,880 | – | – | – | – | – | ||
P19.1 | 168 | 99,705 | 117,555 | 129,030 | – | – | – | – | ||
P21.2 | 168 | 111,435 | 131,835 | 144,840 | 163,965 | 176,460 | – | – | ||
P22 | 168 | 116,025 | 137,190 | 150,960 | 170,850 | 183,855 | – | – | ||
P22.2 | 168 | 117,045 | 138,465 | 152,490 | 172,635 | 185,895 | – | – | ||
P25.0 | 113 | 133,110 | 157,590 | 173,655 | 197,115 | 212,160 | – | – | ||
P25.4 | 113 | 135,150 | 160,395 | 176,460 | 200,430 | 215,985 | – | – | ||
P26.65 | 113 | 142,290 | 168,810 | 185,895 | 211,395 | 227,715 | – | – | ||
P28 | 113 | 149,940 | 177,990 | 196,095 | 223,125 | 240,465 | 266,220 | – | ||
P31.8 | 80 | 171,615 | 203,745 | 224,910 | 256,020 | 276,420 | 306,510 | 325,890 | ||
P32 | 80 | 172,635 | 205,020 | 226,440 | 257,805 | 278,205 | 308,550 | 328,185 | ||
P33.5 | 80 | 181,050 | 215,220 | 237,660 | 270,810 | 292,485 | 324,360 | 345,270 | ||
P35.0 | 80 | 189,720 | 225,420 | 249,135 | 283,815 | 306,510 | 340,170 | 362,355 | ||
P38.1 | 61 | 207,060 | 246,585 | 272,340 | 310,590 | 335,835 | 373,065 | 397,290 | ||
P40 | 61 | 218,025 | 259,335 | 286,875 | 327,165 | 353,685 | 392,955 | 418,710 | ||
P42.2 | 61 | 230,265 | 274,380 | 303,450 | 346,290 | 374,595 | 416,160 | 443,700 | ||
P48.1 | 52 | 263,670 | 314,415 | 347,820 | 397,545 | 430,185 | 478,635 | 510,510 | ||
P50.3 | 52 | 276,165 | 329,460 | 364,395 | 416,670 | 450,840 | 501,840 | 535,500 | ||
P50.8 | 52 | 278,970 | 332,775 | 368,220 | 421,005 | 455,685 | 507,195 | 541,110 | ||
P59.9 | 37 | 330,480 | 394,485 | 436,815 | 499,800 | 541,365 | 603,330 | 644,130 | ||
P75.6 | 27 | 419,475 | 501,330 | 555,390 | 636,225 | 689,520 | 769,080 | 821,865 | ||
P88.3 | 24 | 491,385 | 587,520 | 651,270 | 746,385 | 809,370 | 903,210 | 965,685 | ||
P108 | 16 | – | 721,395 | 799,935 | 917,235 | 995,265 | 1,111,545 | 1,188,555 | ||
P113.5 | 16 | – | 758,625 | 841,500 | 964,920 | 1,047,030 | 1,169,430 | 1,250,775 | ||
P126.8 | 16 | – | 848,895 | 941,715 | 1,080,435 | 1,172,490 | 1,309,935 | 1,401,480 | ||
CHIẾT KHẤU HẤP DẪN KHI KHÁCH HÀNG LIÊN HỆ ĐẾN HOTLINE: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM | |||||||||||
Kích thước |
|
3.2 | 3.5 | 3.8 | 4 | 4.3 | 4.5 | 5 | 6 | ||
P12.7 | 100 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P13.8 | 100 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P15.9 | 100 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P19.1 | 168 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P21.2 | 168 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P22 | 168 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P22.2 | 168 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P25.0 | 113 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P25.4 | 113 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P26.65 | 113 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P28 | 113 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P31.8 | 80 | 345,270 | 373,830 | – | – | – | – | – | – | ||
P32 | 80 | 347,820 | 376,380 | – | – | – | – | – | – | ||
P33.5 | 80 | 365,925 | 396,270 | – | – | – | – | – | – | ||
P35.0 | 80 | 384,030 | 415,905 | – | – | – | – | – | – | ||
P38.1 | 61 | 421,515 | 456,960 | – | – | – | – | – | – | ||
P40 | 61 | 444,210 | 481,950 | 518,925 | – | – | – | – | – | ||
P42.2 | 61 | 470,985 | 511,020 | 550,545 | – | – | – | – | – | ||
P48.1 | 52 | 542,130 | 589,050 | 635,205 | – | – | – | – | – | ||
P50.3 | 52 | 568,650 | 618,120 | 666,825 | – | – | – | – | – | ||
P50.8 | 52 | 574,770 | 624,750 | 673,965 | – | – | – | – | – | ||
P59.9 | 37 | 684,675 | 744,855 | 804,270 | 843,795 | – | – | – | – | ||
P75.6 | 27 | 874,140 | 952,170 | 1,029,435 | 1,080,690 | 1,156,935 | 1,207,170 | – | – | ||
P88.3 | 24 | 1,027,650 | 1,119,960 | 1,211,505 | 1,272,450 | 1,362,975 | 1,362,975 | 1,571,565 | – | ||
P108 | 16 | 1,265,310 | 1,380,060 | 1,494,045 | 1,569,780 | 1,682,490 | 1,682,490 | 1,943,100 | – | ||
P113.5 | 16 | 1,331,865 | 1,452,735 | 1,572,840 | 1,652,655 | 1,771,740 | 1,771,740 | 2,046,885 | 2,433,720 | ||
P126.8 | 16 | 1,492,260 | 1,628,430 | 1,763,580 | 1,853,340 | 1,987,470 | 1,987,470 | 2,297,805 | 2,734,875 | ||
CHIẾT KHẤU HẤP DẪN KHI KHÁCH HÀNG LIÊN HỆ ĐẾN HOTLINE: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Thép ống mạ kẽm P12.7 tại Kho thép Trí Việt
-
Xuất xứ: Thep ong ma kem P12.7 do chúng tôi nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Thái lan, Trung Quốc & Việt Nam…
- Theo tiêu chuẩn ASTM A312 – A249 – A269- A270-A450-A554-A791-A789-B674-B677-AS1163- AS1528
Những ưu điểm phổ biến của thép ống mạ kẽm P12.7 là gì?
