Phân loại thép Tròn đặc như thế nào?. Việc phân loại sẽ giúp cho nhà thầu định dạng dễ dàng về số lượng thép cần thiết tương ứng khi thi công, từ đó tiết kiệm nhiều chi phí hơn. Bên cạnh đó, cũng sẽ đẩy nhanh quy trình vận chuyển nhằm đáp ứng tiến độ xây dựng
Doanh nghiệp chúng tôi luôn đi đầu trong việc cấp phối vật tư chính hãng & giá tốt. Những thắc mắc của khách hàng sẽ được chúng tôi giải đáp trong thời gian ngắn
Phân loại thép Tròn đặc như thế nào?
Thép tròn đặc chủ yếu là có chứa hàm lượng carbon . Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi coi là một giải pháp trong việc khắc phục chi tiết chế tạo máy.
Thép tròn đặc S48C
Thép carbon kết cấu, được sản xuất tại Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS G4051. Thép tròn đặc S48C sản xuất theo phương pháp cán nóng. Công dụng chính: được dùng nhiều trong cơ khí để chế tạo các máy móc
Thép tròn đặc S55C
Thép carbon công cụ thì Thép carbon S55C có chứa hàm lượng carbon thấp hơn. Sản xuất theo quy trình không quá nghiêm ngặt, và độ tinh khiết cũng không cao . Chúng được sử dụng trong những chi tiết kỹ thuật yêu cầu đồ bền kéo và độ cứng. Thép tròn đặc S55C do có chứa hàm lượng carbon thấp nên việc hàn cũng tiến hành dễ hơn.Tuy nhiên chúng lại không đồng chất/ không đồng đều, do đó khi nhiệt luyện cần chú ý quản lý nhiệt độ. Cũng như phương pháp làm lạnh khi rèn thép
Thép tròn đặc 4340
Thép AISI 4340 là thép carbon thấp, hợp kim thếp được giành cho thép có độ bền, độ dẻo cao. Thép AISI 4340 cũng được biết như một loại thép hợp kim của Chrome và Molip, niken
Thép tròn đặc 1018
C1018 là thép có chứa carbon được sử dụng nhiều, gia công & hàn dễ dàng. Có thể được làm cứng bằng phương pháp cacbon hóa và bằng các phương pháp làm cứng bề mặt khác.
Thép tròn đặc 40Cr
Thép ống tròn đặc 40Cr là thép cấu trúc, thép chế tạo máy hợp kim chất lượng cao đã được trải qua quá trình nhiệt luyện. Thép được sản xuất tại Trung Quốc theo tiêu chuẩn GB/T 3077
Thép tròn đặc 4130
Thép AISI/SAE 4130 được coi là thép hợp kim đa năng với khả năng kháng lại sự ăn mòn kim loại và có sức bền đang kể khi nhiệt độ xoay quanh 315º C. Thép tròn đặc 4130 là sự kết hợp hoàn hảo của độ bền kéo, độ dẻo và độ mỏi của thép.
Bảng Báo Giá Thép Tròn Đặc, Láp Tròn
Công ty Tôn thép Trí Việt cập nhật các tin tức liên quan đến thép tròn đặc các loại, láp tròn mới nhất trong ngày hôm nay. Báo giá theo số lượng đặt hàng, gọi cho chúng tôi qua hotline để nhận các chiết khấu mới nhất
THÉP TRÒN ĐẶC | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | MÃ SẢN PHẨM | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép tròn đặc | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn đặc | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Tôn thép Trí Việt với nhiều chiết khấu ưu đãi cao
Sắt thép xây dựng sẽ được chúng tôi kê khai các giấy tờ chứng nhận sản phẩm chính hãng, hóa đơn chứng từ rõ ràng sau khi xuất kho giao hàng. Qúy khách sẽ được bộ phận tư vấn của chúng tôi hỗ trợ 24/24h. Chúng tôi là đại lý cung cấp vật liệu xây dựng cho các đại lý lớn nhỏ tại khu vực Trí Việt và các chi nhánh khác trên toàn quốc
Số lượng đặt hàng lớn nhỏ không giới hạn. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn
Nhu cầu sắt thép mà chúng tôi cung cấp đến các công trình hiện nay là không đủ. Do đó, ngoài việc nhập các sản phẩm sắt thép của các hãng trong nước có uy tín, chúng tôi còn nhập khẩu sắt thép chính hãng từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan,… Ngoài ra, quý khách có thể lấy báo giá của từng hãng thép so sánh với nhau về quy cách và số lượng
Sự Đa Dạng Và Uy Tín Của Kho Thép Trí Việt Trong Ngành Cung Cấp Vật Liệu Xây Dựng
Kho Thép Trí Việt đã xây dựng một vị thế mạnh mẽ trong ngành công nghiệp vật liệu xây dựng nhờ vào sự đa dạng và cam kết đối với chất lượng sản phẩm. Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết về sự đa dạng của các sản phẩm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng và dịch vụ tại Kho Thép Trí Việt:
1. Thép Hình và Thép Hộp: Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt sản phẩm thép hình và thép hộp với đủ các kích thước và hình dạng để phục vụ cho mọi loại công trình xây dựng và công nghiệp.
2. Thép Ống: Với các sản phẩm thép ống có nhiều đường kính và độ dày khác nhau, Kho Thép Trí Việt hỗ trợ đáp ứng các nhu cầu của ngành công nghiệp và các dự án xây dựng.
3. Thép Cuộn và Thép Tấm: Cam kết đảm bảo chất lượng cho sản phẩm thép cuộn và thép tấm, giúp duy trì tính ổn định trong các quy trình sản xuất và xây dựng.
4. Tôn: Từ tôn lợp mái đến tôn mạ kẽm, Kho Thép Trí Việt cung cấp nhiều loại tôn để đáp ứng nhu cầu của các dự án xây dựng và công nghiệp.
5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Sản phẩm xà gồ và sắt thép xây dựng đa dạng về loại và kích thước, hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình xây dựng đa dạng.
Thép Trí Việt không chỉ chú trọng đến chất lượng sản phẩm mà còn cam kết cung cấp dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp. Điều này đã giúp họ xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng và trở thành đối tác đáng tin cậy trong ngành. Hãy liên hệ với Kho Thép Trí Việt để tìm hiểu thêm và tìm giải pháp vật liệu xây dựng phù hợp với dự án của bạn.