Nhận báo giá thép cuộn Pomina P6, P8 ngay hôm nay qua hotline: 0907 6666 51. Ngoài ra, Kho thép Trí Việt còn nhập & giao hàng trực tiếp đến tận nơi, xuất trình đầy đủ hóa đơn chứng từ cho khách hàng.
Sự quan tâm của người tiêu dùng dành cho sản phẩm này hiện nay là rất lớn. Bảng giá cuộn Pomina P6, P8 được kê khai hợp lý, không có trường hợp ép giá khách hàng
Ứng dụng của thép cuộn Pomina P6, P8
- Thep cuon Pomina P6, P8 được dùng để xây dựng công trình có đường kính vật thể tròn, đường kính 6mm, 8mm
- Sản phẩm có độ bền lớn nhờ vào công nghệ sản xuất tân tiến nhất hiện nay
- Ứng dụng khá phổ biến trong đời sống, thép cuộn Pomina P6, P8 phù hợp với các hạng mục lớn nhỏ khác nhau của công trình, dễ dàng kết hợp với xi măng tạo nên một khối bê tông cốt thép vô cùng vững chắc.
- Bên cạnh việc ứng dụng thường thấy trong các ngành xây dựng thì thép cuộn Pomina P6, P8 cũng nhận được sự quan tâm rất lớn từ các ngành chế tạo công cụ kỹ thuật, chế tạo ô tô, chế tạo các sản phẩm bằng kim loại, đồ dùng gia đình thiết bị điện tử và những sản phẩm dùng để vận chuyển.
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy (Mpa) |
Giới hạn bền kéo (Mpa) |
Độ giãn dài (%) |
Uốn cong | |
Góc uốn (o) |
Đường kính gối uốn (mm) |
||||
CB240-T | 240 min | 380 min | 20 min | 180o | 2d |
CB300-T | 300 min | 440 min | 16 min | 180o | 2d |
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||
C | Si | Mn | P | S | N | |
CB240-T | 0,050 max | 0,050 max | ||||
CB300-T | 0,050 max | 0,050 max |
Tiêu chuẩn chất lượng thép cuộn Pomina P6, P8
Khi chọn mua thép cuộn Pomina P6, P8, việc nắm bắt tiêu chuẩn là điều cực kì quan trọng.
Cỡ loại, thông số kích thước của thép
Tròn, nhẵn là đặc điểm cơ bản của thép cuộn Pomina
Trọng lượng dạng cuộn vào khoảng 200kg đến 450kg/cuộn. Một số trường hợp đặc biệt có thể cung cấp với trọng lượng 1.300 kg/cuộn.
Yêu cầu kỹ thuật
Thép cuộn Pomina P6, P8 phải đảm bảo các tính chất cơ lý về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Nhận báo giá thép cuộn Pomina P6, P8 ngay hôm nay qua hotline: 0907 6666 51
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 |
Bảng báo giá thép Hoà Phát
BÁO GIÁ THÉP HÒA PHÁT |
||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 |
Bảng báo giá thép Trí Việt
BÁO GIÁ THÉP Trí Việt | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
BÁO GIÁ THÉP VIỆT MỸ | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,500 | ||
P8 | 1 | 19,500 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.20 | 18,500 | ||
P12 | 9.85 | 18,400 | ||
P14 | 13.55 | 18,400 | ||
P16 | 17.20 | 18,400 | ||
P18 | 22.40 | 18,400 | ||
P20 | 27.70 | 18,400 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,500 | ||
P12 | 9.89 | 18,400 | ||
P14 | 13.59 | 18,400 | ||
P16 | 17.80 | 18,400 | ||
P18 | 22.48 | 18,400 | ||
P20 | 27.77 | 18,400 | ||
P22 | 33.47 | 18,400 | ||
P25 | 43.69 | 18,400 | ||
P28 | 54.96 | 18,400 | ||
P32 | 71.74 | 18,400 |
Thủ tục mua hàng tại Kho thép Trí Việt
- B1 : Báo giá dịch vụ được xác định chính xác thông qua số lượng đặt hàng, chủng loại
- B2 : Hai bên thống nhất về những điều khoản như là: Giá cả ( các đơn hàng lớn có thể thương lượng ), khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách nhận hàng, bốc xếp,., chính sách thanh toán. Nếu hai bên không còn thắc mắc thì sẽ tiến hành kí hợp đồng
- B3: Công ty sẽ vận chuyển hàng hóa nhanh, quý khách sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ vật liệu xây dựng
- B4: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng & kiểm tra số lượng => thanh toán số dư cho chúng tôi
Thép cuộn Pomina P6, P8 xây dựng được bảo quản như thế nào?
Bảo quản thép cuộn Pomina P6, P8 xây dựng là điều cần thiết, nhất là khi bạn sở hữu với số lượng lớn. Một số lưu ý quan trọng dưới đây giúp bạn bảo quản thép hiệu quả, tránh sỉ sét:
- Trước khi lưu trữ thì nên phân loại trước
- Tránh đặt thép tại các khu vực gần sông, biển; những nơi chứa hóa chất
- Thép cuộn Pomina P6, P8 để trong kho cần có mái che, đà gỗ cao hơn mặt sàn ít nhất là khoảng cách 15cm
- Nếu để ngoài công trường thì nên sử dụng bạt hay vải che bao phủ
- Nơi bảo quản thép cuộn Pomina P6, P8 cần thông thoáng, nền đất không ẩm ướt, tụ nước
Kho thép Trí Việt là nơi cung ứng thép cuộn Pomina P6, P8 chính hãng
– Sản phẩm thép cuộn Pomina P6, P8 có tính quy mô & phân phối lớn, được chúng tôi mở rộng hầu hết tại các địa bàn ở Trí Việt. Làm việc & liên kết trực tiếp với nhà máy sắt thép Pomina nên đảm bảo chất lượng vật tư. Sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam
– Kho thép Trí Việt cam kết mang lại mức giá cả tốt nhất tại thị trường Trí Việt
– Sở hữu đội ngũ chuyên viên làm việc năng động và nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất
– Phân bố hệ thống kho hàng rộng khắp. Mọi yêu cầu của quý khách sẽ được đáp ứng lập tức, xin liên hệ địa chỉ gần nhất để được hỗ trợ
Sau khi chúng tôi giao và bốc xếp hàng xuống, quý khách có thể kiểm tra. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm