Chủng loại thép cuộn trên thị trường hiện nay là cực kì phong phú. Tùy từng mục đích riêng mà ta áp dụng sao cho phù hợp kinh tế. Qúy khách mua hàng ở bất cứ đơn vị nào thì cũng nên tìm hiểu kĩ càng, tránh mua phải hàng giả, gây nguy hiểm cho hạng mục đang thi công. Về lâu dài, mất phí bảo trì sửa chữa lớn
Ta có thể thấy, thép cuộn được sản xuất với bề mặt trơn nhẵn hoặc gân cuộn tròn. Chất lượng thép cuộn được đảm bảo thì cần phải trải qua nhiều công đoạn tinh luyện vô cùng phức tạp, chính xác về các thông số kĩ thuật,
Hiện nay, Thép Trí Việt là địa chỉ nhập & phân phối thép cuộn từ nhiều nhà máy lớn, đã và đang được nhiều khách hàng biết tới: Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật, Việt Mỹ, Miền Nam,….
Xin nhanh tay liên hệ qua đường dây nóng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50. Nhân viên chuyên môn sẽ hỗ trợ bạn nhiệt tình, tư vấn miễn phí, cung cấp & vận chuyển đúng loại thép cuộn đến tận công trình, đúng giờ
Công ty TNHH Thép Trí Việt xin cung cấp bảng báo giá thép cuộn đến quý khách hàng.
Những đặc điểm nổi bật của chúng tôi
✅ Báo giá thép cuộn hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu thép cuộn tối ưu nhất |
Thép cuộn là vật tư xây dựng giúp công trình đạt độ vững chắc tuyệt đối và có vai trò vô cùng quan trọng trong đời sống xây dựng.
Để nhận được Bảng báo giá thép cuộn nhanh nhất, khách hàng có thể liên hệ với công ty TNHH sắt thép Thép Trí Việt chúng tôi để nhận báo giá và tư vấn miễn phí. Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Mời bạn tham khảo tin liên quan:
Bảng báo giá thép cuộn mới nhất
Công ty chúng tôi nắm vững nhu cầu thị trường về sức tiêu thụ của thép cuộn.
Dựa vào đó mà chúng tôi sẽ điều chỉnh bảng báo giá thép cuộn thích hợp nhất. Bảng giá sau đây là các thông tin để quý khách có thể tham khảo thêm.
Sự biến động về giá của vật liệu xây dựng thế giới cũng sẽ ảnh hưởng ít nhiều đến thị trường vật liệu xây dựng tại Việt Nam.
Do đó, việc cập nhật liên tục bảng giá cũng là cách để bạn tìm ra thời điểm mua vật tư xây dựng với giá cả hợp lý nhất.
Báo giá thép cuộn mới 【03/2025】
Sự biến động về bảng báo giá thép cuộn thế giới cũng sẽ ảnh hưởng ít nhiều đến thị trường vật liệu xây dựng tại Việt Nam.
Do đó, việc cập nhật liên tục bảng giá để bạn tìm ra thời điểm mua vật tư xây dựng với giá cả hợp lý nhất.
Bảng báo giá thép cuộn tăng hay giảm về giá cả phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng của thị trường. Dựa vào thị trường, các công ty sản xuất sẽ điều chỉnh giá thích hợp nhất. Bảng giá các thông tin để quý khách có thể tham khảo thêm.