– Chịu áp lực tốt: Cấu trúc của ống thép mạ kẽm P12.7 rỗng, thành, trọng lượng nhẹ, & rất cứng cáp nên chúng có sức chịu lực rất tốt hầu hết ở các môi trường mang tính khắc nghiệt cao.
– Chống ăn mòn, chống oxi hóa cao: Sản phẩm được ráng thêm lớp kẽm sẽ giúp thép bền vững hơn theo thời gian. Không gỉ sét, có thể sử dụng trong môi trường ngập mặn
– Bền bỉ: Tuổi thọ công trình kéo dài bền lâu
– Chế tạo, lắp đặt, bảo trì nhanh chóng: Qúa trình chế tạo & hoàn thiện sản phẩm thép ống mạ kẽm P12.7 nhanh nên đảm bảo về mặt kinh tế. Thêm vào đó, việc lắp đặt cũng sẽ được tiến hành nhanh chóng hơn.
Thép ống mạ kẽm P12.7 do Kho thép Trí Việt phân phối có chất lượng không?
Để đánh giá độ uy tín & chất lượng của một dạng thép ống mạ kẽm P12.7 thì dựa vào nhiều yếu tố. Trong đó quan trọng nhất vẫn là nhà cung cấp.
Kho thép Trí Việt được biết tới là nhà cung cấp các loại sắt thép nói chung và sản phẩm thép ống mạ kẽm P12.7 nói riêng rất đa dạng và phong phú trên thị trường.
Nhập sản phẩm trực tiếp tại nhà máy lớn trong & ngoài nước. Công ty của chúng tôi bên cạnh đó hiện đang là công ty cung cấp nguồn vật tư chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình.
Những thương hiệu lâu năm được chúng tôi hợp tác là: thép Hòa Phát, thép Trí Việt, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…
Thép Trí Việt: Đối Tác Uy Tín Cho Mọi Giải Pháp Vật Liệu Xây Dựng và Cơ Khí
Trong bất kỳ dự án xây dựng hoặc sản xuất nào, việc chọn lựa vật liệu đóng vai trò quan trọng để đảm bảo sự an toàn và độ bền. Công ty Thép Trí Việt đã từ lâu trở thành một trong những đối tác đáng tin cậy nhất về các sản phẩm thép và tôn tại thị trường Việt Nam, với một danh mục sản phẩm đa dạng để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Chất Lượng Vượt Trội
Với cam kết về chất lượng hàng đầu, Công ty Thép Trí Việt luôn đảm bảo rằng tất cả sản phẩm của họ đáp ứng hoặc vượt qua các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt. Quy trình sản xuất hiện đại và kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng đảm bảo mỗi sản phẩm đều đạt được độ đồng đều và tính ổn định cao.
Sản Phẩm Đa Dạng
Danh mục sản phẩm của Thép Trí Việt bao gồm một loạt sản phẩm chất lượng, bao gồm:
-
Thép Hình và Thép Hộp: Thép hình và thép hộp đóng vai trò quan trọng trong xây dựng cơ sở hạ tầng và công nghiệp. Công ty cung cấp nhiều kích thước và độ dày để đáp ứng các yêu cầu đa dạng.
-
Thép Ống: Thép ống chất lượng cao được sử dụng trong việc xây dựng hệ thống ống dẫn nước, dẫn dầu và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
-
Thép Tấm và Thép Cuộn: Sản phẩm này thường được sử dụng trong cơ khí, sản xuất và xây dựng.
-
Xà Gồ: Xà gồ là một thành phần cần thiết trong xây dựng kết cấu và công trình.
-
Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, và Tôn Cách Nhiệt: Các loại tôn này có nhiều mẫu mã và màu sắc để phù hợp với nhiều dự án xây dựng và trang trí.
-
Sắt Thép Xây Dựng: Sắt thép xây dựng chất lượng được sử dụng trong xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình dân dụng.
Dịch Vụ Tận Tâm
Công ty Thép Trí Việt luôn đặt dịch vụ khách hàng lên hàng đầu. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm sẽ tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với dự án cũng như trong quá trình đặt hàng và giao hàng.
Phát Triển Bền Vững
Với tầm nhìn dài hạn và cam kết về chất lượng, Công ty Thép Trí Việt không chỉ là một đối tác cung cấp mà còn là một đối tác đáng tin cậy đối với nhiều dự án lớn và nhỏ trên toàn quốc. Sự phát triển bền vững của công ty là một ví dụ điển hình cho sự đầu tư và cam kết của họ đối với ngành công nghiệp thép tại Việt Nam.
Công ty Tôn Thép Trí Việt tiếp tục xây dựng mối quan hệ đáng tin cậy với khách hàng và định hình bức tranh về một đối tác uy tín cho mọi giải pháp vật liệu xây dựng và cơ khí. Thép Trí Việt, với danh tiếng của mình trong việc cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và các loại tôn, đã trở thành một đối tác được tin dùng trong ngành này.