Công ty chúng tôi phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng với số lượng không giới hạn. Cung cấp các loại sắt thép xây dựng khác nhau:
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG 【03/2025】 |
||||||||||||
THÉP POMINA | THÉP VIỆT NHẬT | THÉP VIỆT MỸ | THÉP HÒA PHÁT | |||||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |
P6 | 1 | 19,990 | P6 | 20,200 | P6 | 1 | 19,500 | P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,990 | P8 | 20,200 | P8 | 1 | 19,500 | P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/SD295 | CB300/SD295 | CB300/SD295 | CB300/GR4 | |||||||||
P10 | 6.25 | 18,900 | P10 | 6.93 | 19,200 | P10 | 6.20 | 18,500 | P10 | 6.20 | 18,900 | |
P12 | 9.77 | 18,800 | P12 | 9.98 | 19,100 | P12 | 9.85 | 18,400 | P12 | 9.89 | 18,800 | |
P14 | 13.45 | 18,800 | P14 | 13.57 | 19,100 | P14 | 13.55 | 18,400 | P14 | 13.59 | 18,800 | |
P16 | 17.56 | 18,800 | P16 | 17.74 | 19,100 | P16 | 17.20 | 18,400 | P16 | 17.21 | 18,800 | |
P18 | 22.23 | 18,800 | P18 | 22.45 | 19,100 | P18 | 22.40 | 18,400 | P18 | 22.48 | 18,800 | |
P20 | 27.45 | 18,800 | P20 | 27.71 | 19,100 | P20 | 27.70 | 18,400 | P20 | 27.77 | 18,800 | |
CB400/CB500 | CB400/CB500 | CB400/CB500 | CB400/CB500 | |||||||||
P10 | 6.93 | 18,900 | P10 | 6.93 | 19,200 | P10 | 6.89 | 18,500 | P10 | 6.89 | 18,900 | |
P12 | 9.98 | 18,800 | P12 | 9.98 | 19,100 | P12 | 9.89 | 18,400 | P12 | 9.89 | 18,800 | |
P14 | 13.6 | 18,800 | P14 | 13.57 | 19,100 | P14 | 13.59 | 18,400 | P14 | 13.59 | 18,800 | |
P16 | 17.76 | 18,800 | P16 | 17.74 | 19,100 | P16 | 17.80 | 18,400 | P16 | 17.80 | 18,800 | |
P18 | 22.47 | 18,800 | P18 | 22.45 | 19,100 | P18 | 22.48 | 18,400 | P18 | 22.48 | 18,800 | |
P20 | 27.75 | 18,800 | P20 | 27.71 | 19,100 | P20 | 27.77 | 18,400 | P20 | 27.77 | 18,800 | |
P22 | 33.54 | 18,800 | P22 | 33.52 | 19,100 | P22 | 33.47 | 18,400 | P22 | 33.47 | 18,800 | |
P25 | 43.7 | 18,800 | P25 | 43.52 | 19,100 | P25 | 43.69 | 18,400 | P25 | 43.69 | 18,800 | |
P28 | 54.81 | 18,800 | P28 | P28 | 54.96 | 18,400 | P28 | 54.96 | 18,800 | |||
P32 | 71.62 | 18,800 | P32 | P32 | 71.74 | 18,400 | P32 | 71.74 | 18,800 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Những ưu điểm của dịch vụ báo giá vật liệu xây dựng tại Công ty sắt thép Thép Trí Việt:
- Cam kết công ty chúng tôi bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng đã giao.
- Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao.
- Bảng báo giá thép cuộn kê khai bao gồm thuế VAT 10%. Và chi phí vận chuyển đến tận công trình tại TPHCM và các tỉnh lân cận.
- Chất lượng hàng hóa và thời gian vận chuyển theo yêu cầu của khách hàng.
- Đặt hàng số lượng ít hay nhiều sẽ có ngay trong ngày.
Công ty Tôn Thép Thép Trí Việt cập nhật bảng báo giá thép cuộn mới nhất
Thị trường tôn hiện nay rất sôi động từ người mua tới người bán, tuy vậy giá cả các loại tôn lạnh trên thị trường không đồng nhất mỗi đơn vị cung cấp mỗi giá chưa kể cả chất lượng cũng không đảm bảo.
Tôn Thép Thép Trí Việt chúng tôi vừa là đơn vị sản xuất cũng như phân phối tôn các loại cho nên giá cả và chất lượng tôn của chúng tôi luôn đảm bảo tốt nhất.
Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thép cuộn cập nhật mới nhất từ nhà sản xuất.
Để có bảng báo giá tôn lạnh mới và chính xác nhất do các nhà máy sản xuất tôn cung cấp , Quý khách hàng vui lòng liên hệ với phòng kinh doanh của chúng tôi.
Hàng giao cho khách phải đúng như tư vấn: không sơn, không cắt, không sét.
Tiến trình làm việc của dịch vụ cung cấp vật liệu xây dựng Thép Trí Việt
Công ty chúng tôi sẽ cung cấp sơ đồ làm việc dịch vụ. Sự làm việc chuyên nghiệp sẽ mang lại sự thoải mái và hài lòng khi khách hàng sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
– Bước 1: Khách hàng cung cấp các thông tin cơ bản ( tên, tuổi, số điện thoại, nơi ở ) và dịch vụ cần tư vấn. Chúng tôi sẽ tư vấn rõ ràng qua điện thoại, báo giá số lượng đặt hàng của quý khách.
– Bước 2: Hai bên bàn bạc về các điều mục ghi rõ trong hợp đồng. Nếu không có gì thắc mắc, chúng tôi sẽ tiến hành như trong thoả thuận.
– Bước 3: Dựa vào các thông tin cung cấp, chúng tôi sẽ vận chuyển đúng đầy đủ và số lượng đã định đến tận nơi cho khách hàng.
– Bước 4: Chúng tôi tiến hành bốc xếp vật liệu xây dựng. Quý khách có quyền kiểm tra chất lượng và số lượng trước khi thanh toán.
– Bước 5: Sau khi không có thắc mắc và hài lòng về đơn hàng. Khách hàng sẽ thanh toán số tiền như đã kí.
Thông số kĩ thuật của thép cuộn – Bảng báo giá thép cuộn
Thông thường, trên thị trường hiện nay xuất hiện nhiều loại thép cuộn khác nhau: thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội, thép cuộn mạ kẽm, thép cuộn không gỉ,..
Để cho ra đời sản phẩm thép cuộn có chất lượng cao, phải đáp ứng đầy đủ các thông số về kĩ thuật sau đây:
THÔNG SỐ KĨ THUẬT | CHI TIẾT |
Đáp ứng tiêu chuẩn | TRUNG QUỐC(GB), CHÂU ÂU(DIN/EN), MỸ(ASTM/SAE), NHẬT BẢN(JIS) |
Mác thép thông dụng | A621,SAE1008, Q195 ,SPHC, SS400,SPHT, SAE1006 |
Độ dày | Hàng chính phẩm với đa dạng độ dày : 1,2 mm – 1,5mm – 2,0mm – 3,0mm – 4,0mm – 6,0mm – 8,0mm,… Hàng khác: 1,2mm – 18mm |
Chiều rộng khổ | Hàng chính phẩm: 1219mm, 1250 mm, 1500mm Hàng khác: 500mm đến 2000mm |
Xuất xứ | Nga, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản,… |
Bên trên là thông số kỹ thuật của thép cuộn để quý khách tham khảo.
Nhà phân phối sản phẩm vật liệu xây dựng – Bảng báo giá thép cuộn
– Công ty TNHH Sắt thép Thép Trí Việt sở hữu hệ thống kho hàng lớn. Rải đều tại tất cả các quận huyện của TPHCM và các tỉnh lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Long An,…
– Đội ngũ chuyên viên làm việc năng động và nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Chúng tôi là nhà phân phối sắt thép lớn tại khu vực Miền Nam. Làm việc với nhà nhà máy lớn có chất lượng sản phẩm cao. Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam.
– Giá cả cạnh tranh và chất lượng tốt nhất thị trường miền Nam.
Mọi chi tiết thắc mắc, xin quý khách vui lòng liên hệ cho chúng tôi qua địa chỉ sau:
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài viết về bảng báo giá thép cuộn!
Những câu hỏi liên quan: